Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 657/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 23/TTr-STTTT ngày 23/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk, bao gồm:
1. Mã định danh cấp 1:
- HĐND tỉnh Đắk Lắk: 000.00.00.K15
- UBND tỉnh Đắk Lắk: 000.00.00.H15
2. Danh mục mã định danh cấp 2: Phụ lục I kèm theo;
3. Danh mục mã định danh cấp 3: Phụ lục II kèm theo;
4. Danh mục mã định danh cấp 4: Phụ lục III kèm theo;
5. Danh mục mã định danh của các đơn vị thuộc HĐND tỉnh: Phụ lục IV kèm theo.
(Toàn bộ Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh tại địa chỉ www.daklak.gov.vn. Mục Thông tin chỉ đạo điều hành/Văn bản chỉ đạo điều hành)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này;
Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh tại Điều 1, có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) khi có phát sinh đơn vị mới, sát nhập, giải thể hoặc có sự thay đổi về đơn vị sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Tên cơ quan |
Mã định danh |
I |
Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra và các sở, ngành trực thuộc UBND tỉnh |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H15 |
2 |
Ban Dân tộc |
000.00.02.H15 |
3 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.03.H15 |
4 |
Sở Công Thương |
000.00.04.H15 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.05.H15 |
6 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.06.H15 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.07.H15 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.08.H15 |
9 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.09.H15 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.10.H15 |
11 |
Sở Nội vụ |
000.00.11.H15 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.12.H15 |
14 |
Sở Tài chính |
000.00.13.H15 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.14.H15 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H15 |
15 |
Sở Tư pháp |
000.00.16.H15 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.17.H15 |
18 |
Sở Xây dựng |
000.00.18.H15 |
19 |
Sở Y tế |
000.00.19.H15 |
Các mã định danh từ 000.00.20.H15 đến 000.00.29.H15 để dự trữ. |
||
II |
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
|
1 |
Ban An toàn giao thông |
000.00.30.H15 |
2 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.31.H15 |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông & Nông nghiệp phát triển nông thôn |
000.00.32.H15 |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh |
000.00.33.H15 |
5 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
000.00.34.H15 |
6 |
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
000.00.35.H15 |
7 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk |
000.00.36.H15 |
8 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
000.00.37.H15 |
9 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
000.00.38.H15 |
10 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
000.00.39.H15 |
11 |
Trường Chính trị tỉnh |
000.00.40.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.41.H15 đến 000.00.49.H15 để dự trữ. |
|
III |
Các ngành, tổ chức liên quan (hiện tại có sử dụng phần mềm QLVB-ĐH của tỉnh) |
|
1 |
Hải quan Đắk Lắk |
000.00.50.H15 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
000.00.51.H15 |
3 |
Tỉnh đoàn Đắk Lắk |
000.00.52.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.53.H15 đến 000.00.59.H15 để dự trữ |
|
IV |
UBND các huyện, Thị xã, Thành phố |
|
1 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột |
000.00.60.H15 |
2 |
UBND thị xã Buôn Hồ |
000.00.61.H15 |
3 |
UBND huyện Buôn Đôn |
000.00.62.H15 |
4 |
UBND huyện Cư Kuin |
000.00.63.H15 |
5 |
UBND huyện Cư M'gar |
000.00.64.H15 |
6 |
UBND huyện Ea H'leo |
000.00.65.H15 |
7 |
UBND huyện Ea Kar |
000.00.66.H15 |
8 |
UBND huyện Ea Súp |
000.00.67.H15 |
9 |
UBND huyện Krông Ana |
000.00.68.H15 |
10 |
UBND huyện Krông Bông |
000.00.69.H15 |
11 |
UBND huyện Krông Búk |
000.00.70.H15 |
12 |
UBND huyện Krông Năng |
000.00.71.H15 |
13 |
UBND huyện Krông Pắc |
000.00.72.H15 |
14 |
UBND huyện M'Đrắk |
000.00.73 .H15 |
15 |
UBND huyện Lắk |
000.00.74.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.75.H15 đến 000.00.99.H15 để dự trữ |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 23/TTr-STTTT ngày 23/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk, bao gồm:
1. Mã định danh cấp 1:
- HĐND tỉnh Đắk Lắk: 000.00.00.K15
- UBND tỉnh Đắk Lắk: 000.00.00.H15
2. Danh mục mã định danh cấp 2: Phụ lục I kèm theo;
3. Danh mục mã định danh cấp 3: Phụ lục II kèm theo;
4. Danh mục mã định danh cấp 4: Phụ lục III kèm theo;
5. Danh mục mã định danh của các đơn vị thuộc HĐND tỉnh: Phụ lục IV kèm theo.
(Toàn bộ Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh tại địa chỉ www.daklak.gov.vn. Mục Thông tin chỉ đạo điều hành/Văn bản chỉ đạo điều hành)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này;
Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh tại Điều 1, có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) khi có phát sinh đơn vị mới, sát nhập, giải thể hoặc có sự thay đổi về đơn vị sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Tên cơ quan |
Mã định danh |
I |
Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra và các sở, ngành trực thuộc UBND tỉnh |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H15 |
2 |
Ban Dân tộc |
000.00.02.H15 |
3 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.03.H15 |
4 |
Sở Công Thương |
000.00.04.H15 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.05.H15 |
6 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.06.H15 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.07.H15 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.08.H15 |
9 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.09.H15 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.10.H15 |
11 |
Sở Nội vụ |
000.00.11.H15 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.12.H15 |
14 |
Sở Tài chính |
000.00.13.H15 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.14.H15 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H15 |
15 |
Sở Tư pháp |
000.00.16.H15 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.17.H15 |
18 |
Sở Xây dựng |
000.00.18.H15 |
19 |
Sở Y tế |
000.00.19.H15 |
Các mã định danh từ 000.00.20.H15 đến 000.00.29.H15 để dự trữ. |
||
II |
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
|
1 |
Ban An toàn giao thông |
000.00.30.H15 |
2 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.31.H15 |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông & Nông nghiệp phát triển nông thôn |
000.00.32.H15 |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh |
000.00.33.H15 |
5 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
000.00.34.H15 |
6 |
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
000.00.35.H15 |
7 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk |
000.00.36.H15 |
8 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
000.00.37.H15 |
9 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
000.00.38.H15 |
10 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
000.00.39.H15 |
11 |
Trường Chính trị tỉnh |
000.00.40.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.41.H15 đến 000.00.49.H15 để dự trữ. |
|
III |
Các ngành, tổ chức liên quan (hiện tại có sử dụng phần mềm QLVB-ĐH của tỉnh) |
|
1 |
Hải quan Đắk Lắk |
000.00.50.H15 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
000.00.51.H15 |
3 |
Tỉnh đoàn Đắk Lắk |
000.00.52.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.53.H15 đến 000.00.59.H15 để dự trữ |
|
IV |
UBND các huyện, Thị xã, Thành phố |
|
1 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột |
000.00.60.H15 |
2 |
UBND thị xã Buôn Hồ |
000.00.61.H15 |
3 |
UBND huyện Buôn Đôn |
000.00.62.H15 |
4 |
UBND huyện Cư Kuin |
000.00.63.H15 |
5 |
UBND huyện Cư M'gar |
000.00.64.H15 |
6 |
UBND huyện Ea H'leo |
000.00.65.H15 |
7 |
UBND huyện Ea Kar |
000.00.66.H15 |
8 |
UBND huyện Ea Súp |
000.00.67.H15 |
9 |
UBND huyện Krông Ana |
000.00.68.H15 |
10 |
UBND huyện Krông Bông |
000.00.69.H15 |
11 |
UBND huyện Krông Búk |
000.00.70.H15 |
12 |
UBND huyện Krông Năng |
000.00.71.H15 |
13 |
UBND huyện Krông Pắc |
000.00.72.H15 |
14 |
UBND huyện M'Đrắk |
000.00.73 .H15 |
15 |
UBND huyện Lắk |
000.00.74.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.75.H15 đến 000.00.99.H15 để dự trữ |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
1 |
Sở Công Thương (000.00.04.H15) |
|
1.1 |
Chi cục quản lý thị trường |
000.01.04.H15 |
1.2 |
Thanh tra Sở |
000.02.04.H15 |
1.3 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
000.03.04.H15 |
1.4 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại |
000.04.04.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.05.04.H15 đến 000.99.04.H15 để dự trữ |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (000.00.05.H15) |
|
2.1 |
Ban Nghiên cứu Giáo dục học sinh dân tộc |
