Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch chi tiết ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đợt 2 - năm 2010
Số hiệu | 666/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Võ Thành Kỳ |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 17 tháng 3 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 05/TTr-STTTT ngày 27 tháng 02 năm 2010 về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước đợt 2 năm 2010,
Stt |
Danh mục kế hoạch theo Quyết định 80/2009/QĐ-UBND |
Chủ đầu tư |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (đồng VN) |
Ghi chú |
1 |
II.2 Văn phòng điện tử, thiết bị |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
200.000.000 |
Phụ lục 1 |
2 |
II.8 Mua thiết bị |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Các cơ quan Đảng, đoàn thể thuộc Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu. |
900.000.000 |
Phụ lục 2 |
3 |
II.9 Triển khai ứng dụng (thí điểm Văn phòng điện tử tại 1 đơn vị trực thuộc) |
Sở Xây dựng (Công ty thoát nước và phát triển đô thị) |
Công ty thoát nước và phát triển đô thị thuộc Sở Xây dựng |
200.000.000 |
Phụ lục 3 |
4 |
II.10 Hộ tịch huyện Long Điền |
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền và các xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền. |
|
Phụ lục 4 |
5 |
II.19 Ứng dụng Công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non năm thứ 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 trường mầm non trên địa bàn tỉnh. |
1.500.000.000 |
Phụ lục 5 |
6 |
II.22 Triển khai các ứng dụng (Website đăng ký cấp phép qua mạng) |
Sở Công thương |
Sở Công thương |
207.000.000 |
Phụ lục 6 |
7 |
II.23 Mua thiết bị, văn phòng điện tử |
Cục Thi hành án dân sự |
Cục Thi hành án dân sự |
200.000.000 |
Phụ lục 7 |
8 |
II.24 Duy trì nâng cấp hệ thống |
Trung tâm Công nghệ hông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000.000.000 |
Phụ lục 8 |
- Hình thức quản lý thực hiện: chủ đầu tư trực tiếp quản lý.
- Nguồn vốn đầu tư: nguồn kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh năm 2010.
- Thời gian thực hiện: năm 2010.
Các đơn vị chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai kế hoạch theo nội dung phê duyệt và thường xuyên báo cáo tiến độ thực hiện về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi và hướng dẫn các đơn vị chủ đầu tư triển khai thực hiện theo đúng quy định.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: Mua sắm thiết bị; mua bản quyền phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) triển khai tại đơn vị.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 200,000,000 VNĐ (Ghi bằng chữ: hai trăm triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tin học |
49,398,000 |
2 |
Chi phí mua phần mềm eOffice |
147,480,000 |
3 |
Chi phí khác |
3,122,000 |
|
Tổng cộng: |
200,000,000 |
Chi tiết cụ thể như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 17 tháng 3 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 05/TTr-STTTT ngày 27 tháng 02 năm 2010 về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước đợt 2 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Stt |
Danh mục kế hoạch theo Quyết định 80/2009/QĐ-UBND |
Chủ đầu tư |
Địa điểm triển khai |
Tổng kinh phí (đồng VN) |
Ghi chú |
1 |
II.2 Văn phòng điện tử, thiết bị |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
200.000.000 |
Phụ lục 1 |
2 |
II.8 Mua thiết bị |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Các cơ quan Đảng, đoàn thể thuộc Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu. |
900.000.000 |
Phụ lục 2 |
3 |
II.9 Triển khai ứng dụng (thí điểm Văn phòng điện tử tại 1 đơn vị trực thuộc) |
Sở Xây dựng (Công ty thoát nước và phát triển đô thị) |
Công ty thoát nước và phát triển đô thị thuộc Sở Xây dựng |
200.000.000 |
Phụ lục 3 |
4 |
II.10 Hộ tịch huyện Long Điền |
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền và các xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền. |
|
Phụ lục 4 |
5 |
II.19 Ứng dụng Công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non năm thứ 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 trường mầm non trên địa bàn tỉnh. |
1.500.000.000 |
Phụ lục 5 |
6 |
II.22 Triển khai các ứng dụng (Website đăng ký cấp phép qua mạng) |
Sở Công thương |
Sở Công thương |
207.000.000 |
Phụ lục 6 |
7 |
II.23 Mua thiết bị, văn phòng điện tử |
Cục Thi hành án dân sự |
Cục Thi hành án dân sự |
200.000.000 |
Phụ lục 7 |
8 |
II.24 Duy trì nâng cấp hệ thống |
Trung tâm Công nghệ hông tin và Truyền thông |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000.000.000 |
Phụ lục 8 |
- Hình thức quản lý thực hiện: chủ đầu tư trực tiếp quản lý.
- Nguồn vốn đầu tư: nguồn kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh năm 2010.
- Thời gian thực hiện: năm 2010.
