Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 663/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Ngô Gia Tự |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM TRỰC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số: 1801/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; 2073/QĐ-UBND ngày 12/11/2014; 635/QĐ-UBND ngày 14/4/2015; 771/QĐ-UBND ngày 08/5/2015; 2498/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Trực;
Căn cứ các Quyết định số: 256/QĐ-UBND ngày 03/2/2016; 502/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực.
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 47/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 604/TTr-STNMT ngày 28/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng DT (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
16388,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11453,77 |
69,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8296,07 |
50,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8020,54 |
48,94 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1789,95 |
10,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
602,47 |
3,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
748,10 |
4,56 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,18 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4875,85 |
29,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,76 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
44,84 |
0,27 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,59 |
0,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
112,15 |
0,68 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2369,03 |
14,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
11,31 |
0,07 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,44 |
0,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1025,55 |
6,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,55 |
0,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,14 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
88,06 |
0,54 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
60,09 |
0,37 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,41 |
1,38 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
100,55 |
0,61 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,57 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,28 |
0,11 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
26,71 |
0,16 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
496,49 |
3,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
131,17 |
0,80 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,77 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,35 |
0,36 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
69,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
32,41 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,16 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,39 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,30 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,56 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,24 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,02 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
128,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
103,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,72 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,37 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,72 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
9,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
0,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM TRỰC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số: 1801/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; 2073/QĐ-UBND ngày 12/11/2014; 635/QĐ-UBND ngày 14/4/2015; 771/QĐ-UBND ngày 08/5/2015; 2498/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Trực;
Căn cứ các Quyết định số: 256/QĐ-UBND ngày 03/2/2016; 502/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực.
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 47/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 604/TTr-STNMT ngày 28/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng DT (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
16388,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11453,77 |
69,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8296,07 |
50,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8020,54 |
48,94 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1789,95 |
10,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
602,47 |
3,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
748,10 |
4,56 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,18 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4875,85 |
29,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,76 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,41 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
44,84 |
0,27 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,59 |
0,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
112,15 |
0,68 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2369,03 |
14,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
11,31 |
