Quyết định 6858/QĐ-BYT năm 2016 về Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 6858/QĐ-BYT
Ngày ban hành 18/11/2016
Ngày có hiệu lực 18/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Kim Tiến
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6858/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam”, bao gồm 83 tiêu chí chất lượng.

Điều 2. “Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam” được áp dụng để đánh giá, chứng nhận và cải tiến chất lượng cho toàn bộ các bệnh viện Nhà nước và tư nhân.

Điều 3. Giao Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện “Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam” và tiếp tục nghiên cứu, xây dựng bổ sung các tiêu chí chất lượng khác.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 5. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- PTT Vũ Đức Đam (để b/c);
- VPCP (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Vụ KGVX VPCP, Vụ VĐXH QH (để b/c);
- Bộ Tài chính, BHXHVN (để p/h);
- Cổng TTĐT BYT, Tr. TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, KCB.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

BỘ TIÊU CHÍ

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VIỆT NAM
(PHIÊN BẢN 2.0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6858/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

MỤC LỤC

 

NỘI DUNG

 

DANH MỤC 83 TIÊU CHÍ CHÍNH THỨC

1

QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẠO CỦA BỘ TIÊU CHÍ

2

MỤC ĐÍCH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ

3

MỤC TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ

4

QUAN ĐIỂM SỬ DỤNG BỘ TIÊU CHÍ

5

GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

6

CẤU TRÚC BỘ TIÊU CHÍ

7

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ÁP DỤNG

8

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ

9

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ

10

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

11

Ý NGHĨA CÁC NỘI DUNG CỦA TIÊU CHÍ VÀ 5 MỨC ĐÁNH GIÁ

PHẦN A.

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH

PHẦN B.

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN

PHẦN C.

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

PHẦN D.

HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

PHẦN E.

TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

PHỤ LỤC

CÁC MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VÀ TIÊU CHÍ BỔ SUNG ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM

PHỤ LỤC 1

MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

PHỤ LỤC 2

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

PHỤ LỤC 3

MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

 

DANH MỤC 83 TIÊU CHÍ CHÍNH THỨC

STT

PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG

 

 

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)

1

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể

 

2

A1.2

Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

 

3

A1.3

Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

 

4

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

 

5

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

 

6

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

 

 

CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)

7

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

 

8

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

 

9

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

 

10

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

 

11

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

 

 

CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)

12

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

 

13

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp

 

 

CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)

14

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

 

15

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư

 

16

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

 

17

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

 

18

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

 

19

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

 

 

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

 

CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)

20

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

 

21

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

 

22

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện

 

 

CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)

23

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

 

24

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

 

25

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

 

 

CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)

26

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

 

27

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế

 

28

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

 

29

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn

 

 

CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)

30

B4.1

Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

 

31

B4.2

Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện

 

32

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

 

33

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

 

 

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

 

CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)

34

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

 

35

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy

 

 

CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)

36

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

 

37

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

 

 

CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)

38

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

 

39

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

 

 

CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)

40

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

 

41

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

 

42

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay

 

43

C4.4

Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

 

44

C4.5

Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

 

45

C4.6

Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

 

 

CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)

46

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

 

47

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

 

48

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

 

49

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

 

50

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện

 

 

CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3)

51

C6.1

Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả

 

52

C6.2

Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện

 

53

C6.3

Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc

 

 

CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)

54

C7.1

Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ

 

55

C7.2

Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế

 

56

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

 

57

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

 

58

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

 

 

CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)

59

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật

 

60

C8.2

Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm

 

 

CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)

61

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

 

62

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược

 

63

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

 

64

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

 

65

C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

 

66

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

 

 

CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)

67

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

 

68

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện

 

 

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

 

 

CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)

69

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

 

70

D1.2

Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng

 

71

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện

 

 

CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)

72

D2.1

Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

 

73

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục

 

74

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

 

75

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

 

76

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

 

 

CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)

77

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

 

78

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

 

79

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

 

 

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)

 

CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA

80

E1.1

Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

 

81

E1.2

Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em

 

82

E1.3

Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ

 

 

CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA

83

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

 

 

BỘ TIÊU CHÍ

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VIỆT NAM

[...]