Các đơn vị chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai kế hoạch theo nội dung phê duyệt và thường xuyên báo cáo tiến độ thực hiện về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi và hướng dẫn các đơn vị chủ đầu tư triển khai thực hiện theo đúng quy định.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: Mua sắm thiết bị; mua bản quyền phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) triển khai tại đơn vị.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 200,000,000 VNĐ (Ghi bằng chữ: hai trăm triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tin học |
49,398,000 |
2 |
Chi phí mua phần mềm eOffice |
147,480,000 |
3 |
Chi phí khác |
3,122,000 |
|
Tổng cộng: |
200,000,000 |
Chi tiết cụ thể như sau:
1. Mua sắm trang thiết bị tin học:
Stt |
Tên thiết bị |
Đvt |
Số lượng |
Đơn giá (Vnđ) |
Thành tiền (Vnđ) |
1 |
HP Scanner Scanjet N6010 (hoặc tương đương) |
Cái |
01 |
9,900,000 |
9,900,000 |
2 |
Modem GSM RPRS-FaragoMacstro 20 (hoặc tương đương) |
Cái |
01 |
6,608,000 |
6,608,000 |
3 |
Santak UPS true online 1KVA (hoặc tương đương) |
Bộ |
01 |
4,400,000 |
4,400,000 |
4 |
Máy Scanner HP G3010 Khổ giấy A4, độ phân giải 4800 x 9600 dpi, 48bit color, USB (hoặc tương đương) |
Cái |
05 |
2,098,000 |
10,490,000 |
5 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt Nam theo tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001: 2008 (bảo hành 36 tháng trọn bộ) - Intel Pentium Dual Core E5300 (2.6Ghz, Bus800, 2MB cache); - Mainboard Intel (Chipset Intel, Support for an Intel Core Quad, Core 2 Duo, Intel Pentium, Intel Celeron, Two 240-pin DDR2 SDRAM Dual 800, 667 MHz DIMMs up to 8 GB, Audio: 5.1, Video: Intel GMA X4500, Lan: 10/100/1000 Mbits/sec, 8 USB 2.0 ports, One serial port header, Four Serial ATA 3.0 Gb/s, One Parallel ATA IDE 33,66,100 support, PS/2 keyboard and mouse ports, One PCI Express* x1, One PCI Express* x16 bus add-in card connector, Two PCI); - Memory 2GB DDR2 Bus 800 Kingston; - HDD 160GB SATA II, 7200rpm Samsung; Monitor 17” LCD Elead (4:3); - Case Power 450W/24 pins; - ODD: DVD-16X Samsung - Keyboard PS2 standard for windows - Mouse PS2 w/ Optical Scroll buton (hoặc máy tính thương hiệu Việt Nam có cấu hình tương đương hoặc cao hơn) |
Bộ |
02 |
9.000.000 |
18,000,000 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
49,398,000 |
2. Chi phí mua bản quyền phần mềm:
Stt |
Tên hạng mục |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Bản quyền phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) |
30 Licenses |
4,916,000 |
147,480,000 |
3. Chi phí khác
Stt |
Tên hạng mục |
Thành tiền |
1 |
Chi phí cho việc in tài liệu, kiểm tra, nghiệm thu, giám sát… |
3,122,000 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ THUỘC TỈNH UỶ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: mua sắm thiết bị tin học; tiếp tục triển khai cập nhật các văn bản của các đoàn thể chính trị-xã hội vào cơ sở dữ liệu và phần mềm dùng chung trên mạng của các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 900.000.000 VNĐ (Ghi bằng chữ: chín trăm triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Diễn giải |
Kinh phí |
1 |
Mua sắm thiết bị công nghệ thông tin (bao gồm cả việc triển khai lắp đặt thiết bị, kết nối mạng, tích hợp hệ thống). (số lượng, cấu hình: như phụ lục 1) |
745.927.000 |
2 |
Triển khai giai đoạn 2 hệ thống phòng chống, diệt virus cho mạng tin học Tỉnh ủy |
97.568.800 |
3 |
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu và ứng dụng dùng chung |
22.000.000 |
4 |
Đào tạo, tập huấn cho quản trị mạng và người sử dụng. |
25.000.000 |
5 |
Quản lý dự án ứng dụng công nghệ thông tin. |
9.504.200 |
Tổng cộng: |
900.000.000 |
Chi tiết mua sắm thiết bị:
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Máy chủ HP ProLiant ML110 G6 (hoặc tương đương) |
7 |
32.065.000 |
224.455.000 |
- Processor: HP X3440 Quad Core ML110 G6 FIO Kit (2.53GHz, 95W, 8MB, 1333, HT, Turbo 1/1/2/3). - Memory: HP 1GB 1Rx8 PC3-10600E-9 Kit. - Hard drive storage: HP 250GB 3G SATA 7.2K rpm LFF (3.5-inch) Non-hot Plug. Embedded SATA controller. Non hot-plug SAS/SATA 4 port cable. - Optical drives: HP HH SATA DVD ROM Kit. Keyboard, Mouse. |
|
|
|
|
- Monitor: s5502 15 inch CRT Monitor (P/N: PQ560AA). - Form factor: Micro ATX Tower 4U; Serial; Mouse; Keyboard; Graphics; 8 USB; Network RJ-45. - Integrated ProLiant 100 G6 Lights Out 100i Remote Management. - Embedded NC107i PCI Express Gigabit Ethernet Server Adapter - PCA. Power Cord. - Compatible OS: MS 2003/2008; RHEL 4/5; SLES 9/10; Netware... - CD-ROM Installation and Configuration Untilities... (bảo hành trọn bộ 3 năm) |
|
|
|
|
2 |
Bộ tích điện UPS Online 1000VA w/ software (C1K) (hoặc tương đương) |
7
|
6.402.000
|
44.814.000
|
- Rated Power: 1000VA/700W. - Back-up time: 15 min; Recharge time: 5 hour. - Input: 160 - 276VAC; Output: 220VAC +/-2%. - Battery Type: Sealed Lead-Acid; Capacity 12V/7.2Ah * 3 pieces. - Automatic on overload and UPS failure. - Communications port RS-232 Serial Interface; Power management and unattended system(s) shutdown through WinPower software. - RJ45 I/O port available for network or Fax/Modem. - Weight: 13Kg; Dimensions (WxDxH): 145mm x 400mm x 220mm. (bảo hành 3 năm) |
|
|
|
|
3 |
Máy vi tính HP Pro 2000 (hoặc tương đương) |
31 |
11.658.000 |
361.398.000 |