0,07 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,44 |
0,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1025,55 |
6,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,55 |
0,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,14 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
88,06 |
0,54 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
60,09 |
0,37 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,41 |
1,38 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
100,55 |
0,61 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,57 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,28 |
0,11 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
26,71 |
0,16 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
496,49 |
3,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
131,17 |
0,80 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,77 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,35 |
0,36 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
69,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
32,41 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,16 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,39 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,30 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,56 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,24 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,02 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
128,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
103,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
91,72 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,37 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,72 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
9,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
0,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
|
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||||||||||||||
NNP |
LUA |
LUC |
HNK |
LCN |
NTS |
PNN |
SKC |
DHT |
DGT |
DTL |
DCH |
ONT |
DTS |
DYT |
DGD |
NTD |
MNC |
PNK |
CSD |
Tờ số |
Thửa số |
|||||
|
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
13 |
16 |
23 |
25 |
26 |
27 |
30 |
35 |
38 |
42 |
43 |
49 |
55 |
56 |
57 |
|
|
|
|
1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐUỢC PHÂN Bổ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Cấp TỈNH |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐII) - TT Nam Giang |
13,00 |
11,69 |
9,85 |
9,85 |
1,84 |
|
|
1,31 |
|
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,20 |
|
|
Nam Giang |
02; 03 |
2 (14 đến 20; 33 đến 67; 76 đến 79) 3(1,4 đến 12; 16 đến 24; 42; 43) |
KH2015 |
2 |
CôNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
143,14 |
129,44 |
105,69 |
94,24 |
11,91 |
4,20 |
7,35 |
13,96 |
0,39 |
7,41 |
1,24 |
6,09 |
0,08 |
4,62 |
1,04 |
0,55 |
0,49 |
0,24 |
0,24 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
56,34 |
45,47 |
33,23 |
22,56 |
4,98 |
4,12 |
3,14 |
10,85 |
0,39 |
5,20 |
0,15 |
5,03 |
0,02 |
4,56 |
0,35 |
|
0,35 |
0,23 |
0,12 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
34,91 |
24,88 |
14,90 |
13,53 |
2,93 |
4,12 |
2,93 |
10,01 |
0,24 |
4,81 |
|
4,79 |
0,02 |
4,56 |
0,32 |
|
0,32 |
0,06 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
a |
Đất giao thông |
33,13 |
23,17 |
13,19 |
11,82 |
2,93 |
4,12 |
2,93 |
9,96 |
0,24 |
4,78 |
|
4,76 |
0,02 |
4,56 |
0,32 |
|
0,32 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
* |
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường TL 488 (đường sông Châu Thành) |
17,50 |
11,40 |
6,81 |
5,70 |
0,95 |
2,00 |
1,64 |
6,10 |
0,22 |
3,13 |
|
3,13 |
|
2,50 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
2,30 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
1,20 |
0,22 |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,60 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
Hồng Quang |
6, 11,... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Cường |
1,70 |
0,68 |
0,68 |
0,58 |
|
|
|
1,02 |
|
0,96 |
|
0,96 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
26, 27,... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Hùng |
3,00 |
2,40 |
1,01 |
|
0,95 |
0,44 |
|
0,60 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
|
nhiều thửa |
|
|
Bình Minh |
4,00 |
3,04 |
0,60 |
0,60 |
|
0,91 |
1,53 |
0,96 |
|
0,51 |
|
0,51 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
12, 31.... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Tiến |
3,00 |
1,46 |
1,12 |
1,12 |
|
0,23 |
0.11 |
1,54 |
|
0,89 |
|
0,89 |
|
0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
nhiều thửa |
|
|
Nam Hải |
3,50 |
2,72 |
2,30 |
2,30 |
|
0,42 |
|
0,78 |
|
0,44 |
|
0,44 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
|
nhiều thửa |
|
* |
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trắng (huyện lộ) |
5,37 |
3,50 |
1,64 |
1,64 |
0,56 |
0,34 |
0,96 |
1,87 |
0,02 |
0,18 |
|
0,16 |
0,02 |
1,62 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
0,37 |
0,26 |
0,19 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,11 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
|
nhiều thửa |
|
|
Nam Hoa |
1,10 |
0,73 |
|
|
0,55 |
|
0,18 |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
|
nhiều thửa |
|
|
Bình Minh |
2,70 |
2,16 |