000.01.05.H15 |
2.2 |
Thanh tra Sở |
000.02.05.H15 |
2.3 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
000.03.05.H15 |
2.4 |
Trung tâm HTPT Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật |
000.04.05.H15 |
2.5 |
Trường PTDTNT Tây Nguyên |
000.05.05.H15 |
2.6 |
Trường TH, THCS &THPT Victory |
000.06.05.H15 |
2.7 |
Trường THCS &THPT Đông Du |
000.07.05.H15 |
2.8 |
Trường THCS-THPT Hoàng Việt |
000.08.05.H15 |
2.9 |
Trường THPT Buôn Đôn |
000.09.05.H15 |
2.10 |
Trường THPT Buôn Hồ |
000.10.05.H15 |
2.11 |
Trường THPT Buôn Ma Thuột |
000.11.05.H15 |
2.12 |
Trường THPT Cao Bá Quát |
000.12.05.H15 |
2.13 |
Trường THPT Cao Nguyên |
000.13.05.H15 |
2.14 |
Trường THPT Chu Văn An |
000.14.05.H15 |
2.15 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du |
000.15.05.H15 |
2.16 |
Trường THPT Cư M’gar |
000.16.05.H15 |
2.17 |
Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng |
000.17.05.H15 |
2.18 |
Trường THPT Ea Rốk |
000.18.05.H15 |
2.19 |
Trường THPT Ea Súp |
000.19 05.H15 |
2.20 |
Trường THPT Hai Bà Trưng |
000.20 05.H15 |
2.21 |
Trường THPT Hồng Đức |
000.21 05.H15 |
2.22 |
Trường THPT Hùng Vương |
000.22 05.H15 |
2.23 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
000.23.05.H15 |
2.24 |
Trường THPT Krông Ana |
000.24 05.H15 |
2.25 |
Trường THPT Krông Bông |
000.25.05.H15 |
2.26 |
Trường THPT Lắk |
000.26.05.H15 |
2.27 |
Trường THPT Lê Duẩn |
000.27.05.H15 |
2.28 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
000.28.05.H15 |
2.29 |
Trường THPT Lê Hữu Trác |
000.29.05.H15 |
2.30 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
000.30.05.H15 |
2.31 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
000.31.05.H15 |
2.32 |
Trường THPT Ngô Gia Tự |
000.32.05.H15 |
2.33 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
000.33.05.H15 |
2.34 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
000.34.05.H15 |
2.35 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
000.35.05.H15 |
2.36 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
000.36.05.H15 |
2.37 |
Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
000.37.05.H15 |
2.38 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
000.38.05.H15 |
2.39 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
000.39.05.H15 |
2.40 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
000.40.05.H15 |
2.41 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
000.41.05.H15 |
2.42 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
000.42.05.H15 |
2.43 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
000.43.05.H15 |
2.44 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
000.44.05.H15 |
2.45 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu |
000.45.05.H15 |
2.46 |
Trường THPT Phan Đình Phùng |
000.46.05.H15 |
2.47 |
Trường THPT Ea H'Leo |
000.47.05.H15 |
2.48 |
Trường THPT Phú Xuân |
000.48.05.H15 |
2.49 |
Trường THPT Quang Trung |
000.49.05.H15 |
2.50 |
Trường THPT Tôn Đức Thắng |
000.50.05.H15 |
2.51 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
000.51.05.H15 |
2.52 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
000.52.05.H15 |
2.53 |
Trường THPT Trần Nhân Tông |
000.53.05.H15 |
2.54 |
Trường THPT Trần Phú |
000.54.05.H15 |
2.55 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
000.55.05.H15 |
2.56 |
Trường THPT Trần Quốc Toản |
000.56.05.H15 |
2.57 |
Trường THPT Trường Chinh |
000.57.05.H15 |
2.58 |
Trường THPT Việt Đức |
000.58.05.H15 |
2.59 |
Trường THPT Y Jút |
000.59.05.H15 |
2.60 |
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk |
000.60.05.H15 |
2.61 |
Trường Văn hóa III |
000.61.05.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.62.05.H15 đến 000.99.05.H15 để dự trữ. |
|
3 |
Sở Giao thông vận tải (000.00.06.H15) |
|
3.1 |
Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp |
000.01.06.H15 |
3.2 |
Thanh tra Giao thông |
000.02.06.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.03.06.H15 đến 000.99.06.H15 để dự trữ. |
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.08.H15) |
|
4.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
000.01.08.H15 |
4.2 |
Thanh tra Sở |
000.02.08.H15 |
4.3 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
000.03.08.H15 |
4.4 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
000.04.08.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.05.08.H15 đến 000.99.08.H15 để dự trữ. |
|
5 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (000.00.09.H15) |
|
5.1 |
Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk |
000.01.09.H15 |
5.2 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
000.02.09.H15 |
5.3 |
Thanh tra Sở |
000.03.09.H15 |
5.4 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
000.04.09.H15 |
5.5 |
Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
000.05.09.H15 |
5.6 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
000.06.09.H15 |
5.7 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
000.07.09.H15 |
5.8 |
Trường trung cấp Đắk Lắk |
000.08.09.H15 |
5.9 |
Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đắk Lắk |
000.09.09.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.10.09.H15 đến 000.99.09.H15 để dự trữ. |
|
6 |
Sở Ngoại vụ (000.00.10.H15) |
|
6.1 |
Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại |
000.01.10.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.02.10.H15 đến 000.99.10.H15 để dự trữ. |
|
7 |
Sở Nội vụ (000.00.11.H15) |
|
7.1 |
Ban thi đua khen thưởng |
000.01.11.H15 |
7.2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.11.H15 |
7.3 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
000.03.11.H15 |
7.4 |
Thanh tra Sở |
000.04.11.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.05.11.H15 đến 000.99.11.H15 để dự trữ. |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.12.H15) |
|
8.1 |
Ban QLDA Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững |
000.01.12.H15 |
8.2 |
Ban Quản lý Dự án Flitch |
000.02.12.H15 |
8.3 |
Ban Quản lý Dự án Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ea Sô |
000.03.12.H15 |
8.4 |
Ban Quản lý Dự án Sửa chữa và Nâng cao An toàn đập |
000.04.12.H15 |
8.5 |
Ban Quản lý Dự án Phát triển Cơ sở Hạ tầng Nông thôn phục vụ Sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
000.05.12.H15 |
8.6 |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài sinh cảnh Thông Nước |
000.06.12 H15 |
8.7 |
Ban Quản lý Rừng Đặc dụng Nam Ka |
000.07.12.H15 |
8.8 |
Ban Quản lý rừng Lịch sử - Văn hóa - Môi trường Hồ Lắk |
000.08.12.H15 |
8.9 |
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Đầu nguồn Buôn Đôn |
000.09.12.H15 |
8.10 |
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Đầu nguồn Krông Năng |
000.10.12.H15 |
8.11 |
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Núi Vọng Phu |
000.11.12.H15 |
8.12 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000 12.12.H15 |
8.13 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.13.12.H15 |
8.14 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
000.14.12.H15 |
8.15 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
000 15.12.H15 |
8.16 |
Chi cục Thủy lợi |
000.16.12.H15 |
8.17 |
Chi cục Thủy sản |
000.17.12.H15 |
8.18 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
000.18.12.H15 |
8.19 |
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng |
000.19.12.H15 |
8.20 |
Thanh tra Sở |
000 20.12.H15 |
8.21 |
Trung tâm Bảo tồn voi |
000.21.12.H15 |
8.22 |
Trung tâm Giống Cây trồng Vật nuôi |
000.22.12.H15 |
8.23 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.23.12.H15 |
8.24 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
000.24.12.H15 |
8.25 |
Văn phòng Ban chỉ huy Phòng chống Thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn |
000.25.12.H15 |
8.26 |
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới |
000.26.12.H15 |
8.27 |
Vườn quốc gia Chư Yang sin |
000.27.12.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.28.12.H15 đến 000.99.12.H15 để dự trữ. |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.14.H15) |
|
9.1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.14.H15 |
9.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.02.14.H15 |
9.3 |
Thanh tra Sở |
000.03.14.H15 |
9.4 |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
000 04.14.H15 |
9.5 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.05.14.H15 |
9.6 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
000.06.14.H15 |
9.7 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
000.07.14.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.08.14.H15 đến 000.99.14.H15 để dự trữ. |
|
10 |
Sở Thông tin Truyền thông (000.00.15.H15) |
|
10.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.15.H15 |
10.2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.02.15.H15 |
10.3 |
Trung tâm Quản lý Cổng thông tin điện tử |
000.03.15.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.04.15.H15 đến 000.99.15.H15 để dự trữ. |
|
11 |
Sở Tư pháp (000.00.16.H15) |