- Processor: Intel Pentium E5300 (2,6GHz/2MB/800). - Mainboard: Chipset Intel G41 Express. - Memory: 1-GB DDR3 Synch DRAM PC3-10600 (1066/1333-MHz) Non-ECC (1 x 1GB) (2 DIMM slots). -HDD: 320-GB 7200 rpm Serial ATA 3.0-Gb/s NCQ, SMART. - SATA DVD-ROM Drive. HP 22-in-1 Media Card Reader. - Graphic: Integrated Graphics Media Accelerator X4500. - Audio: Realtek ALC662 High Definition audio codec. - Speaker: Sound Deluxe model SD202, (LxWxH): 180x120x190mm. |
|
|
|
|
- Network Interface: Integrated Realtek 8111DL Gigabit Ethernet. - I/O ports: Six (6) USB 2.0 ports; Two (2) front ports, four (4) rear ports, two (2) PS/2, one (1) RJ-45, one (1) VGA, one (1) DVI-D, one (1) serial port, one (1) audio in, one (1) audio out, one (1) microphone - Slot(s): 1 full-height PCIe x16; 1 full-height PCIe x1; 2 full-height PCI 2.3. - Power supply: 250W PFC HV immunity (410V/s) with a 115v/230v line switch. |
|
|
|
|
4 |
Bộ tích điện UPS Offline 500VA (P/N: TG500): (hoặc tương đương) - Rated Power: 500VA/300W. - Back-up time: 7 min; Recharge time: 10 hour. - Input: 165 - 265VAC; Output: 220Vrms +/-10%. |
31
|
873.000
|
27.063.000
|
- Battery Type: Sealed Lead-Acid; Capacity: 12V/7,2Ah. - Dimensions (WxDxH): 80mm x 230mm x 177mm. Weight: 3,3 kg. |
|
|
|
|
5 |
Card mạng 10/100 NIC (P/N: 3C905C-TX/TX-M):(hoặc tương đương) |
31 |
195.000 |
6.045.000 |
- 10BASE-T/100BASE-TX; RJ-45 Connectors; Bus: 32-bit, 33 MHz. - Any SNMP management, 3Com Managed PC Boot Agent. |
|
|
|
|
- Drivers: Linux 2.4, 2.2; Windows XP, Me, 2000, 98, NT 4.0... - Remote wake up cable, Installation CD-ROM... |
|
|
|
|
6 |
Màn hình LCD 17'' L1710 (P/N: GS917AA): (hoặc tương đương) |
28
|
2.934.000
|
82.152.000
|
Loại màn hình: LCD; Kích thước: 17 inch; Thời gian đáp ứng: 5ms; Độ sáng: 300 cd/m²; Độ tương phản: 800:1; Góc nhìn: 160°/160°; Kích thước điểm ảnh: 0,255 mm; Độ phân giải tối ưu: 1280x1024; Công suất tiêu thụ: 30W; Màu: đen bạc. |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
745.927.000 |
Chi tiết phân bổ trang thiết bị cho các đơn vị :
Stt |
Cơ quan, đơn vị |
Máy chủ |
UPS máy chủ |
Máy vi tính |
UPS máy trạm |
Card mạng |
Màn hình |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
3 |
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Thành ủy Vũng Tàu |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
7 |
Thị ủy Bà Rịa |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
8 |
Huyện ủy Tân Thành |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
9 |
Huyện ủy Châu Đức |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
10 |
Huyện ủy Long Điền |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
11 |
Huyện ủy Xuyên Mộc |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
12 |
Huyện ủy Côn Đảo |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
13 |
Đảng ủy Khối dân Chính đảng |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
14 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Huyện ủy Đất Đỏ |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
|
16 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
17 |
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
18 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
19 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
20 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
21 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
22 |
Thay thế màn hình Monitor bằng LCD (thay màn hình cho lãnh đạo các cơ quan, văn thư, các máy sử dụng nhiều... ) |
|
|
|
|
|
28 |
|
Tổng số |
7 |
7 |
31 |
21 |
31 |
28 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TẠI CÔNG TY THOÁT NƯỚC VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ THUỘC SỞ XÂY DỰNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Sở Xây dựng (Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị).
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: Thí điểm triển khai phần mềm Văn phòng điện tử (eOffice) tại một doanh nghiệp.
IV. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 200,000,000 VNĐ (Ghi bằng chữ: hai trăm triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tin học |
10,250,000 |
2 |
Chi phí mua phần mềm eOffice (user) |
189,062,500 |
3 |
Chi phí khác |
687,500 |
|
Tổng cộng: |
200,000,000 |
Chi tiết cụ thể như sau:
1. Mua sắm trang thiết bị tin học:
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Máy Scanner HP N6010: Khổ giấy A4, độ phân giải 600x600 dpi, 48bit color, tốc độ in 18ppm, USB |
01 |
10,250,000 |
10,250,000 |
2. Chi phí mua phần mềm eOffice:
Stt |
Tên hạng mục |
SL |
Đơn Giá |
Thành tiền |
2 |
Bản quyền phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) |
50 Licenses |
4,916,000 |
189,062,500 |
3. Chi phí khác:
Stt |
Tên hạng mục |
Thành tiền |
2 |
Chi phí cho việc in tài liệu, kiểm tra, nghiệm thu, giám sát… |
687,500 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LONG ĐIỀN, CÁC XÃ, THỊ
TRẤN TRỰC THUỘC HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. VỊ THỰC HIỆN: Sở Tư pháp.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, các xã, thị trấn trực thuộc huyện Long Điền.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 656.468.000 VNĐ (Ghi bằng chữ: sáu trăm năm mươi sáu triệu, bốn trăm sáu mươi tám ngàn đồng chẵn). Cụ thể như sau:
1. Mua thiết bị và phần mềm hệ thống : 530.043.000 đồng.
2. Mua phần mềm quản lý hộ tịch : 118.000.000 đồng.
3. Đào tạo : 8.425,000 đồng.