1,40 |
1,40 |
|
0,20 |
0,56 |
0,54 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,50 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
Bình Minh |
1. 24,... |
nhiều thửa |
|
|
Đồng Sơn |
1,20 |
0,35 |
0,05 |
0,05 |
|
0,12 |
0,18 |
0,85 |
0,02 |
0,16 |
|
0,16 |
|
0,65 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
Đồng Sơn |
19.39,... |
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng, nâng cấp đường An Thắng (huyện lộ) |
5,87 |
3,88 |
0,75 |
0,69 |
1,17 |
1,68 |
0,28 |
1,99 |
|
1,47 |
|
1,47 |
|
0,44 |
0,02 |
|
0,02 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
0,47 |
0,12 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,35 |
|
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
… |
nhiều thửa |
|
|
Nam Toàn |
1,00 |
1,00 |
0,68 |
0,68 |
0,31 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
3. 4,... |
nhiều thửa |
|
|
Hồng Quang |
0,40 |
0,23 |
0,01 |
0,01 |
0,22 |
|
|
0,17 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
6, ... |
nhiều thửa |
|
|
Điền Xá |
2,00 |
1,87 |
|
|
0,41 |
1,38 |
0,08 |
0,13 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
10, 11,... |
nhiều thửa |
|
|
Nam Thắng |
2,00 |
0,66 |
|
|
0,17 |
0,30 |
0,19 |
1,34 |
|
0,92 |
|
0,92 |
|
0,34 |
0,02 |
|
0,02 |
0,06 |
|
|
|
Nam Thắng |
1, 3,... |
nhiều thửa |
|
* |
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Hoa-Lợi-Hải |
0,25 |
0,25 |
0,05 |
0,05 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
3, 4 |
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng đường phía nam đường Trắng |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2,4 |
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng đường phía tây Trạm bơm dã chiến |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
4 |
1690,1686,2007,2003 |
|
* |
- MR tuyến đường nội đồng Trí An - Hưng Đễ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
4 |
1697,1686,2342,1683, 2014 |
|
* |
- Đường trước TH cấp I và cấp II |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
22 |
48, 49, 52 |
|
* |
- Mở rộng đường lên đình Cả |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
nhiều thửa |
|
* |
- Mở rộng, nâng cấp đường lên Nam Thượng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
18 |
13, 15, 16, 20, 30... |
|
* |
- Đường KDC sau HU, UB |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,05 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
12 |
18-4 |
KH2015 |
* |
- Đường 487 (đoạn tuyến mới qua xã Đồng Sơn) |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
|
nhiều thửa |
KH 2015 |
* |
- Mở rộng đường trục xã |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
nhiều thửa |
KH2015 |
b |
Đất thủy lợi |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
* |
Làm mương đoạn từ máng bơm đến trục đường Hưng Đễ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
4 |
2007, 2008, 2009, 2010, 2014 |
|
* |
Xây dựng trạm bơm |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
4 |
4, 6 |
|
* |
Xây dựng trạm bơm nước thô |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Nam Thanh |
5 |
37 |
KH2015 |
c |
Đất công trình năng lượng |
1,06 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
* |
Điện Cao thế; hạ thế (di chuyển GPMB dự án cầu Tân Phong) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
|
|
* |
Dự án đường dây 220kV Trực Ninh cắt ĐD 20kV Ninh Bình-Nam Định đoạn qua huyện Nam Trực |
0,86 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
22, 25, 29 |
22(17); 25(3,19); 29 (21, 2) |
KH2015 |
|
Đồng Sơn |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
8 |
282 |
KH2015 |
|
Bình Minh |
0,13 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Bình Minh |
5, 6, 7 |
5 (198, 199); 6 (79); 7 (1, 9) |
KH2015 |
|
Nam Tiến |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
1, 3, 23, 24, 25, 26, 27, 28 |
1 (12, 30); 3 (22, 39); 23 (32); 24 (7, 8); 25 (3, 26, 29, 30); 26 (408, 430); 27 (35); 28 (12, 14) |
KH2015 |
|
Nam Hải |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
2, 9, 16, 18, 19 |
2 (1, 2); 9 (4, 5, 145); 16 (158, 159); 18 (51); 19 (12, 13) |
KH2015 |
d |
Đất chợ |
0,60 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ xã Nam Thanh |
0,60 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
13 |
265, 266 |
KH2015 |
2.1.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải thôn Trí An (điểm đặt lò đốt rác) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
5 |
1994 |
|
2.1.3 |
??t ? ?? th?Đất ở đô thị |
9,80 |
9,30 |
9,30 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,35 |
0,15 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị tại TT Nam Giang (Thôn Ba - Nam đường Vàng B) |
9,80 |
9,30 |
9,30 |
|
|
|
|
0,50 |
|
0,35 |
0,15 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
Nam Giang |
12 |
18-4, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97 |
KH2015 |
2.1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
2,80 |
2,80 |
1,80 |
1,80 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Làm điểm dự án khu dân cư Nông thôn mới |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
7; 8 |
7(3, 12, 44); 8 (11, 12, 16, 17, 34, 35) |
|
* |
Giao đất TĐC dự án đường Cầu Tân Phong |
1,60 |
1,60 |
0,60 |
0,60 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