|
11.1 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.01.16.H15 |
11.2 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.02.16.H15 |
11.3 |
Phòng Công chứng số 3 |
000.03.16.H15 |
11.4 |
Thanh tra Sở |
000 04.16.H15 |
11.5 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.05.16.H15 |
11.6 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
000.06.16.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.07.16.H15 đến 000.99.16.H15 để dự trữ |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (000.00.17.H15) |
|
12.1 |
Ban Quản lý Di tích |
000.01.17.H15 |
12.2 |
Bảo tàng tỉnh |
000.02.17.H15 |
12.3 |
Đoàn Ca múa Dân tộc |
000.03.17.H15 |
12.4 |
Thanh tra Sở |
000.04.17.H15 |
12.5 |
Thư viện tỉnh |
000.05.17.H15 |
12.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao |
000.06.17.H15 |
12.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
000.07.17.H15 |
12.8 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
000.08.17.H15 |
12.9 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
000.09.17.H15 |
12.10 |
Trường Năng khiếu thể dục thể thao |
000.10.17.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.11.17.H15 đến 000.99.17.H15 để dự trữ |
|
13 |
Sở Xây dựng (000.00.18.H15) |
|
13.1 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.01.18.H15 |
13.2 |
Thanh tra Sở |
000.02.18.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.03.18.H15 đến 000.99.18.H15 để dự trữ |
|
14 |
Sở Y tế (000.00.19.H15) |
|
14.1 |
Bệnh viện Đa khoa Buôn Ma Thuột |
000.01.19.H15 |
14.2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư kuin |
000.02.19.H15 |
14.3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ea H'leo |
000.03.19.H15 |
14.4 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ea kar |
000.04.19.H15 |
14.5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ea Súp |
000.05.19.H15 |
14.6 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Ana |
000.06.19.H15 |
14.7 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Bông |
000.07.19.H15 |
14.8 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Năng |
000.08.19.H15 |
14.9 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Pắk |
000.09.19.H15 |
14.10 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lắk |
000.10.19.H15 |
14.11 |
Bệnh viện Đa khoa huyện M'Drắk |
000.11.19.H15 |
14.12 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Buôn Đôn |
000.12.19.H15 |
14.13 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư M'gar |
000.13.19.H15 |
14.14 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực 333 |
000.14.19.H15 |
14.14 |
Bệnh viện Đa khoa Thị xã Buôn Hồ |
000.15.19.H15 |
14.16 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
000.16.19.H15 |
14.17 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
000.17.19.H15 |
14.18 |
Bệnh viện Mắt |
000.18.19.H15 |
14.19 |
Bệnh viện Tâm thần |
000.19.19.H15 |
14.20 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.20.19.H15 |
14.21 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.21.19.H15 |
14.22 |
Chi cục Dân số KHHGĐ tỉnh |
000.22.19.H15 |
14.23 |
Thanh tra Sở |
000.23.19.H15 |
14.24 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe Sinh sản |
000.24.19.H15 |
14.25 |
Trung tâm Da Liễu |
000.25.19.H15 |
14.26 |
Trung tâm giám định Y khoa |
000.26.19.H15 |
14.27 |
Trung tâm Huyết học Truyền máu |
000.27.19.H15 |
14.28 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
000.28 19.H15 |
14.29 |
Trung tâm Pháp y |
000.29.19.H15 |
14.30 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
000.30.19.H15 |
14.31 |
Trung tâm phòng chống sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng |
000.31.19.H15 |
14.32 |
Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe |
000.32.19.H15 |
14.33 |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh |
000.33.19.H15 |
14.34 |
Trung tâm y tế thành phố Buôn Ma Thuột |
000.34.19.H15 |
14.35 |
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ |
000.35.19.H15 |
14.36 |
Trung tâm y tế huyện Buôn Đôn |
000.36.19.H15 |
14.37 |
Trung tâm y tế huyện Cư Kuin |
000.37.19.H15 |
14.38 |
Trung tâm y tế huyện Cư M'gar |
000.38.19.H15 |
14.39 |
Trung tâm y tế huyện Ea H'leo |
000.39.19.H15 |
14.40 |
Trung tâm y tế huyện Ea Kar |
000.40.19.H15 |
14.41 |
Trung tâm y tế huyện Ea Súp |
000.41.19.H15 |
14.42 |
Trung tâm y tế huyện Krông Ana |
000.42.19.H15 |
14.43 |
Trung tâm y tế huyện Krông Bông |
000.43.19.H15 |
14.44 |
Trung tâm y tế huyện Krông Búk |
000.44.19.H15 |
14.45 |
Trung tâm y tế huyện Krông Năng |
000.45.19.H15 |
14.46 |
Trung tâm y tế huyện Krông Pắk |
000.46.19.H15 |
14.47 |
Trung tâm y tế huyện Lắk |
000.47.19.H15 |
14.48 |
Trung tâm y tế huyện M'Drắk |
000.48.19.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.49.20.H15 đến 000.99.20.H15 để dự trữ |
|
15 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk (000.00.31.H15) |
|
15.1 |
Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú |
000.01.31.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.02.31.H15 đến 000.99.31.H15 để dự trữ |
|
II |
Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc UBND huyện, Thị xã, Thành phố |
|
16 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột (000.00.60.H15) |
|
16.1 |
Văn phòng HĐND-UBND thành phố |
000.01.60.H15 |
16.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.60.H15 |
16.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.60.H15 |
16.4 |
Phòng Kinh tế |
000.04.60.H15 |
16.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.60.H15 |
16.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.60.H15 |
16.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.07.60.H15 |
16.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.60.H15 |
16.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.60.H15 |
16.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.60.H15 |
16.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.60.H15 |
16.12 |
Phòng Y tế |
000 12.60.H15 |
16.13 |
Thanh tra thành phố |
000.13.60.H15 |
16.14 |
Ban Quản lý Chợ |
000.14.60.H15 |
16.15 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
000.15.60.H15 |
16.16 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.16.60.H15 |
16.17 |
Đội Quản lý Trật tự Cảnh quan Đô thị thành phố |
000.17.60.H15 |
16.18 |
Trạm Khuyến nông |
000.18.60.H15 |
16.19 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX thành phố |
000.19.60.H15 |
16.20 |
Trung tâm Thể dục Thể thao thành phố |
000.20.60.H15 |
16~21 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
000.21.60.H15 |
16.22 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
000.22.60.H15 |
16.23 |
UBND phường EaTam |
000.23.60.H15 |
16.24 |
UBND phường Khánh Xuân |
000.24.60.H15 |
16.25 |
UBND phường Tân An |
000.25.60.H15 |
16.26 |
UBND phường Tân Hòa |
000.26.60.H15 |
16.27 |
UBND phường Tân Lập |
000.27.60.H15 |
16.28 |
UBND phường Tân Lợi |
000.28.60.H15 |
16.29 |
UBND phường Tân Thành |
000.29.60.H15 |
16.30 |
UBND phường Tân Tiến |
000.30.60.H15 |
16.31 |
UBND phường Thắng Lợi |
000.31.60.H15 |
16.32 |
UBND phường Thành Công |
000.32.60.H15 |
16.33 |
UBND phường Thành Nhất |
000.33.60.H15 |
16.34 |
UBND phường Thống Nhất |
000.34.60.H15 |
16.35 |
UBND phường Tự An |
000.35.60.H15 |
16.36 |
UBND xã Cư Êbur |
000.36.60.H15 |
16.37 |
UBND xã Ea Kao |
000.37.60.H15 |
16.38 |
UBND xã Ea Tu |
000.38.60.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.39.60.H15 đến 000.99.60.H15 để dự trữ |
|
17 |
UBND thị xã Buôn Hồ (000.00.61.H15) |
|
17.1 |
Văn phòng HĐND-UBND thị xã Buôn Hồ |
000.01.61.H15 |
17.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.61.H15 |
17.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.61.H15 |
17.4 |
Phòng Kinh tế |
000.04.61.H15 |
17.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.61.H15 |
17.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.61.H15 |
17.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.07.61.H15 |
17.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.61.H15 |
17.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.61.H15 |
17.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.61.H15 |
17.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.61.H15 |
17.12 |
Phòng Y tế |
000.12.61.H15 |
17.13 |
Thanh tra thị xã |
000.13.61.H15 |
17.14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện |
000.14.61.H15 |
17.15 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng |
000.15.61.H15 |
17.16 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.16.61.H15 |
17.17 |
Đội Trật tự đô thị |
000.17.61.H15 |
17.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.61.H15 |
17.19 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX thị xã |
000.19.61.H15 |
17.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao |
000.20.61.H15 |
17.21 |
UBND phường An Bình |
000.21.61.H15 |
17.22 |
UBND phường An Lạc |
000.22.61.H15 |
17.23 |
UBND phường Bình Tân |
000.23.61.H15 |
17.24 |
UBND phường Đạt Hiếu |