Chi tiết cụ thể:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Tên thiết bị |
Đvt |
Sl |
Đơn giá |
Thành tiền |
1. MUA THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM HỆ THỐNG |
|
530.043.000 |
|||
1.1 |
Máy chủ tại Sở Tư Pháp - Form factor Rack 2U - Intel E5540 2.53 GHz/1066MHzFSB/8MBL3 - Memory 2 x 1GB DDR3 FBDIMM. - 2 x 73.4GB HotSwap SAS 15Krpm. - Network: Dual Gigabit 10/100/1000 - RAID support RAID 0, 1 &10 - VGA 16MB - 8X-24X DVD/CDRW - Power Supply ≥ 675 W - Keyboard & Mouse (PS/2) - PC: DOS - Monitor: Lenovo 15" LCD L151, black |
Bộ |
02 |
87.450.000 |
174.900.000 |
1.2 |
Máy chủ tại Phòng Tư pháp huyện Long Điền - Intel Quad Core Xeon 5405 -2.0GHz (Upto 2 CPU), 1333MHz, 12MB Cache - 2x512MB Chipkill, PC2-5300 667MHz FBD DDR2 (8 slot) - 73GB H-Swap 3.5" 15Krpm Ultra320 SAS HDD, 4 bay H-Swap (upto 8) - Server Raid 8k, Raid 0/ 1/10 onboard - Gigabit Ethernet _ Broadcom BCM 5721, 2 PCI-X, 3 PCI-E, 1 PCI - ATI RN50 (ES1000) 16MB DDR - CDROM 48x, No FDD - 835 W (1/2) PWS - Keyboard & Mouse (PS/2) - PC: DOS - Monitor: Lenovo 15" LCD L151 , black |
Bộ |
01 |
61.000.000 |
61.000.000 |
1.3 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt Nam theo tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001: 2008 (bảo hành 36 tháng trọn bộ) - Mainboard: Intel DG31PR -Manufacture: INTEL/ Socket: Intel Socket 775/Form Factor: MicroATX/Chipset: Intel G31/ICH7/CPU Support: Intel PentiumD (Dual-Core), Intel Celeron, Intel Core 2 Duo, Intel Core 2 Quad, /Front Side Bus (FSB): 800Mhz, 1066Mhz, 1333Mhz, / Memory Slot: 2/Max Memory Support (Gb): 4/Memory Type: DDR2/Memory Bus: 667Mhz, 800Mhz - CPU: Intel Duo Core 2.5GHz - RAM: 1GB DDRAM2 - HDD: Seagate 80GB 7200rpm SATA - Case: ATX P4; 450w-24 pin, fan. - NIC 10/100 Fast Ethernet Onboard - CD ROM 52X LG - Mouse: Optical mitsumi - Monitor: 17" LCD. - Soffware: PC Dos |
Bộ |
13 |
10.350.000 |
134.550.000
|
1.4 |
Máy in Laser khổ A4 - Khổ giấy: A4, B5, A5, A6, letter - Tốc độ in: 28 tr/ph - Độ phân giải: 1200x1200 dpi - Bộ nhớ trong: 16MB (mở rộng tối đa: 528MB) - Khay giấy 250 tờ và khay đa năng 50 tờ - Giao tiếp: USB 2.0 và parallel - Ngôn ngữ in: PCL6 - Sử dụng hộp mực 3.500 hoặc 7.000 trang. (Bảo hành 1 năm) |
Bộ |
09 |
6.820.000 |
61.380.000 |
1.5 |
UPS Cho SERVER Công suất lưu điện: 1kVA / 0.7kW Nguồn vào/ nguồn ra danh định: 220VAC/ 50Hz Khả năng lưu điện khi mất điện lưới: tối đa 14 phút 50% tải/ 5 phút 100 tải Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống - Winpower đi kèm theo thiết bị. Thiết kế sẵn khe cắm card điều khiển mở rộng (dùng để cắm Card Webpower (SNMP), Card Winpower CMC hay Card AS400 khi khách hàng có nhu cầu) Tương thích tốt với máy phát điện (Bảo hành 3 năm) |
Bộ |
03 |
7.800.000 |
23.400.000 |
1.6 |
UPS cho máy trạm Công suất lưu điện: 500VA / 300W Nguồn vào/ nguồn ra danh định: 220VAC/ 50Hz Khả năng lưu điện khi mất điện lưới: tối đa 6 phút với 50% tải Tương thích tốt với máy phát điện (Bảo hành 3 năm) |
Bộ |
13 |
955.000 |
12.415.000 |
1.7 |
Tủ Rack 27U - 1000 with accessories (1fix, 1 slide, 1 power) |
Bộ |
01 |
14.000.000 |
14.000.000 |
1.8 |
KVM Switch 4 ports VGA-Mouse-Keyboard-ps |
Bộ |
01 |
2.650.000 |
2.650.000 |
1.9 |
Windows Svr Std 2003 Win32 R2 English OLP NL |
Bộ |
03 |
13.716.000 |
41.148.000 |
1.10 |
Windows Server CAL 2003 English OLP NL User CAL |
cal |
05 |
500.000 |
2.500.000 |
1.11 |
Windows Svr Std 2003 Win32 R2 English Disk Kit |
Bộ |
03 |
700.000 |
2.100.000 |
2. PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỘ TỊCH |
126.425.000 |
||||
|
TRIỂN KHAI PHẦN MỀM |
|
|||
|
Triển khai phần mềm hộ tịch cho huyện Đất Đỏ, huyện Xuyên Mộc, huyện Côn Đảo |
|
|||
2.1 |
Triển khai cho Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24.000.000 |
|||
2.2 |
Triển khai cho 7 xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền (7x 10.000.000 đồng/xã) |
70.000.000 |
|||
2.3 |
TRIỂN KHAI TRUYỀN NHẬN DỮ LIỆU |
24.000.000 |
|||
2.3.1 |
Triển khai truyền số liệu cho 7 xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền |
|
|||
|
Kiểm tra dữ liệu Thiết lập cấu hình truyền dữ liệu về thành phố/huyện Hướng dẫn chuẩn bị, backup dữ liệu Hướng dẫn thực hiện Truyền số liệu Hướng dẫn theo dõi, khắc phục, kiểm tra số liệu sau khi truyền |