2; 3 |
2/1100 3/1891 - 1898.1877,1885 |
KH2015 |
2.1.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
5,17 |
4,87 |
3,81 |
3,81 |
0,85 |
|
0,21 |
0,30 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,39 |
0,36 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NVH Thôn Hồng Thượng |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
Nam Hồng |
4 |
1353 |
|
|
NVH Thôn Phúc Đức |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
6 |
1964 |
|
|
NVH Thôn Hồng Phong |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
6 |
2430 |
|
|
NVH Thôn Phú Thịnh |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
8 |
3783 |
|
|
NVH Thôn Đô Quan |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
8 |
160, 161 |
|
|
NVH Xóm 3 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
3 |
117 |
|
|
NVH TT xóm 1 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
1 |
32 |
|
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
3,47 |
3,30 |
2,73 |
2,73 |
0,47 |
|
0,10 |
0,17 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng trường mầm non 1/6 xã Nam Hoa (thôn Trí An) |
0,23 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
876, 869 |
|
|
- Mở rộng trường THCS (làm sân trường) |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
3 |
1219 |
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Bình |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
9 |
30 |
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Lợi |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
24 |
2 |
|
|
- Xây dựng mới trường THCS Nghĩa An |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
2334, 2335, 2336... |
|
|
- Mở rộng truờng THCS Đắc Sơn (Đồng Sơn) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
18 |
13, 14, 15, 29 |
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Dương |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
19 |
232, 236 |
|
|
- MR trường THCS Nam Chấn (Hồng Quang) |
0,24 |
0,22 |
|
|
0,12 |
|
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Hồng Quang |
8, 10 |
3833, 3834, 3835, 3820, 3840, 3341, 3836 |
KH2015 |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,31 |
1,21 |
0,83 |
0,83 |
0,38 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể thao xóm Phú Bình |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
Nam Hồng |
9 |
3500, 3498 |
|
|
- Sân thể thao thôn Trí An |
0,38 |
0,38 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
749, 750, 751, 752, 757, 760 |
|
|
- Sân TT Thôn Xối Tây 1 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
19 |
18 |
|
|
- Sân TT Thôn Quần Trà |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
7 |
1, 2 |
|
2.1.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,81 |
0,77 |
0,57 |
0,57 |
0,20 |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Kinh Lũng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
10 |
28; 30; 31; 241 |
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Cát, Đại, Thượng |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
3 |
626, 627 |
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Hồng Ninh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
7 |
3111 |
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Hồng Tiến |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
1 |
7 |
|
|
Đất nghĩa địa xóm Phúc Đức |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
6 |
1960 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Xối Trì |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
21 |
27, 29 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Du Tư |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
27 |
14 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Trung Thắng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
14 |
44 |
|
|
Đất nghĩa địa thôn Phú Cường |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
9 |
118, 119 |
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Trung Hạ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
11 |
37 |
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Đô Hạ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
16 |
12 |
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Liên Bách |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
15 |
52 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang LS |
0,13 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
10 |
136, 137, 138 |
KH2015 |
2.1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trạm giống cây lâm nghiệp (Trung tâm giống cây trồng tỉnh Nam Định) |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
18 |
34, 37, 40 |
KH 2015 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
76,85 |
74,71 |
67,32 |
66,81 |
5,65 |
|
1,74 |
2,13 |
|
2,04 |
1,04 |
1,00 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất dịch vụ thương mại |
8,42 |
8,38 |
7,89 |
7,89 |
0,25 |
|
0,24 |
0,04 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn (C.ty TNHH An Mỹ Phát – bắc đường S2) |
3,54 |
3,54 |
3,54 |
3,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1753, 1754, 1757, 1758, 1631, 1632 |
|
|
2. Cơ sở kinh doanh các mặt hàng nông sản và dịch vụ thương mại tổng hợp (Công ty TNHH TM Bảo Minh Giang) |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