000.24.61.H15 |
17.25 |
UBND phường Đoàn Kết |
000.25.61.H15 |
17.26 |
UBND phường Thiện An |
000.26.61.H15 |
17.27 |
UBND phường Thống Nhất |
000.27.61.H15 |
17.28 |
UBND xã Bình Thuận |
000.28.61.H15 |
17.29 |
UBND xã Cư Bao |
000.29.61.H15 |
17.30 |
UBND xã Ea Blang |
000.30.61.H15 |
17.31 |
UBND xã Ea Drông |
000.31.61.H15 |
17.32 |
UBND xã Ea Siên |
000.32.61.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.33.61.H15 đến 000.99.61.H15 để dự trữ |
|
18 |
UBND huyện Buôn Đôn (000.00.62.H15) |
|
18.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.62.H15 |
18.2 |
Phòng dân tộc |
000.02.62.H15 |
18.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.62.H15 |
18.4 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.04.62.H15 |
18.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.62.H15 |
18.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.62.H15 |
18.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.07.62.H15 |
18.8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
000.08.62.H15 |
18.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.62.H15 |
18.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.62.H15 |
18.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.62.H15 |
18.12 |
Phòng Y tế |
000.12.62.H15 |
18.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.62.H15 |
18.14 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng |
000.14.62.H15 |
18.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.62.H15 |
18.16 |
Trạm Khuyến nông huyện |
000.16.62.H15 |
18.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.62.H15 |
18.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.62.H15 |
18.19 |
UBND Xã Cuôr Knia |
000.19.62.H15 |
18.20 |
UBND Xã Ea Bar |
000.20.62.H15 |
18.21 |
UBND Xã Ea Huar |
000.21.62.H15 |
18.22 |
UBND Xã Ea Nuôi |
000.22.62.H15 |
18.23 |
UBND Xã Ea Wer |
000.23.62.H15 |
18.24 |
UBND Xã Krông Na |
000.24.62.H15 |
18.25 |
UBND Xã Tân Hòa |
000.25.62.H15 |
|
Các mã từ 000.26.62.H15 đến 000.99.62.H15 để dự trữ |
|
19 |
UBND huyện Cư Kuin (000.00.63.H15) |
|
19.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.63.H15 |
19.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.63 .H15 |
19.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.63 .H15 |
19.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.63 .H15 |
19.5 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.05.63.H15 |
19.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.63.H15 |
19.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.07.63.H15 |
19.8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
000.08.63.H15 |
19.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.63.H15 |
19.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.63.H15 |
19.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.63.H15 |
19.12 |
Phòng Y tế |
000.12.63.H15 |
19.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.63.H15 |
19.14 |
Ban Quản lý dự án |
000.14.63.H15 |
19.15 |
Cụm Công nghiệp |
000.15.63.H15 |
19.16 |
Trạm khuyến nông |
000.16.63.H15 |
19.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.63 H15 |
19.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.63.H15 |
19.19 |
UBND xã Cư Ê Wi |
000.19.63.H15 |
19.20 |
UBND xã Dray Bhăng |
000.20.63.H15 |
19.21 |
UBND xã Ea BHốk |
000.21.63.H15 |
19.22 |
UBND xã Ea Hu |
000.22.63.H15 |
19.23 |
UBND xã Ea Ktur |
000.23.63.H15 |
19.24 |
UBND xã Ea Tiêu |
000.24.63.H15 |
19.25 |
UBND xã Hòa Hiệp |
000.25.63.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.26.63.H15 đến 000.99.63.H15 để dự trữ |
|
20 |
UBND huyện Cư M’gar (000.00.64.H15) |
|
20.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.64.H15 |
20.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.64.H15 |
20.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.64.H15 |
20.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000 04.64.H15 |
20.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.64.H15 |
20.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.64.H15 |
20.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.07.64.H15 |
20.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.64.H15 |
20.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.64.H15 |
20.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.64.H15 |
20.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.64.H15 |
20.12 |
Phòng Y tế |
000.12.64.H15 |
20.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.64.H15 |
20.14 |
Ban Quản lý dự án xây dựng |
000.14.64.H15 |
20.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.64.H15 |
20.16 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.16.64.H15 |
20.17 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao |
000.17.64.H15 |
20.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.64.H15 |
20.19 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
000.19.64.H15 |
20.20 |
UBND thị trấn Ea Pôk |
000.20.64.H15 |
20.21 |
UBND thị trấn Quảng Phú |
000.21.64.H15 |
20 22 |
UBND xã Cư Dliê Mnông |
000.22.64.H15 |
"20.23 |
UBND xã Cư M’gar |
000.23.64.H15 |
20.24 |
UBND xã Cư Suê |
000.24.64.H15 |
20.25 |
UBND xã Cuôr Đăng |
000.25.64.H15 |
20.26 |
UBND xã Ea Drơng |
000.26.64.H15 |
20.27 |
UBND xã Ea Hđing |
000.27.64.H15 |
20.28 |
UBND xã Ea Kiết |
000.28.64.H15 |
20.29 |
UBND xã Ea Kpam |
000.29.64.H15 |
20.30 |
UBND xã Ea Kuêh |
000.30.64.H15 |
20.31 |
UBND xã Ea Mdroh |
000.31.64.H15 |
20.32 |
UBND xã Ea Mnang |
000.32.64.H15 |
20.33 |
UBND xã Ea Tar |
000.33.64.H15 |
20.34 |
UBND xã Ea Tul |
000.34.64.H15 |
20.35 |
UBND xã Quảng Hiệp |
000.35.64.H15 |
20.36 |
UBND xã Quảng Tiến |
000.36.64.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.37.64.H15 đến 000.99.64.H15 để dự trữ |
|
21 |
UBND huyện Ea H’Leo (000.00.65.H15) |
|
21.1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
000.01.65.H15 |
21.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.65.H15 |
21.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.65.H15 |
21.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.65.H15 |
21.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.65.H15 |
21.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.65.H15 |
21.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.07.65.H15 |
21.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.65.H15 |
21.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.65.H15 |
21.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.65.H15 |
21.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.65.H15 |
21.12 |
Phòng Y tế |
000.12.65.H15 |
21.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.65.H15 |
21.14 |
Ban Quản lý dự án |
000.14.65.H15 |
21.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.65.H15 |
21.16 |
Trạm khuyến nông |
000.16.65.H15 |
21.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.65.H15 |
21.18 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.18.65.H15 |
21.19 |
UBND Thị trấn Ea Drăng |
000.19.65.H15 |
21.20 |
UBND Xã Cư a Mung |
000.20.65.H15 |
21.21 |
UBND Xã Cư Mốt |
000.21.65.H15 |
21.22 |
UBND xã DLiêYang |
000.22.65 H15 |
21.23 |
UBND xã Ea H’Leo |
000.23.65.H15 |
21.24 |
UBND xã Ea Hiao |
000.24.65.H15 |
21.25 |
UBND xã Ea Khăl |
000.25.65.H15 |
21.26 |
UBND xã Ea Nam |
000.26.65.H15 |
21.27 |
UBND xã Ea Răl |
000.27.65.H15 |
21.28 |
UBND xã Ea Sol |
000.28 65.H15 |
21.29 |
UBND xã Ea Tir |
000.29.65.H15 |
21.30 |
UBND xã Ea Wy |
000.30 65.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.31.65.H15 đến 000.99.65.H15 để dự trữ |
|
22 |
UBND huyện Ea Kar (000.00.66.H15) |
|
22.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.66.H15 |
22.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02 66.H15 |
22.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03 66.H15 |
22.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04 66.H15 |
22.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.66.H15 |
22.6 |
Phòng nội vụ |
000.06 66.H15 |
22.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.66.H15 |
22.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.66.H15 |
22.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.66.H15 |
22.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.66.H15 |
22.11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.66.H15 |
22.12 |
Phòng Y tế |
000.12.66.H15 |
22.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.66.H15 |
22.14 |
Ban Quản lý dự án xây dựng |
000.14.66.H15 |
22.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.66.H15 |
22.16 |
Thị trấn Ea Kar |
000.16.66.H15 |
22.17 |
Thị trấn Ea Knốp |
000.17.66.H15 |
22.18 |
Trạm khuyến nông |
000.18.66.H15 |
22.19 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.19.66.H15 |
22.20 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện |
000.20.66.H15 |
22.21 |
UBND xã Cư Bông |
000.21.66.H15 |
22.22 |
UBND xã Cư ELang |
000.22.66.H15 |
22.23 |
UBND xã Cư Huê |
000.23.66.H15 |
22.24 |
UBND xã Cư Jang |
000.24.66.H15 |
22.25 |
UBND xã Cư Ni |
