Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Số hiệu 663/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/03/2016
Ngày có hiệu lực 29/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Ngô Gia Tự
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 663/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 29 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM TRỰC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số: 1801/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; 2073/QĐ-UBND ngày 12/11/2014; 635/QĐ-UBND ngày 14/4/2015; 771/QĐ-UBND ngày 08/5/2015; 2498/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Trực;

Căn cứ các Quyết định số: 256/QĐ-UBND ngày 03/2/2016; 502/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực.

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 47/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 604/TTr-STNMT ngày 28/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16388,97

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11453,77

69,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8296,07

50,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8020,54

48,94

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

1789,95

10,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

602,47

3,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

748,10

4,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,18

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4875,85

29,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,76

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,41

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

44,84

0,27

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,59

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

112,15

0,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2369,03

14,45

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

11,31

0,07

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,44

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1025,55

6,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,55

0,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

0,11

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

88,06

0,54

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

60,09

0,37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,41

1,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,55

0,61

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,57

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,28

0,11

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,71

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

496,49

3,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131,17

0,80

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,77

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,35

0,36

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

69,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,41

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

6,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,16

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,39

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,30

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,56

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

0,35

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,02

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

128,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

91,72

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,35

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,37

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,72

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

9,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,48

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

[...]