1751, 1773, 1774, 1775, 1776,1877,1878. 1879, 1880, 1881, 1882 |
|
|
3. Cơ sở dịch vụ thương mại hộ gia đình (kinh doanh lương thực - HGĐ ông Lưu Đình Đông) |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
5 |
1999, 2000 |
|
|
4. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp (HGĐ: Đặng Văn Âu) |
0,43 |
0,42 |
|
|
0,18 |
|
0,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Nam Hồng |
8 |
4080 |
|
|
5. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kho chứa hàng (HGĐ ông Vũ Văn Thành) |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
20 |
253, 259, 260 |
|
|
6. Dịch vụ thương mại Xóm 3 (Công ty CP xây dựng TM dệt may Mai Anh - xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp) |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn |
2 |
360, 361 |
KH2015 |
|
7. Xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi của Công ty CP dịch vụ Đức Sinh |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1908;1913 |
KH2015 |
|
8. Cơ sở thương mại, dịch vụ (kinh doanh VLXD của hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Loát) |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
3734, 3726, 3731, DTL |
KH2015 |
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
53,31 |
51,21 |
49,71 |
49,20 |
|
|
1,50 |
2,09 |
|
2,01 |
1,04 |
0,97 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1. Cơ sở sản xuất các mặt hàng cơ khí của Công ty TNHH Chiến Thắng |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
3 |
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16... |
|
|
2. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của Công ty Cổ Phần Bảo Chung |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
3 |
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16... |
|
|
3. Cơ sở sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Lập) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
3 |
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16... |
|
|
4. Dự án xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu (Công ty TNHH Bunda-Hồng Kong) |
30,00 |
28,19 |
28,19 |
27,87 |
|
|
|
1,81 |
|
1,74 |
0,89 |
0,85 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
28,10 |
26,51 |
26,51 |
26,51 |
|
|
|
1,59 |
|
1,53 |
0,7 |
0,83 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
5131 đến 5140; 5144 đến 5149; 5151; 5167 đến 5169; 5295 đến 5298; 5118 đến 5123; 5171 |
|
|
Nam Cường |
1,90 |
1,68 |
1,68 |
1,36 |
|
|
|
0,22 |
|
0,21 |
0,19 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Thanh Khê |
16 |
1, 3, 4, 5, 6, 8, 9 |
|
|
5. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP Thủy Bình) |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
|
|
6. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty may Thuận Thành) |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
2; 3 |
3 (82); 3 (160, 161, 162) |
|
|
7. MR Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Thôn Phượng - Công ty CPSX và TM Minh Thành Công) |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
29 |
16, 28 |
|
|
8. Cơ sở sản xuất gia công hàng may mặc (Của Công ty TNHH Đức Trung) |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
23 |
12,13, 50... |
|
|
9. Dự án xây dựng khu liên hiệp dệt may xuất khẩu của Công ty CP Thúy Đạt |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
2 |
1021 |
KH2015 |
|
10. Công ty TNHH Tiền Tiến |
0,39 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
16 |
19, 20, 22, 23, 24, DTL |
KH2015 |
|
11. Cơ sở sản xuất kinh doanh (tại thôn Bình Yên - của hộ Đoàn Thị Bảng) |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
13 |
265 |
KH2015 |
|
12. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (tại thôn Xối Tây - Thu mua phế liệu về sản xuất nhựa hạt của hộ gia đình: Trần Văn Vinh) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
19 |
11 |
KH2015 |
|
13. Xây dựng nhà máy giày dép da xuất khẩu (Công ty TNHH Ánh Vàng -> Công ty TNHH Kim Vận) |
9,86 |
9,59 |
9,59 |
9,40 |
|
|
|
0,26 |
|
0,25 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
Đồng Sơn |
14; 15; 35 |
14 (8, 9, 46, 10, 11, 12, 13); 15 (2, 16, 3, 6, 7, 10, 11, 12); 35 (1, 2, 3) |
KH2015 |
|
14. Công ty cổ phần muối và thương mại Nam Định |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1897, 1898 |
KH2015 |
2.2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,40 |
5,40 |
|
|
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty CP gạch ngói Nam Ninh |
5,40 |
5,40 |
|
|
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
7 |
2309; 2308; 2310; 2313; 2314; 2315; 2326; 2328; 2317; 2316; 2323; 2324; 2322 ... |
KH2015 |
2.2.4 |
Cải tạo + chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
9,72 |
9,72 |
9,72 |
9,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Hồng: Khu vực Tiền Làng (HGĐ: Đặng Ngọc Quế, Đặng Văn Mến); Hồng An (HGĐ: Đặng Văn Độ); Hồng Cát (HGĐ: Phạm Đình Bao) |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng |
8, 6, 4 |
8 (4114); 6 (2314,2321); 4 (1029) |
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Tiến: Khu vực thôn An Nông (HGĐ: Nguyễn Văn Minh); Thạch Cầu (HGĐ: Vũ Văn Mạnh); Đồng Quỹ (HGĐ: Nguyễn Văn Minh) |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
26; 28; 21 |
26 (430); 28 (5,14, 15); 21 (173; 174 175) |