000.25.66.H15 |
22.26 |
UBND xã Cư Prông |
000.26.66.H15 |
22.27 |
UBND xã Ea Đar |
000.27 66.H15 |
22.28 |
UBND xã Ea Kmút |
000.28.66.H15 |
22.29 |
UBND xã Ea Ô |
000.29.66.H15 |
22.30 |
UBND xã Ea Pal |
000.30.66.H15 |
22.31 |
UBND xã Ea Sar |
000.31.66.H15 |
22.32 |
UBND xã Ea Sô |
000.32.66.H15 |
22.33 |
UBND xã Ea Tyh |
000.33.66.H15 |
22.34 |
UBND xã Xuân Phú |
000.34.66.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.35.66.H15 đến 000.99.66.H15 để dự trữ |
|
23 |
UBND Huyện Ea Súp (000.00.67.H15) |
|
23.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.67.H15 |
23.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.67.H15 |
23.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03.67.H15 |
23.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.67.H15 |
23.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.67.H15 |
23.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.67.H15 |
23.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.67.H15 |
23.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.67.H15 |
23.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.67.H15 |
23.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.67.H15 |
23.11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.67.H15 |
23.12 |
Phòng Y tế |
000.12.67.H15 |
23.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.67.H15 |
23.14 |
Ban Quản lý các dự án |
000.14.67.H15 |
23.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.67.H15 |
23.16 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.16.67.H15 |
23.17 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.17.67.H15 |
23.18 |
UBND thị trấn Ea Súp |
000.18.67.H15 |
23.19 |
UBND xã Cư KBang |
000.19.67.H15 |
23.20 |
UBND Xã Cư M’Lan |
000.20.67.H15 |
23.21 |
UBND Xã Ea Bung |
000.21.67.H15 |
23.22 |
UBND xã Ea Lê |
000.22.67.H15 |
23.23 |
UBND xã Ea Rốc |
000.23.67.H15 |
23.24 |
UBND xã Ia JLơi |
000.24.67.H15 |
23.25 |
UBND xã Ia Lốp |
000.25.67.H15 |
23.26 |
UBND xã Ia Rvê |
000.26.67.H15 |
23.27 |
UBND xã Ya Tờ Mốt |
000.27.67.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.28.67.H15 đến 000.99.67.H15 để dự trữ |
|
24 |
UBND huyện Krông Ana (000.00.68.H15) |
|
24.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.68.H15 |
24.2 |
Phòng Dân Tộc |
000.02.68.H15 |
24.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.68.H15 |
24.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.68.H15 |
24.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.68.H15 |
24.6 |
Phòng Nội Vụ |
000.06.68.H15 |
24.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.07.68.H15 |
24.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.68.H15 |
24.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.68.H15 |
24.10 |
Phòng Tư Pháp |
000.10.68.H15 |
24.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.68.H15 |
24.12 |
Phòng Y Tế |
000.12.68.H15 |
24.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.68.H15 |
24.14 |
Ban Quản lý dự án |
000.14.68.H15 |
24.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện |
000.15.68.H15 |
24.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.68.H15 |
24.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.68.H15 |
24.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.68.H15 |
24.19 |
UBND Thị trấn Buôn Trấp |
000.19.68.H15 |
24.20 |
UBND xã Băng Adrênh |
000.20.68.H15 |
24.21 |
UBND xã Bình Hòa |
000.21.68.H15 |
24.22 |
UBND xã Dray Sáp |
000.22.68.H15 |
24.23 |
UBND xã Dur Kmăn |
000.23.68.H15 |
24.24 |
UBND xã Ea Bông |
000.24.68.H15 |
24.25 |
UBND xã Ea Na |
000.25.68.H15 |
24.26 |
UBND xã Quảng Điền |
000.26.68.H15 |
|
Các mã từ 000.27.68.H15 đến 000.99.68.H15 để dự trữ |
|
25 |
UBND huyện Krông Bông (000.00.69.H15) |
|
25.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.69.H15 |
25.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.69.H15 |
25.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03 69.H15 |
25.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.69.H15 |
25.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.69.H15 |
25.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.69.H15 |
25.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.69.H15 |
25.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.69.H15 |
25.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.69.H15 |
25.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.69.H15 |
25 11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.69.H15 |
25.12 |
Phòng Y tế |
000.12.69.H15 |
25.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.69.H15 |
25.14 |
Ban Quản lý các Dự án xây dựng |
000.14.69.H15 |
25.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.69.H15 |
25.16 |
Trường PTDT Nội Trú |
000.16.69.H15 |
25.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.69.H15 |
25.18 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.18.69.H15 |
25.19 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
000.19.69.H15 |
25.20 |
UBND thị trấn Krông Kmar |
000.20.69.H15 |
25.21 |
UBND xã Cư Đrăm |
000.21.69.H15 |
25.22 |
UBND xã Cư Kty |
000.22.69.H15 |
25.23 |
UBND xã Cư Pui |
000.23.69.H15 |
25.24 |
UBND xã Dang Kang |
000.24.69.H15 |
25.25 |
UBND xã Ea Trul |
000.25.69.H15 |
25.26 |
UBND xã Hòa Lễ |
000.26.69.H15 |
25.27 |
UBND xã Hòa Phong |
000.27.69.H15 |
25.28 |
UBND xã Hòa Sơn |
000.28.69.H15 |
25.29 |
UBND xã Hòa Tân |
000.29.69.H15 |
25.30 |
UBND xã Hòa Thành |
000.30.69.H15 |
25.31 |
UBND xã Khuê Ngọc Điền |
000.31.69.H15 |
25.32 |
UBND xã Yang Mao |
000.32.69.H15 |
25.33 |
UBND xã Yang Réh |
000.33.69.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.34.69.H15 đến 000.99.69.H15 để dự trữ |
|
26 |
UBND huyện Krông Búk (000.00.70.H15) |
|
26.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.70.H15 |
26.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.70.H15 |
26.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03.70.H15 |
26.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.70.H15 |
26.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.70.H15 |
26.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.70.H15 |
26.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.70.H15 |
26.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.70.H15 |
26.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.70.H15 |
26.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.70.H15 |
26.11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.70.H15 |
26.12 |
Phòng Y tế |
000.12.70.H15 |
26.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.70.H15 |
26.14 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
000.14.70.H15 |
26.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000 15.70.H15 |
26.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.70.H15 |
26.17 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.17.70.H15 |
26.18 |
UBND xã Chứ KBô |
000.18.70.H15 |
26.19 |
UBND xã Cư Né |
000.19.70.H15 |
26.20 |
UBND xã Cư Pơng |
000.20.70.H15 |
26.21 |
UBND xã Ea Ngai |
000.21.70.H15 |
26.22 |
UBND xã Ea Sin |
000.22.70.H15 |
26.23 |
UBND xã Pơng Drang |
000.23.70.H15 |
26.24 |
UBND xã Tân Lập |
000.24.70.H15 |
|
Các mã định danh từ 000.25.70.H15 đến 000.99.70.H15 để dự trữ |
|
27 |
UBND huyện Krông Năng (000.00.71.H15) |
|
27.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.71.H15 |
27.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.71.H15 |
27.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03.71.H15 |
27.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.71.H15 |
27.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.71.H15 |
27.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.71.H15 |
27.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.71.H15 |
27.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.71.H15 |
27.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.71.H15 |
27.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.71.H15 |
27.11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.71.H15 |
27.12 |
Phòng Y tế |
000.12.71.H15 |
27.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.71.H15 |
27.14 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
000.14.71.H15 |
27.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.71.H15 |
27.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.71.H15 |
27.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.71.H15 |
27.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.71.H15 |
27.19 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
000.19.71.H15 |
27.20 |
UBND thị trấn Krông Năng |
000.20.71.H15 |
27.21 |
UBND xã Cư Klông |
000.21.71.H15 |
27.22 |
UBND xã Dliêya |
000.22.71.H15 |
27.23 |
UBND xã Ea Dắh |
000.23.71.H15 |
27.24 |
UBND xã Ea Hồ |
000.24.71.H15 |
27.25 |
UBND xã Ea Púk |
000.25.71.H15 |
27.26 |
UBND xã Ea Tam |
000.26.71. H15 |
27.27 |
UBND xã Ea Tân |
000.27.71.H15 |
27.28 |
UBND xã Ea Tóh |
000.28.71.H15 |
27.29 |
UBND xã Phú Lộc |
000.29.71.H15 |
27.30 |
UBND xã Phú Xuân |
000.30.71.H15 |