16.800.000 |
|||
2.3.2 |
Triển khai truyền nhận số liệu cho Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|||
|
Kiểm tra dữ liệu Thiết lập cấu hình công cụ truyền và nhận số liệu từ các phường Hướng dẫn chuẩn bị, backup dữ liệu Hướng dẫn thực hiện nhận số liệu từ Phường Hướng dẫn thực hiện kiểm tra dữ liệu đã nhận từ Phường và chuẩn bị dữ liệu truyền đi Hướng dẫn thực hiện truyền số liệu về Sở Tư Pháp Hướng dẫn theo dõi, khắc phục, kiểm tra số liệu sau khi truyền |
4.800.000 |
|||
2.3.3 |
Triển khai nhận số liệu cho Văn phòng Sở Tư pháp |
|
|||
|
Kiểm tra dữ liệu Thiết lập cấu hình nhận số liệu từ các thành phố/huyện Hướng dẫn chuẩn bị, backup DL Hướng dẫn thực hiện nhận số liệu từ thành phố/huyện |
2.400.000 |
|||
3 |
CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
8.425.000 |
|||
|
Giảng viên (Mỗi lớp 2 giảng viên tham gia hướng dẫn) |
600.000 |
|||
Bộ cài đặt phần mềm phục vụ đào tạo |
200.000 |
||||
In tài liệu hướng dẫn sử dụng (1 bộ phần mềm x 17 người) |
595.000 |
||||
Thuê máy móc |
2.380.000 |
||||
Thuê phòng đào tạo |
600,000 |
||||
Cài đặt và kiểm tra máy cho đào tạo (17 máy) |
850.000 |
||||
Lập giáo án, chuẩn bị dữ liệu học |
3.200.000 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG CÁC TRƯỜNG MẦM NON CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Sở Giáo dục và Đào tạo.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: quản lý hiệu quả về các hoạt động giáo dục, chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho các cháu trong các trường mầm non.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 1.500.000.000 VNĐ (Ghi bằng chữ: một tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: VNĐ)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Chi phí mua phần cứng |
1.390.375.000 |
2 |
Chi phí xây dựng phần mềm |
68.800.000 |
3 |
Chi phí đào tạo do đơn vị trúng thầu có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn |
35.000.000 |
4 |
Chi phí quản lý dự án, kiểm tra, nghiệm thu |
5.825.000 |
|
Tổng cộng: |
1.500.000.000 |
* Chi tiết cụ thể như sau:
1. Chi phí mua phần cứng:
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đvt |
Đơn giá |
Tổng cộng (Đvt: Vnđ) |
1 |
- Bộ Activboard 78"- Hệ thống Bảng dạy học Tương tác Thông minh. + Bảng tương tác 78", Electromagnetic Technology. + Phần mềm Activsoftware for 5 licenses only: Biên soạn giáo án. Bộ công cụ giảng dạy. Thư viện tài nguyên giáo dục. Đánh giá hiệu quả dạy học + Viết tương tác –Actipen (2pcs) + Hệ thống âm thanh – Speaker + Ativboard Moving Stand- Hệ thống nâng bàng Atiboard di động. + Máy chiếu Sanyo PLC-WXE46. Short Focus Projecter; Number of pixels: 1280x800 dots; Projector lamp: 200WUHP; Projection lens:F1.80,f= 6.60mm (0,3”), Fixed Short Focus; Screen size:50”-110”; ThrowDistance: 0.53m-1,2m(1.74-3.94ft) 0.86m (2.82ft) at 80”; Brightness: 2,000 lumens; Speaker:1W,(Mono). + Dây cáp dữ liệu data, sử dụng cổng USB + Dây cáp nguồn và Adapter + Dây cáp dự phòng Extension cable serial port + Dây cáp VGA 10m + Ổ cấm điện 3 hoặc 4 lỗ cắm. + Giáo trình đào tạo tiếng Việt và thiết kế bài giảng tương tác trên Activboard Khóa đào tạo sử dụng và thiết kế bài giảng tương tác + Vận chuyển, lắp đặt, cài đặt (Bảo hành 3 năm cho bảng và 1năm cho electronics board và phụ kiện). |
10
|
Bộ |
105.805.000 |
1.058.000.000 |
2 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt Nam theo tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001: 2008 (bảo hành 36 tháng trọn bộ) + Mainboard: Intel chipset Intel G31/ICH7 FSB 1333, Dual Ch 2*DDR2- 800MHz(4GB), 1PCI-Ex16, Vga Onboard 256M(GMA-3100), 2PCI , Com, Lpt, 1 IDE100,4 SATA, Lan 10/100 Realtek, Sound 8Channel, 8* USB2.0,TPM Suport Form Uatx. +CPU: Intel Core 2 Duo E7400-2.8GHZ socket 775 bus 800, 3MB Cache + RAM: DDRII 1.0GB Bus 800 Transcend + DVDRW LG + Speaker 2.1 SoundMax + Monitor LCD 18.5” LG + HDD: 160GB, 7200rpm, SATA2 hitachi + Case: with power supply450W, có USB phía trước, + Keyboard: Misumi + Mouse: Misumi (hoặc máy tính thương hiệu Việt Nam có cấu hình tương đương hoặc cao hơn) |
20 |
Cái |
10.585000 |
211.700.000 |
3 |