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Thanh (03 hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Tuyền, Nguyễn Chí Thanh, Trần Văn Luân) |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
16 |
9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18, 28 |
KH2015 |
|
Chuyển sang nuôi nồng thủy sản tại xã Nam Tiến (của 02 hộ gia đình cá nhân: Phạm Văn Hợp, Phạm Văn Quân) |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
10, 34 |
10 (38); 34 (13) |
KH2015 |
* |
Chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại) |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại tổng hợp (HGĐ: Nguyễn Văn Huy) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
23 |
7, 8, 9, 91, 92, 93 |
|
|
XD Trang trại (Thôn Đồng Quỹ - xã Nam Tiến 02 hộ gia đình cá nhân: Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Văn Khang) |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
15, 16 |
15 (18, 19, 30); 16 (5, 8, 9,16) |
KH2015 |
2.3 |
Khu vực thực hiện đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
9,95 |
9,26 |
5,14 |
4,87 |
1,28 |
0,08 |
2,47 |
0,98 |
|
0,17 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
|
0,69 |
0,55 |
0,14 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất ở nông thôn |
9,74 |
9,05 |
5,14 |
4,87 |
1,27 |
0,08 |
2,27 |
0,98 |
|
0,17 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
|
0,69 |
0,55 |
0,14 |
|
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
* |
Tại xã Nam Mỹ |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
3 |
1359 |
KH2015 |
|
Vi trí 2 |
0,26 |
0,26 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
3 |
1421, 1415, 1420 |
KH2015 |
|
Vị trí 3 |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ |
2 |
630, 631 |
KH2015 |
* |
Tại xã Điền Xá |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá |
12 |
5003, 5001, 5004 |
|
* |
Tại xã Nghĩa An |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
2219 |
KH2014 |
|
Vị trí 2 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
4 |
2347 |
KH2014 |
|
Vị trí 3 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An |
3 |
1465 |
KH2014 |
* |
Tại xã Nam Thắng |
0,34 |
0,30 |
0,15 |
0,07 |
|
|
0,15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Nam Thắng |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
1 |
451 |
|
|
Vị trí 2 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Nam Thắng |
6 |
2121 |
|
|
Vị trí 3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
3 |
3801 |
|
|
Vị trí 4 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
3 |
1315 |
|
|
Vị trí 5 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
1 |
453 |
|
|
Vị trí 6 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
1 |
455 |
|
|
Vị trí 7 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng |
2 |
510 |
|
* |
Tại xã Hồng Quang |
1,35 |
1,35 |
0,59 |
0,52 |
|
0,08 |
0,39 |
0,29 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
8 |
2880 |
|
|
Vị trí 2 |
0,15 |
0,15 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
8 |
3653, 3655 |
|
|
Vị trí 3 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
10 |
4186, 4251 |
|
|
Vị trí 4 |
0,13 |
0,13 |
0,05 |
0,05 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
7 |
2603 |
|
|
Vị trí 5 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
11 |
4593-8 |
|
|
Vị trí 6 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
13 |
5779 |
|
|
Vị trí 7 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
11 |
4802 |
|
|
Vị trí 8 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
4PL1 |
1006 |
|
|
Vị trí 9 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
13 |
5873 (5875) |
|
|
Vị trí 10 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
9 |
3766 |
|
|
Vị trí 11 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
Hồng Quang |
3 |
658 |
KH2014 |
* |
Tại xã Tân Thịnh |
0,35 |
0,29 |
0,19 |
0,07 |
0,09 |
|
0,01 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
4 |
1282 |
|
|
Vị trí 2 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
5 |
1952 |
|
|
Vị trí 3 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
4322 |
|
|
Vị trí 4 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
3832 |
|
|
Vị trí 5 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh |
9 |
3834 |
|
* |
Tại xã Nam Cường |
0,40 |
0,35 |
0,21 |
0,21 |
0,02 |
|
0,12 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
4 |
67 |
|
|
Vị trí 2 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
16 |
16 |
|
|
Vị trí 3 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
25 |
28 |
|
|
Vị trí 4 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
25 |
2 |
|
|
Vị trí 5 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
27 |
252 |
|
|
Vị trí 6 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
2 |
46 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường |
15 |
56 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Hùng |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng |
5 |
59 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Hoa |
1,13 |
1,05 |
0,33 |
0,33 |
0,69 |
|
0,03 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
Nam Hoa |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
2181, 2182 |
|
|
Vị trí 2 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
753 |
|
|