27.31 |
UBND xã Tam Giang |
000.31.71.H15 |
|
Các mã từ 000.32.71.H15 đến 000.99.71.H15 để dự trữ |
|
28 |
UBND huyện Krông Pắc (000.00.72.H15) |
|
28.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.72.H15 |
28.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.72.H15 |
28.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03.72.H15 |
28.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.72.H15 |
28.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.72.H15 |
28.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.72.H15 |
28.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.72.H15 |
28.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.72.H15 |
28.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.72.H15 |
28.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.72.H15 |
28.11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.72.H15 |
28.12 |
Phòng Y tế |
000.12.72.H15 |
28.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.72.H15 |
28.14 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
000.14.72.H15 |
28.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.72.H15 |
28.16 |
Trạm khuyến nông |
000.16.72.H15 |
28.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.72.H15 |
28.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.72.H15 |
28.19 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
000.19.72.H15 |
28.20 |
Trung tâm Văn hóa |
000.20.72.H15 |
28.21 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
000.21.72.H15 |
28.22 |
UBND thị trấn Phước An |
000.22.72.H15 |
28.23 |
UBND xã Êa Hiu |
000.23.72.H15 |
28.24 |
UBND xã Ea Kênh |
000.24.72.H15 |
28.25 |
UBND xã Ea Kly |
000.25.72.H15 |
28.26 |
UBND xã Ea Knuêc |
000.26.72.H15 |
28.27 |
UBND xã Ea Kuăng |
000.27.72.H15 |
28.28 |
UBND xã Ea Phê |
000.28.72.H15 |
28.29 |
UBND xã Ea Uy |
000.29.72.H15 |
28.30 |
UBND xã Ea Yiêng |
000.30.72.H15 |
28.31 |
UBND xã Ea Yông |
000.31.72.H15 |
28.32 |
UBND xã Hòa An |
000.32.72.H15 |
28.33 |
UBND xã Hòa Đông |
000.33.72.H15 |
28.34 |
UBND xã Hòa Tiến |
000.34.72.H15 |
28.35 |
UBND xã Krông Buk |
000.35.72.H15 |
28.36 |
UBND xã Tân Tiến |
000.36.72.H15 |
28.37 |
UBND xã Vụ Bổn |
000.37.72.H15 |
|
Các mã từ 000.38.72.H15 đến 000.99.72.H15 để dự trữ |
|
29 |
UBND huyện M’Đrắk (000.00.73.H15) |
|
29.1 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.73.H15 |
29.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.73.H15 |
29.3 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.03.73.H15 |
29.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.73.H15 |
29.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.73.H15 |
29.6 |
Phòng nội vụ |
000.06.73.H15 |
29.7 |
Phòng Nông nghiệp-Phát triển Nông thôn |
000.07.73.H15 |
29.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.73.H15 |
29.9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
000.09.73.H15 |
29.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.73.H15 |
29.11 |
Phòng Văn hóa & Thông tin |
000.11.73.H15 |
29.12 |
Phòng Y tế |
000.12.73.H15 |
29.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.73.H15 |
29.14 |
Ban Quản lý các dự án |
000.14.73.H15 |
29.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.73.H15 |
29.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.73.H15 |
29.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.73.H15 |
29.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.73.H15 |
29.19 |
UBND thị trấn M’Đrắk |
000.19.73.H15 |
29.20 |
UBND xã Cư Króa |
000.20.73.H15 |
29.21 |
UBND xã Cư M’Ta |
000.21.73.H15 |
29.22 |
UBND Xã Cư Prao |
000.22.73.H15 |
29.23 |
UBND xã Cư san |
000.23.73.H15 |
29.24 |
UBND xã Ea Lai |
000.24.73.H15 |
29.25 |
UBND xã Ea M'doal |
000.25.73.H15 |
29.26 |
UBND xã Ea M'Lây |
000.26.73.H15 |
29.27 |
UBND xã Ea Pil |
000.27.73.H15 |
29.28 |
UBND xã Ea Riêng |
000.28.73.H15 |
29.29 |
UBND Xã Ea Trang |
000.29.73.H15 |
29.30 |
UBND xã Krông Á |
000.30.73.H15 |
29.31 |
UBND xã Krông Jing |
000.31.73.H15 |
|
Các mã từ 000.32.73.H15 đến 000.99.73.H15 để dự trữ |
|
30 |
UBND huyện Lắk (000.00.74.H15) |
|
30.1 |
Văn Phòng HĐND & UBND huyện |
000.01.74.H15 |
30.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.74.H15 |
30.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.74.H15 |
30.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.74.H15 |
30.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.74.H15 |
30.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.74.H15 |
30.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.07.74.H15 |
30.8 |
Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
000.08.74.H15 |
30.9 |
Phòng Tài Nguyên Môi trường |
000.09.74.H15 |
30.10 |
Phòng Tư Pháp |
000.10.74.H15 |
30.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.74.H15 |
30.12 |
Phòng Y tế |
000.12.74.H15 |
30.13 |
Phòng Thanh tra |
000.13.74.H15 |
30.14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.14.74.H15 |
30.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.74.H15 |
30.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.74.H15 |
30.17 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GDTX huyện |
000.17.74.H15 |
30.18 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.18.74.H15 |
30.19 |
UBND thị trấn Liên Sơn |
000.19.74.H15 |
30.20 |
UBND xã Bông Krang |
000.20.74.H15 |
30.21 |
UBND xã Buôn Tría |
000.21.74.H15 |
30.22 |
UBND xã Buôn Triết |
000.22.74.H15 |
30.23 |
UBND xã Đắk Liêng |
000.23.74.H15 |
30.24 |
UBND xã Đắk Nuê |
000.24.74.H15 |
30.25 |
UBND xã Đắk Phơi |
000.25.74.H15 |
30.26 |
UBND xã Ea Rbin |
000.26.74.H15 |
30.27 |
UBND xã Krông Nô |
000.27.74.H15 |
30.28 |
UBND xã Nam Ka |
000.28.74.H15 |
30.29 |
UBND xã Yang Tao |
000.29.74.H15 |
|
Các mã từ 000.30.74.H15 đến 000.99.74.H15 để dự trữ |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh |
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ (000.00.08.H15) |
|
1.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (000.01.08.H15) |
|
1.1.1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
001.01.08.H15 |
|
Các mã từ 002.01.08.H15 đến 999.01.08.H15 để dự trữ. |
|
2 |
Sở Nội vụ (000.00.11.H15) |
|
2.1 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (000.03.11.H15) |
|
2.1.1 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
001.03.11.H15 |
|
Các mã từ 002.03.11.H15 đến 999.03.11.H15 để dự trữ. |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.12.H15) |
|
3.1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (000.12.12.H15) |
|
3.1.1 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y Tp Buôn Ma Thuột |
001.12.12.H15 |
3.1.2 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Buôn Hồ |
002.12.12.H15 |
3.1.3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Buôn Đôn |
003.12.12.H15 |
3.1.4 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cư Kuin |
004.12.12.H15 |
3.1.5 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cư M’gar |
005.12.12.H15 |
3.1.6 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ea H’Leo |
006.12.12.H15 |
3.1.7 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ea Kar |
007.12.12.H15 |
3.1.8 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ea Súp |
008.12.12.H15 |
3.1.9 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông Ana |
009.12.12.H15 |
3.1.10 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông Bông |
010.12.12.H15 |
3.1.11 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông Búk |
011.12.12.H15 |
3.1.12 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông Năng |
012.12.12.H15 |
3.1.13 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Krông Pắc |
013.12.12.H15 |
3.1.14 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện M’Đrắk |
014.12.12.H15 |
3.1.15 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lắk |
015.12.12.H15 |
|
Các mã từ 016.12.12.H15 đến 999.12.12.H15 để dự trữ. |
|
3.2 |
Chi cục Kiểm lâm (000.13.12.H15) |
|
3.2.1 |
Đội KLCĐ & PCCCR số 1 |
001.13.12.H15 |
3.2.2 |
Đội KLCĐ & PCCCR số 2 |
002.13.12.H15 |
3.2.3 |
Đội KLCĐ & PCCCR số 3 |
003.13.12.H15 |
3.2.4 |
Hạt kiểm lâm huyện Buôn Đôn |
004.13.12.H15 |
3.2.5 |
Hạt kiểm lâm huyện Cư M'gar |
005.13.12.H15 |
3.2.6 |
Hạt kiểm lâm huyện Ea Hleo |
006.13.12.H15 |
3.2.7 |
Hạt kiểm lâm huyện Ea Kar |
007.13.12.H15 |
3.2.8 |
Hạt kiểm lâm huyện Ea Súp |
008.13.12.H15 |
3.2.9 |
Hạt kiểm lâm huyện Krông Ana |
009.13.12.H15 |
3.2.10 |
Hạt kiểm lâm huyện Krông Bông |
010.13.12.H15 |
3.2.11 |
Hạt kiểm lâm huyện Krông Búk |
011.13.12.H15 |
3.2.12 |
Hạt kiểm lâm huyện Krông Năng |
012.13.12.H15 |
3.2.13 |
Hạt kiểm lâm huyện Krông Pắc |
013.13.12.H15 |
3.2.14 |
Hạt kiểm lâm huyện Lắk |
014.13.12.H15 |
3.2.15 |
Hạt kiểm lâm huyện M'Đrắk |
015.13.12.H15 |
3.2.16 |
Hạt kiểm lâm Tp. Buôn Ma Thuột |
016.13.12.H15 |
|
Các mã từ 016.13.12.H15 đến 999.13.12.H15 để dự trữ. |
|
3.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật (000.18.12.H15) |
|
3.3.1 |
Trạm Trồng trọt và BVTV Tp Buôn Ma Thuột |
001.18.12.H15 |