- Máy in laser khổ A4 độ phân giải 600 dpi, USB&LPT, Bộ nhớ 32MB. Tốc độ in: 23ppm (Bảo hành 1 năm) |
10 |
Cái |
8.232.840 |
80.232.840 |
4 |
- Bộ tích điện UPS 1400VA/840W; input: 162 ~ 268VAC, 50Hz; Non-Fuse breaker, IEC320-10A inlet; Output:220VAC, ±10% on battery voltage regulation; ±15% on utility voltage regulation; 50Hz ± 1Hz; 110% for 5 min, IEC320-10A*4, Battery: 15 min (1PC, LCD monitor, Activboard). (Bảo hành 1 năm) |
10
|
Cái |
4.443.120 |
40.443.120 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
1.390.375.000 |
2. Chi phí xây dựng phần mềm:
Stt |
Tên thiết bị |
Sl |
Đvt |
Đơn giá |
Tổng cộng |
1 |
- Bộ phần mềm phát triển nhận thức. - KidSmart Tiếng Việt (Millie, Sammy, Trudy, TK1, TK2, TK3, KCBN, Cóc kiện trời, Ba chú heo con) - Happykid - Kikpix - Bộ phần mềm Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng cho trẻ mầm non (Foodkids, Income, Growchat) |
10
10 10 30 |
8 ngôi nhà
đĩa
|
3.104.000
388.000 388.000 3.000.000 |
31.040.000
3.880.000 3.880.000 30.000.000 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
68.800.000 |
3. Chi phí đào tạo
Nội dung bồi dưỡng: + Giáo trình đào tạo tiếng Việt, sử dụng và thiết kế bài giảng tương tác trên Activboard. + Tập huấn phần mềm Activsoftware: Biên soạn giáo án, Bộ công giảng dạy + Tập huấn các phần mềm phát triển nhận thức và quản lý chăm sóc dinh dưỡng và các nội dung khác về CNTT + Số lượng: 60GV/lớp + Thời gian: 2ngày/lớp trong năm 2010 + Chi phí lớp học: do đơn vị trúng thầu có trách nhiệm triển khai. * Ghi chú: Chi phí đào tạo thanh quyết toán theo định mức quy định. |
2 lớp |
17.500.000 |
35.000.000 |
4. Chi phí quản lý dự án, kiểm tra, nghiệm thu
Lập hồ sơ, kiểm tra, nghiệm thu .v.v… |
5.825.000 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ XÂY DỰNG WEBSITE ĐĂNG KÝ CẤP
PHÉP QUA MẠNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Sở Công thương.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: nâng cấp phần mềm một cửa tích hợp website đăng ký cấp phép qua mạng.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 207,000,000 VNĐ (Ghi bằng chữ: hai trăm lẻ bảy triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: VNĐ)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Xây dựng website đăng ký qua mạng |
120,000,000 |
2 |
Mua sắm trang thiết bị |
86,000,000 |
3 |
Chi phí khác |
1,000,000 |
|
Tổng cộng |
207,000,000 |
Chi tiết cụ thể như sau:
1. Xây dựng website đăng ký qua mạng
Stt |
Tên thiết bị |
Đơn giá |
Tổng cộng |
1 |
Phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu |
7,000,000 |
7,000,000 |
2 |
Thiết kế giao diện |
3,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Chức năng hướng dẫn thủ tục |
5,000,000 |
5,000,000 |
4 |
Chức năng đăng ký hồ sơ |
10,000,000 |
10,000,000 |
5 |
Chức năng tra cứu hồ sơ |
6,000,000 |
6,000,000 |
6 |
Chức năng đối thoại doanh nghiệp |
5,000,000 |
5,000,000 |
7 |
Chức năng văn bản pháp luật |
8,000,000 |
8,000,000 |
8 |
Chức năng thông tin - thông báo |
8,000,000 |
8,000,000 |
9 |
Danh sách các doanh nghiệp tới hạn làm lại hồ sơ mới |
6,000 ,000 |
6,000,000 |
10 |
Chức năng tiếp nhận hồ sơ |
5,000,000 |
5,000,000 |
11 |
Chức năng xử lý hồ sơ |
10,000,000 |
10,000,000 |
12 |
Chức năng In ấn giấy phép, giấy chứng nhận, biểu mẫu… |
6,000,000 |
6,000,000 |
13 |
Chức năng thống kê, báo cáo… |
6,000,000 |
6,000,000 |
14 |
Chức năng quản trị nội dung |
10,000,000 |
10,000,000 |
15 |
Chức năng quản trị người dùng |
10,000,000 |
10,000,000 |
16 |
Các hồ sơ dịch vụ công đã cấp |
10,000,000 |
10,000,000 |
17 |
Văn bản pháp luật liên quan dịch vụ công |
2,000,000 |
2,000,000 |
18 |
Cài đặt, chạy thử nghiệm, đào tạo chuyển giao |
3,000,000 |
3,000,000 |
|
Tổng cộng |
|
120,000,000 |
2. Mua sắm trang thiết bị
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn giá |
Kinh phí dự toán |
1 |
LINKPRO TL-8000TX 32 bit PCI 1000Base-TX Gigabit Adapter |
01 |
300,000 |
300,000 |
2 |
Cáp mạng LAN CAT 5, 4 UTP (Thùng) |
01 |
1,600,000 |
1,600,000 |
3 |
Ổ đĩa cứng máy chủ IBM Series x226 73.4 GB hotswap Ultra 320 SCSI 10Krpm |
02 |
4,700,000 |
9,400,000 |