Vị trí 3 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
650, 861, 873, 1752, 1753 |
|
|
Vị trí 4 |
0,36 |
0,36 |
0,33 |
0,33 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
2 |
1197, 1198, 1716, 1848, 1847, 1204, 1232 |
|
|
Vị trí 5 |
0,17 |
0,17 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
3 |
1232 |
|
|
Vị trí 6 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
1 |
480, 481, 2334 |
|
|
Vị trí 7 |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa |
1 |
915 |
|
* |
Tại xã Nam Dương |
0,46 |
0,46 |
|
|
0,06 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
9 |
45 |
|
|
Vị trí 2 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
17 |
111 |
|
|
Vị trí 3 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
18 |
487, 359 |
KH2015 |
|
Vị trí 4 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
17 |
109 |
KH2015 |
|
Vị trí 5 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
15 |
175 |
KH2015 |
|
Vị trí 6 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
18 |
208 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương |
18 |
211 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Thanh |
0,39 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,01 |
|
Nam Thanh |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
11 |
19 |
|
|
Vị trí 2 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
Nam Thanh |
13 |
207, 208 |
|
|
Vị trí 3 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Nam Thanh |
12 |
216 |
|
|
Vị trí 4 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh |
14 |
19, 20, 26 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Lợi |
0,49 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
7 |
213 |
|
|
Vị trí 2 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
23 |
23, 24, 29 |
|
|
Vị trí 3 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi |
8 |
160, DTL |
KH2015 |
* |
Tại xã Bình Minh |
0,94 |
0,94 |
0,84 |
0,84 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
7 |
16, 17, 18 |
|
|
Vị trí 2 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
21 |
244 |
|
|
Vị trí 3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
21 |
245 |
|
|
Vị trí 4 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
15 |
259 |
|
|
Vị trí 5 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
15 |
36 |
|
|
Vị trí 6 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
12 |
236 |
|
|
Vị trí 7 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
5 |
277 |
|
|
Vị trí 8 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
5 |
211 |
|
|
Vị trí 9 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh |
2 |
288 |
|
* |
Tại xã Đồng Sơn |
0,93 |
0,86 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,80 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đồng Sơn |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
37, 40 |
236; 53 |
|
|
Vị trí 2 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn |
8 |
343 |
|
|
Vị trí 3 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đồng Sơn |
8 |
MNC |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Tiến |
0,86 |
0,86 |
0,58 |
0,58 |
0,01 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
26 |
415 |
|
|
Vị trí 2 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
7 |
374 |
|
|
Vị trí 3 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
215 |
|
|
Vị trí 4 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
66 |
|
|
Vị trí 5 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
7 |
373 |
KH2015 |
|
Vị trí 6 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
279 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến |
8 |
153 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Hải |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
7 |
131, 132 |
|
|
Vị trí 2 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
15 |
199, 201 |
|
|
Vị trí 3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
10 |
92, 98 |
|
|
Vị trí 4 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
3 |
113 |
|
|
Vị trí 5 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
8 |
14 |
|
|
Vị trí 6 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
11 |
25, 26 |
KH2015 |
|
Vị trí 7 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải |
5 |
70; 73 |
KH2015 |
* |
Tại xã Nam Thái |
0,67 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
Nam Thái |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
10 |
91 |
|
|
Vị trí 2 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
3 |
27 |
|
|
Vị trí 3 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
3 |
101 |
|
|
Vị trí 4 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
Nam Thái |
3 |
244 |
|
|
Vị trí 5 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
Nam Thái |
24 |
111, 112 |
|
|
Vị trí 6 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái |
26 |
15 |
KH2014 |
2.3.2 |
??t ? ?? th?Đất ở đô thị |
0,21 |
0,21 |
|
|
0,01 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
22 |
61 |
KH2015 |
|
Khu Kinh Lũng |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang |
10 |
129 |
|
Tổng cộng |
156,14 |
141,13 |
115,54 |
104,09 |
13,75 |
4,20 |
7,35 |
15,27 |
0,39 |
8,51 |
1,54 |
6,89 |
0,08 |
4,62 |
1,04 |
0,55 |
0,49 |
0,25 |
0,44 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|