Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Văn hóa Thiên Ấn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 683/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2016
Ngày có hiệu lực 15/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 683/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU VĂN HÓA THIÊN ẤN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

Căn cứ Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐCP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;

Căn cứ Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh;

Căn cứ Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng về việc Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;

Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị, Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Văn hóa Thiên Ấn số 3202/SXD-KTQH&ĐT ngày 29/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Văn hóa Thiên Ấn, với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Tên đồ án: Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Văn hóa Thiên Ấn.

2. Phạm vi và ranh giới lập quy hoạch:

Phạm vi ranh giới khu vực lập quy hoạch có diện tích khoảng 176,74ha, thuộc Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi, với giới cận cụ thể như sau:

- Đông giáp: Đường quy hoạch;

- Tây giáp: Quốc lộ 1;

- Nam giáp: Quốc lộ 24B hiện hữu;

- Bắc giáp: Đường quy hoạch.

3. Tính chất:

Là khu văn hóa tâm linh, bảo tồn giá trị truyền thống của tỉnh Quảng Ngãi nói riêng và khu vực miền Trung nói chung; đồng thời hướng đến là điểm tham quan danh lam thắng cảnh, tìm hiểu di tích lịch sử văn hóa của tỉnh Quảng Ngãi.

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:

STT

Hạng mục

Đơn vị

Chỉ tiêu

I

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

1.1

Dự kiến cơ cấu quỹ đất

 

 

a

Đất Khu chân núi

%

38-42

 

Đất khu đón tiếp - dịch vụ

%

≤ 1

 

Đất khu quảng trường

%

≤1

 

Đất cây xanh vườn hoa

%

8-12

 

Đất nông nghiệp, làng xóm hiện hữu

%

28-32

b

Đất Khu sườn núi

%

48-50

 

Đất giao thông

 

≤1

 

Đất lâm viên

 

≥ 49

c

Đất Khu đỉnh núi

%

5-6

 

Mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

%

≤ 1

 

Chùa Thiên Ấn

%

2-3

 

Quảng trường, công viên cảnh quan

%

2-4

d

Đất giao thông đầu mối hạ tầng kỹ thuật

%

≤ 8

1.2

Tầng cao tối đa

Tầng

 

 

Khu đón tiếp - dịch vụ

Tầng

1

 

Khu mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

Tầng

1

 

Chùa Thiên n

Tầng

3

 

Nhà vọng cảnh

Tầng

1

1.3

Mật độ xây dựng tối đa

%

 

 

Toàn khu

%

≤ 5

 

Khu đón tiếp - dịch vụ

%

25

 

Khu mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

%

25

 

Chùa Thiên n

%

25

II

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

3.1

Giao thông

% diện tích đất

4-8

3.2

Chỉ tiêu cấp nước:

 

 

+ Nước sinh hoạt

+ Nước công cộng, khu dịch vụ

1/người/ngày

1/m2 sàn-ngày

100-120

2-4

3.3

Chỉ tiêu cấp điện:

 

 

+ Điện sinh hoạt

+ Điện công trình công cộng, dịch vụ

w/người/ngày

w/m2 sàn-ngày

300-500

30

3.4

Chỉ tiêu nước thải

% chỉ tiêu cấp nước

80-90

3.5

Lượng rác thải

Kg/người/ngày

0,8-1,0

5. Quy hoạch sử dụng đất

[...]