4 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt Nam theo tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001: 2008 (bảo hành 36 tháng trọn bộ) - Intel Pentium Dual Core E5300 (2.6Ghz, Bus800, 2MB cache); - Mainboard Intel (Chipset Intel, Support for an Intel Core Quad, Core 2 Duo, Intel Pentium, Intel Celeron, Two 240-pin DDR2 SDRAM Dual 800, 667 MHz DIMMs up to 8 GB, Audio: 5.1, Video: Intel GMA X4500, Lan: 10/100/1000 Mbits/sec, 8 USB 2.0 ports, One serial port header, Four Serial ATA 3.0 Gb/s, One Parallel ATA IDE 33,66,100 support, PS/2 keyboard and mouse ports, One PCI Express* x1, One PCI Express* x16 bus add-in card connector, Two PCI); - Memory 2GB DDR2 Bus 800 Kingston ; - HDD 160GB SATA II, 7200rpm Samsung; Monitor 17” LCD Elead (4:3); - Case Power 450W/24 pins ; - ODD: DVD-16X Samsung - Keyboard PS2 standard for windows - Mouse PS2 w/ Optical Scroll buton (hoặc máy tính thương hiệu Việt Nam có cấu hình tương đương hoặc cao hơn) |
07 |
9,000,000 |
63,000,000 |
5 |
UPS Santak 500VA |
07 |
900,000 |
6,300,000 |
6 |
Màn hình tinh thể lòng (LCD) DELL 17" (hoặc màn hình có cấu hình tương đương hoặc cao hơn) |
02 |
2,700,000 |
5,400,000 |
Tổng cộng: |
86,000,000 |
3. Chi phí khác
Stt |
Hạng mục |
Thành tiền |
1 |
Khảo sát và lập dự toán |
1,000 ,000 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TẠI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Cục thi hành án dân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: Mua sắm thiết bị; mua bản quyền phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) triển khai tại đơn vị.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 200,000,000 VNĐ (Ghi bằng chữ: Hai trăm triệu đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Mua sắm trang thiết bị tin học |
49,994,000 |
2 |
Chi phí mua phần mềm eOffice |
147,480,000 |
3 |
Chi phí khác |
2,526,000 |
|
Tổng cộng: |
200,000,000 |
Chi tiết cụ thể như sau:
1. Mua sắm trang thiết bị tin học:
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
2 |
Máy chủ IBM System x3200 M2 Intel Xeon Dual Core E3110 3.0GHz/1333MHz/6MB L2, 2.0GB (4x512MB), O/Bay 3.5in HS SATA/SAS, 2xIBM 146GB 3.5in HS 15k SAS HDD, Half-High SATA DVD-ROM, Non Redundant PSU, Tower, Keyboard, Mouse, 2xNic Gigabit (Bảo hành trọn bộ 3 năm) |
01 |
35,708,000 |
35,708,000 |
3 |
Microsoft Windows Server 2008 Standard OEM (1 Server + 5 Client) |
01 |
14,286,000 |
14,286,000 |
Tổng cộng: |
49,994,000 |
2. Chi phí mua phần mềm eOffice
Stt |
Tên hạng mục |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
3 |
Bản quyền phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) |
30 Licenses |
4,916,000 |
147,480,000 |
3. Chi phí khác
Stt |
Tên hạng mục |
Thành tiền |
3 |
Chi phí cho việc in tài liệu, kiểm tra, nghiệm thu, giám sát… |
2,526,000 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG TRỰC THUỘC SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN: Trung tâm Thông tin Truyền thông (thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
II. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ: Mua sắm thiết bị; bản quyền phần mềm; vận hành trung tâm công nghệ thông tin của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
III. TỔNG MỨC KINH PHÍ ĐẦU TƯ:
Xác định tổng mức đầu tư: 1.000.000.000 VNĐ (Một tỷ đồng chẵn). Cụ thể như sau:
Tổng kinh phí:
(Đơn vị tính: đồng)
Stt |
Hạng mục |
Kinh phí |
1 |
Chi phí nguồn điện, nhiên liệu sử dụng duy trì cho trung tâm Tích hợp dữ liệu. |
150.000.000 |
2 |
Chi phí đường truyền hàng tháng |
450.000.000 |
3 |
Chi phí phần mềm |
135.000.000 |
4 |
Chi phí thiết bị |
99.500.000 |
5 |
Chi phí khác |
165.500.000 |
Tổng cộng |
1.000.000.000 |
Chi tiết cụ thể như sau:
1. Chi phí nguồn điện
Stt |
Hạng mục |
Chi tiết thực hiện |
Số lượng |
Dự kiến kinh phí |
1 |
Chi phí nguồn điện, nhiên liệu sử dụng duy trì cho trung tâm THDL |
Sử dụng cho máy điều hoà, hệ thống chiếu sáng và nguồn điện cung cấp cho thiết bị máy tính trung tâm tích hợp dữ liệu. |
|
150.000.000 |
2. Chi phí đường truyền hàng tháng
Stt |
Tên hạng mục |
Chi tiết thực hiện |
Số lượng |
Dự kiến kinh phí |
1 |
Chi phí đường truyền hàng tháng |
Thanh toán cước thuê đường truyền Mega Wan và đường Internet trực tiếp hàng tháng của TTTHDL, Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở ban ngành. |