3.3.2 |
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Buôn Hồ |
002.18.12.H15 |
3.3.3 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Buôn Đôn |
003.18.12.H15 |
3.3.4 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cư Kuin |
004.18.12.H15 |
3.3.5 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cư M'gar |
005 18.12.H15 |
3.3.6 |
Trạm Trồng trọt và B VTV huyện Ea H’Leo |
006.18.12.H15 |
3.3.7 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ea Kar |
007.18.12.H15 |
3.3.8 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ea Súp |
008.18.12.H15 |
3.3.9 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông Ana |
009.18.12.H15 |
3.3.10 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông Bông |
010.18.12.H15 |
3.3.11 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông Búk |
011.18.12.H15 |
3.3.12 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông Năng |
012.18.12.H15 |
3.3.13 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Krông Pắc |
013.18.12.H15 |
3.3.14 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện M'Đrắk |
014.18.12.H15 |
3.3.15 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Lắk |
015.18.12.H15 |
|
Các mã từ 016.18.12.H15 đến 999.18 12.H15 để dự trữ. |
|
3.4 |
Trung tâm Giống cây trồng Vật nuôi (000.22.12.H15) |
|
3.4.1 |
Trại Bồ giống Ea Sô |
001.22.12.H15 |
3.4.2 |
Trại sản xuất giống lúa Hòa Xuân |
002.22.12.H15 |
|
Các mã từ 003.22.12.H15 đến 999.22.12.H15 để dự trữ. |
|
4 |
Sở Tài Nguyên và Môi Trường (000.00.14.H15) |
|
4.1 |
Văn phòng Đăng ký đất đai (000.06.14.H15) |
|
4.1.1 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Buôn Ma Thuột |
001.06.14.H15 |
4.1.2 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai thị xã Buôn Hồ |
002.06.14.H15 |
4.1.3 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Buôn Đôn |
003.06.14.H15 |
4.1.4 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Cư Kuin |
004.06.14.H15 |
4.1.5 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Cư M'gar |
005.06.14.H15 |
4.1.6 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Ea Hleo |
006.06.14.H15 |
4.1.7 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Ea Kar |
007.06.14.H15 |
4.1.8 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Ea Súp |
008.06.14.H15 |
4.1.9 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Ana |
009.06.14.H15 |
4.1.10 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Bông |
010.06.14.H15 |
4.1.11 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Búk |
011.06.14.H15 |
4.1.12 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Năng |
012.06.14.H15 |
4.1.13 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Pắc |
013.06.14.H15 |
4.1.14 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện M'Đrắk |
014.06.14.H15 |
4.1.15 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Lắk |
015.06.14.H15 |
|
Các mã từ 016.06.14.H15 đến 999.06.14.H15 để dự trữ. |
|
5 |
Sở Y tế (000.00.19.H15) |
|
5.1 |
Chi cục Dân số -Kế hoạch hóa gia đình (000.22.19.H15) |
|
5.1.1 |
Trung tâm DS-KHHGĐ thành phố Buôn Ma Thuột |
001.22.19.H15 |
5.1.2 |
Trung tâm DS-KHHGĐ thị xã Buôn Hồ |
002.22.19.H15 |
5.1.3 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Buôn Đôn |
003.22.19.H15 |
5.1.4 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Cư Kuin |
004.22.19.H15 |
5.1.5 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Cư M'gar |
005.22.19.H15 |
5.1.6 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Ea H'leo |
006.22.19.H15 |
5.1.7 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Ea Kar |
007.22.19.H15 |
5.1.8 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Ea Súp |
008.22.19.H15 |
5.1.9 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Ana |
009.22.19.H15 |
5.1.10 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Bông |
010.22.19.H15 |
5.1.11 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Búk |
011.22.19.H15 |
5.1.12 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Năng |
012.22.19.H15 |
5.1.13 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Krông Pắk |
013.22.19.H15 |
5.1.14 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Lắk |
014.22.19.H15 |
5.1.15 |
Trung tâm DS-KHHGĐ huyện M’Drắk |
015.22.19.H15 |
|
Các mã từ 016.22.19.H15 đến 999.22.19.H15 để dự trữ. |
|
II |
Danh mục mã định danh các đơn vị sự nghiệp thuộc/trực thuộc các phòng trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
6 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột (000.00.60.H15) |
|
6.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.60.H15) |
|
6.1.1 |
Trường Mầm non 10/3 |
001.03.60.H15 |
6.1.2 |
Trường Mầm non 1/6 |
002.03.60.H15 |
6.1.3 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
003.03.60.H15 |
6.1.4 |
Trường Mầm non Cư Êbur |
004.03.60.H15 |
6.1.5 |
Trường Mầm non Đồ Rê Mi |
005.03.60.H15 |
6.1.6 |
Trường Mầm non Ea Kao |
006.03.60.H15 |
6.1.7 |
Trường Mầm non Ea Tu |
007.03.60.H15 |
6.1.8 |
Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
008.03.60.H15 |
6.1.9 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
009.03.60.H15 |
6.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Hoàng Oanh |
010.03.60.H15 |
6.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
011.03.60.H15 |
6.1.12 |
Trường Mầm non Hòa Khánh |
012.03.60.H15 |
6.1.13 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
013.03.60.H15 |
6.1.14 |
Trường Mầm non Họa Mi |
014.03.60.H15 |
6.1.15 |
Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan |
015.03.60.H15 |
6.1.16 |
Trường Mầm non Hòa Phú |
016.03.60.H15 |
6.1.17 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
017.03.60.H15 |
6.1.18 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
018.03.60.H15 |
6.1.19 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
019.03.60.H15 |
6.1.20 |
Trường Mầm non Hòa Thắng |
020.03.60.H15 |
6.1.21 |
Trường Mầm non Hòa Thuận |
021.03.60.H15 |
6.1.22 |
Trường Mầm non Hòa Xuân |
022.03.60.H15 |
6.1.23 |
Trường Mầm non Hoàng Uyên |
023.03.60.H15 |
6.1.24 |
Trường Mầm non Hồng Nhung |
024.03.60.H15 |
6.1.25 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
025.03.60.H15 |
6.1.26 |
Trường Mầm non Khánh Xuân |
026.03.60.H15 |
6.1.27 |
Trường Mầm non Phù Đổng |
027.03.60.H15 |
6.1.28 |
Trường Mầm non Quốc Tế |
028.03.60.H15 |
6.1.29 |
Trường Mầm non Quỳnh Hoa |
029.03.60.H15 |
6.1.30 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
030.03.60.H15 |
6.1.31 |
Trường Mầm non Sao Mai |
031.03.60.H15 |
6.1.32 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
032.03.60.H15 |
6.1.33 |
Trường Mầm non Tân An |
033.03.60.H15 |
6.1.34 |
Trường Mầm non Tân Hòa |
034.03.60.H15 |
6.1.35 |
Trường Mầm non Tân Lập |
035.03.60.H15 |
6.1.36 |
Trường Mầm non Tân Lợi |
036.03.60.H15 |
6.1.37 |
Trường Mầm non Tân Thành |
037.03.60.H15 |
6.1.38 |
Trường Mầm non Thắng Lợi |
038.03.60.H15 |
6.1.39 |
Trường Mầm non Thành Công |
039.03.60.H15 |
6.1.40 |
Trường Mầm non Thành Nhất |
040.03.60.H15 |
6.1.41 |
Trường Mầm non Thế giới Xanh |
041.03.60.H15 |
6.1.42 |
Trường Mầm non Thiên Dương |
042.03.60.H15 |
6.1.43 |
Trường Mầm non Thống Nhất |
043.03.60.H15 |
6.1.44 |
Trường Mầm non Tự An |
044.03.60.H15 |
6.1.45 |
Trường Mầm non Tuấn Vũ |
045.03.60.H15 |
6.1.46 |
Trường Tiểu học Âu Cơ |
046.03.60.H15 |
6.1.47 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
047.03.60.H15 |
6.1.48 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
048.03.60.H15 |
6.1.49 |
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh |
049.03.60.H15 |
6.1.50 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
050.03.60.H15 |
6.1.51 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
051.03.60.H15 |
6.1.52 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
052.03.60.H15 |
6.1.53 |
Trường Tiểu học Lê Đại Hành |
053.03.60.H15 |
6.1.54 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
054.03.60.H15 |
6.1.55 |
Trường Tiểu học Lê Lai |
055.03.60.H15 |
6.1.56 |
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân |
056.03.60.H15 |
6.1.57 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
057.03.60.H15 |
6.1.58 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
058.03.60.H15 |
6.1.59 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
059.03.60.H15 |
6.1.60 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
060 03.60.H15 |
6.1.61 |
Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi |
061.03.60.H15 |
6.1.62 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
062.03.60.H15 |
6.1.63 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
063.03.60.H15 |
6.1.64 |
Trường Tiểu học Ngô Mây |
064.03.60.H15 |
6.1.65 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
065 03.60.H15 |
6.1.66 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
066.03.60.H15 |
6.1.67 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
067.03.60.H15 |
6.1.68 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
068.03.60.H15 |
6.1.69 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
