Quyết định 68/2004/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực xã Xuân Phương - huyện Từ Liêm, tỷ lệ 1/2000. (Phần quy hoạch sử dụng đất, giao thông, chuẩn bị kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 68/2004/QĐ-UB
Ngày ban hành 10/05/2004
Ngày có hiệu lực 25/05/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Hoàng Văn Nghiên
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 68/2004/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU VỰC XÃ XUÂN PHƯƠNG - HUYỆN TỪ LIÊM, TỶ LỆ 1/2000. (PHẦN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, GIAO THÔNG, CHUẨN BỊ KỸ THUẬT)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Quy định lập các đồ án Quy hoạch  xây dựng đô thị;
Căn cứ công văn số 106 / CP- CN ngày 24/1/ 2003 của Chính phủ về việc điều chỉnh cục bộ một số khu chức năng đô thị Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 14/2000/QĐ-UB ngày 14/2/2000 và Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 của UBND Thành phố về việc phê duyệt  quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm (phần quy hoạch sử dụng đất và phần hạ tầng kỹ thuật);
Căn cứ quyết định số 3272/ QĐ-UB ngày 11-6-2003 của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết khu vực xã Xuân Phương, huyện Từ liêm , tỷ lệ 1/2000;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch Kiến trúc tại tờ trình số: 599 /TTr-QHKT ngày 8 tháng 4 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực xã Xuân Phương - huyện Từ Liêm, tỷ lệ 1/2000 (Phần quy hoạch sử dụng đất, giao thông, chuẩn bị kỹ thuật) do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập và hoàn thành tháng 4 - 2004 với những nội dung chủ yếu như sau:

1- Vị trí, ranh giới và quy mô:

1.1- Vị trí :

- Khu vực xã Xuân Phương - huyện Từ Liêm nằm về phía Tây Thành phố, thuộc địa phận xã Xuân Phương, Huyện Từ Liêm .

1.2 - Ranh giới :

+ Phía Đông giáp tuyến đường ven sông Nhuệ.

+ Phía Tây giáp đường 70 .

+ Phía Bắc giáp đường quy hoạch rộng 50 m, nối từ vành đai 3 đến vành đai 4.

+ Phía Nam giáp Trại giam và khu quy hoạch cụm trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề.

1.3- Quy mô:

- Diện tích đất : 248,5589 Ha.

- Dân số: 31100 người

2- Nội dung quy hoạch chi tiết :

2.1- Mục tiêu:

1- Cụ thể hoá Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 đã được Thủ Tướng Chính phủ phê duyệt và ý kiến của Chính phủ: đồng ý điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu vực xã Xuân Phương và xã Minh Khai huyện Từ Liêm từ chức năng sử dụng đất nông nghiệp sang chức năng đất dân dụng để phát triển đô thị (Công văn số 106 / CP- CN ngày 24/ 1/ 2003 của Chính phủ).

2- Quy hoạch cải tạo và xây dựng mới đồng bộ toàn khu vực làng xóm hiện có và khu đô thị mới, nhằm nâng cao điều kiện, môi trường sống của người dân trong khu vực, khang trang, hiện đại, đồng bộ cả về hạ tầng kỹ thuật, kiến trúc, môi trường và hạ tầng xã hội.

3- Tạo điều kiện phát triển đô thị, chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang dịch vụ và công nghiệp, đồng thời tăng thêm quỹ đất để phát triển đô thị trong khu vực có sức hấp dẫn lớn của đô thị. 

4- Khai thác và sử dụng hiệu quả quỹ đất hiện có, đề xuất danh mục các dự án để huy động được nhiều nguồn vốn cùng tham gia đầu tư xây dựng.

5- Tạo cơ sở pháp lý để chính quyền địa phương quản lý việc phát triển, cải tạo , xây dựng mới trong khu vực, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hoá xã hội của Thành phố.

2.2- Các chỉ tiêu quy hoạch :

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU SỬ DỤNG ĐẤT

HẠNG MỤC

DIỆN TÍCH

TỶ LỆ

CHỈ TIÊU

(M2)

(%)

(M2/NG)

Tổng diện tích đất  

2485589

100.0

 

80.0

- Đất đường thành phố và khu vực

144335

5.8

 

4.6

- Đất công cộng tp và khu ở

151198

6.1

 

4.9

- Đất hỗn hợp

30299

1.2

 

1.0

- Đất cây xanh khu ở, hồ điều hoà

199238

8.0

 

6.4

- Đất trường PTTH

12984

0.5

 

0.4

- Đất di tích lịch sử

33414

1.3

 

1.1

- Đất đường sắt và khoảng cách ly

52497

2.1

 

1.7

Đất kinh tế nông nghiệp, thủ cn địa phương

58502

2.4

 

1.9

- Đất đặc biệt

66200

2.7

 

2.1

Đất ktế ĐP (dạy nghề,công cộng dịch vụ)

42427

1.7

 

1.4

- Đất cơ quan, trường đào tạo

3227

0.1

 

0.1

Đất cây xanh cly tuyến điện,trại giam

32789

1.3

 

1.1

- Đất đơn vị ở

1658479

66.72

(100.0)

(53.4)

+ Đất ở

1000320

40.2

(60.3)

32.2

+ Đất trường tiểu học

57532

2.3

(3.5)

1.9

+ Đất trường THCS

54333

2.2

(3.3)

1.7

+ Đất nhà trẻ, mẫu giáo

68712

2.8

(4.1)

2.2

+ Đất cây xanh

105509

4.2

(6.4)

3.4

+ Đất công trình công cộng

65171

2.6

(3.9)

2.1

+ Đất đường giao thông, bãi đỗ xe

306902

12.3

(18.5)

9.9

TỶ LỆ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT Ở VÀ DÂN SỐ

[...]