42 lines |
450.000.000 |
3. Chi phí phần mềm
Stt |
Tên hạng mục |
Số lượng |
Dự kiến kinh phí |
1 |
- Trade Up to Firebox X750e UTM Bundle (WG50753-T) 1- Year LiveSecurity 1- Year SpamBlocker 1- Year WebBlocker 1- Year Gateway AV/ IPS - Operating system: Fireware - Firewall Throughput 700+ Mbps - AV Throughput 70 Mbps - VPN Throughput: 50 Mbps - Routing: Static Route, RIP v1, v2 - Users (LAN IP address): Unlimited - VLAN: 25 - Concurrent Sessions: 75,000 - Branch Office VPN Tunnels (incl./max.): 100/100 - Mobile User VPN Tunnels- IPSec (incl./max.): 50/100 - Mobile User VPN Tunnels- SSL (incl./max.): 1/300 - Local User Authentication DB Limit: 1,000 - Watchguard System Manager (WSM): 10.x 90-Day LiveSecurity Service Subscription Model Upgradeable: yes |
01 |
85.000.000 |
2 |
- Fireware Pro (WG017301 |
01 License |
12.000.000 |
3 |
- Trend Micro Software (IBZZMME1XLCZZZ-101-250) Gateway Messaging Bundle (IMSS/SPS) |
101 user
|
26.000.000
|
4 |
- Check Point Software (CPPWR-SMDF-50) Check Point SmartDefense Services for VPN-1 Power Gateway 50 Users Annual Subscription |
01 License
|
12.000.000
|
Tổng cộng: |
135.000.000 |
4. Chi phí thiết bị
Stt |
Tên hạng mục |
Số lượng |
Tổng kinh phí |
1 |
Máy tính xách tay: Tương đương Sony VIOS (cấu hình tối thiểu): - Processor: Intel® Pentium® Dual-Core (2*2.10GHz, 1MB L2 cache, 800MHz FSB) ; Mobile Intel® GM45 Express Chipset. - Memory: 4GB PC2-6400 (2GBx2), 800MHZ (maximum: 4GB). - Hard drive: 250GB Serial ATA 5400Rpm - Display size: 14.1" WXGA LCD (1280 x 800) XBRITE-ECO technology - Included Network Card: Modem 56Kbps (V.92/ V.90 Modem (RJ-11)); 10Base-T/100Base-TX; Intel® WiFi Link 5100AGN (802.11a/b/g/n) - Interface: Ethernet Connection(s);Modem; USB Port(s) : 3 (2.0 compliant); VGA Output(s); i.LINK® Connection : (4pin) i.LINK® connector (IEEE 1394); Integrated Stereo A2DP Bluetooth® Technology - Warranty : 1 year. |
01
|
22.000.000 |
2 |
Máy chủ Server (dự phòng): Server IBM System x3650 (cấu hình tối thiểu) - Form Factor: Rack 2U - Processor: Quad-Core Intel® Xeon® Processor 2 GHz. - Cache Memory: 4 MB L3 Cache Size. - Memory: 2 x 1024MB; DDR-3 RDIMMs; with 16 slots up to128 GB maximum memory. - Storage: 146 GB SAS 2,5"/ 3.6 TB SAS; - Optical Storage: 8X-24X DVD/CDRW; - Expansion slots (I/O): 4 PCI-Express (4x8) Gen 2 slots:2x8 full-length,full-height;1x8 half-length,full-height; 1x8 low-profile.4x8 are convertibleto 2x16 via optional risers.Also,2x PCI-X via optional risers; - Network interface: Integrated dual Gigabit Ethernet (2 ports standard,plus 2 portsoptional) (Dual Gigabit 10/100/1000); - Power supply (std/max): 675W universal, autoswitching, hot-swap; - Hot-swap components: Power supplies, fans, HDDs; - VGA: 16MB ATI RN50; - Warranty : 3 year. (Bao gồm cả chi phí cài đặt và cấu hình Linux) |
1 Bộ |
59.000.000 |
3 |
Bộ lưu điện Online 2000VA: Tương đương Santak C2KR. Hãng sản xuất: SANTAK / Công suất(VA): 2000 / Thời gian lưu điện: 9 phút (with 1 BP) / Điện áp vào (VAC): 220V, / Điện áp ra: 220V, / Tính năng: Đèn LED hiển thị, Báo Pin yếu, 4 ổ ra, /Rack. |
01 bộ |
16.000.000 |
4 |
- Bộ tool, kiềm cắt, kiềm bấm cáp, kiềm tuốc, tuocnovit, đồng hồ test RJ45, … |
01 bộ |
2.500.000 |
Tổng cộng |
99.500.000 |
5. Chi phí khác:
Stt |
Tên hạng mục |
Chi tiết thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
1 |
Tổ chức cài đặt lại hệ thống mạng |
- Cài đặt server Văn phòng-PMDC (Windows, không còn sử dụng) và cấu hình lại mạng để làm Server WebHosting mã nguồn mở Linux, Apache, MySQL - Cài đặt server Lotus Note Domino (Windows, không còn sử dụng) và cấu hình lại mạng để làm Server WebHosting mã nguồn mở Linux, Apache, MySQL - Cài đặt server Lotus Note Domino (Windows, không còn sử dụng) và cấu hình lại mạng để làm Server WebHosting cho Windows (chuyển một số webserser chạy trên Be.Web và Web Hosting sang) - Các cài đặt khác…. |
15.000.000 |
2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ |
- Bồi dưỡng nghiệp vụ quản trị hệ thống TTTHDL |
15.500.000 |
3 |
Kinh phí dự phòng |
Sửa chữa, bảo trì, thay thế hư hỏng, nâng cấp thiết bị, phần mềm……. |
135 .000.000 |
Tổng cộng: |
165.500.000 |