069.03.60.H15 |
6.1.70 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
070.03.60.H15 |
6.1.71 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
071.03.60.H15 |
6.1.72 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
072.03.60.H15 |
6.1.73 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
073.03.60.H15 |
6.1.74 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định |
074.03.60.H15 |
6.1.75 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
075.03.60.H15 |
6.1.76 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
076.03.60.H15 |
6.1.77 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
077.03.60.H15 |
6.1.78 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
078.03.60.H15 |
6.1.79 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
079.03.60.H15 |
6.1.80 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
080.03.60.H15 |
6.1.81 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
081.03.60.H15 |
6.1.82 |
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu |
082.03.60.H15 |
6.1.83 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng |
083.03.60.H15 |
6.1.84 |
Trường Tiểu học Phú Thái |
084.03.60.H15 |
6.1.85 |
Trường Tiểu học Phú Vinh |
085.03.60.H15 |
6.1.86 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
086.03.60. H15 |
6.1.87 |
Trường Tiểu học Quốc Tế |
087.03.60.H15 |
6.1.88 |
Trường Tiểu học Thái Phiên |
088.03.60.H15 |
6.1.89 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
089.03.60.H15 |
6.1.90 |
Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện |
090.03.60.H15 |
6.1.91 |
Trường Tiểu học Trần Cao Vân |
091.03.60.H15 |
6.1.92 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
092.03.60.H15 |
6.1.93 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
093.03.60.H15 |
6.1.94 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
094.03.60.H15 |
6.1.95 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
095.03.60.H15 |
6.1.96 |
Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh |
096.03.60.H15 |
6.1.97 |
Trường Tiểu học Văn Lang |
097.03.60.H15 |
6.1.98 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
098.03.60.H15 |
6.1.99 |
Trường Tiểu học Y Jút |
099.03.60.H15 |
6.1.100 |
Trường Tiểu học Y Wang |
100.03.60.H15 |
6.1.101 |
Trường THCS Đào Duy Từ |
101.03.60.H15 |
6.1.102 |
Trường THCS Đoàn Kết |
102.03.60.H15 |
6.1.103 |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm |
103.03.60.H15 |
6.1.104 |
Trường THCS Ea Tu |
104.03.60.H15 |
6.1.105 |
Trường THCS Hàm Nghi |
105.03.60.H15 |
6.1.106 |
Trường THCS Hòa Khánh |
106.03.60.H15 |
6.1.107 |
Trường THCS Hòa Phú |
107.03.60.H15 |
6.1.108 |
Trường THCS Hòa Xuân |
108.03.60.H15 |
6.1.109 |
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng |
109.03.60.H15 |
6.1.110 |
Trường THCS Hùng Vương |
110.03.60.H15 |
6.1.111 |
Trường THCS Lạc Long Quân |
111.03.60.H15 |
6.1.112 |
Trường THCS Lê Lợi |
112.03.60.H15 |
6.1.113 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
113.03.60.H15 |
6.1.114 |
Trường THCS Ng. Thi Minh Khai |
114.03.60.H15 |
6.1.115 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
115.03.60.H15 |
6.1.116 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
116.03.60.H15 |
6.1.117 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
117.03.60.H15 |
6.1.118 |
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
118.03.60.H15 |
6.1.119 |
Trường THCS Phạm Hồng Thái |
119.03.60.H15 |
6.1.120 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
120.03.60.H15 |
6.1.121 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
121.03.60.H15 |
6.1.122 |
Trường THCS Tân Lợi |
122.03.60.H15 |
6.1.123 |
Trường THCS Thành Nhất |
123.03.60.H15 |
6.1.124 |
Trường THCS Trần Bình Trọng |
124.03.60.H15 |
6.1.125 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
125.03.60.H15 |
6.1.126 |
Trường THCS Trần Quang Diệu |
126.03.60.H15 |
6.1.127 |
Trường THCS Trưng Vương |
127.03.60.H15 |
|
Các mã từ 128.03.60.H15 đến 999.03.60.H15 để dự trữ. |
|
7 |
UBND thị xã Buôn Hồ (000.00.61.H15) |
|
7.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.61.H15) |
|
7.1.1 |
Trường Mẫu giáo Bình Minh |
001.03.61.H15 |
7.1.2 |
Trường Mẫu giáo Búp Sen Hồng |
002.03.61.H15 |
7.1.3 |
Trường Mẫu giáo Búp Sen Xanh |
003.03.61.H15 |
7.1.4 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ban |
004.03.61.H15 |
7.1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cau |
005.03.61.H15 |
7.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
006.03.61.H15 |
7.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Đào |
007.03.61.H15 |
7.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
008.03.61.H15 |
7.1.9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ngọc Lan |
009.03.61.H15 |
7.1.10 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
010.03.61.H15 |
7.1.11 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sim |
011.03.61.H15 |
7.1.12 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sữa |
012.03.61.H15 |
7.1.13 |
Trường Mẫu giáo Hoa Tăng Bi |
013.03.61.H15 |
7.1.14 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên |
014.03.61.H15 |
7.1.15 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
015.03.61.H15 |
7.1.16 |
Trường Mầm non Hoa Huệ |
016.03.61.H15 |
7.1.17 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
017.03.61.H15 |
7.1.18 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
018.03.61.H15 |
7.1.19 |
Trường Tiểu học - THCS Đinh Núp |
019.03.61.H15 |
7.1.20 |
Trường Tiểu học A Ma Jhao |
020.03.61.H15 |
7.1.21 |
Trường Tiểu học A Ma Khê |
021.03.61.H15 |
7.1.22 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
022.03.61.H15 |
7.1.23 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
023.03.61.H15 |
7.1.24 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
024.03.61.H15 |
7.1.25 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
025.03.61.H15 |
7.1.26 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
026.03.61.H15 |
7.1.27 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
027.03.61.H15 |
7.1.28 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
028.03.61.H15 |
7.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
029.03.61.H15 |
7.1.30 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành |
030.03.61.H15 |
7.1.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
031.03.61.H15 |
7.1.32 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
032.03.61.H15 |
7.1.33 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
033.03.61.H15 |
7.1.34 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
034.03.61.H15 |
7.1.35 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
035.03.61.H15 |
7.1.36 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
036.03.61.H15 |
7.1.37 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
037.03.61.H15 |
7.1.38 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
038.03.61.H15 |
7.1.39 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
039.03.61.H15 |
7.1.40 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
040.03.61.H15 |
7.1.41 |
Trường Tiểu học Y Jut |
041.03.61.H15 |
7.1.42 |
Trường Tiểu học Y Ngông |
042.03.61.H15 |
7.1.43 |
Trường Tiểu học Y Nuê |
043.03.61.H15 |
7.1.44 |
Trường THCS Chu Văn An |
044.03.61.H15 |
7.1.45 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
045.03.61.H15 |
7.1.46 |
Trường THCS Hùng Vương |
046.03.61.H15 |
7.1.47 |
Trường THCS Ngô Mây |
047.03.61.H15 |
7.1.48 |
Trường THCS Ngô Quyền |
048.03.61.H15 |
7.1.49 |
Trường THCS Nguyễn Du |
049.03.61.H15 |
7.1.50 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
050.03.61.H15 |
7.1.51 |
Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ |
051.03.61.H15 |
7.1.52 |
Trường THCS Tô Vĩnh Diện |
052.03.61.H15 |
7.1.53 |
Trường THCS Trần Đại Nghĩa |
053.03.61.H15 |
7.1.54 |
Trường THCS Trần Phú |
054.03.61.H15 |
|
Các mã từ 055.03.61.H15 đến 999.03.61.H15 để dự trữ. |
|
7.2 |
Phòng Văn hóa Thông tin (000.11.61.H15) |
|
7.2.1 |
Trung tâm Văn hóa thông tin thể thao |
001.11.61.H15 |
|
Các mã từ 002.11.61.H15 đến 999.11.61.H15 để dự trữ. |
|
8 |
UBND huyện Buôn Đôn (000.00.62.H15) |
|
8.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.62.H15) |
|
8.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
001.03.62.H15 |
8.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
002.03.62.H15 |
8.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Bằng Lăng |
003.03.62.H15 |
8.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
004.03.62.H15 |
8.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
005.03.62.H15 |
8.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
006.03.62.H15 |
8.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
007.03.62.H15 |
8.1.8 |
Trường Mầm non Họa My |
008.03.62.H15 |
8.1.9 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
009.03.62.H15 |
8.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
010.03.62.H15 |
8.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Thiên Lý |
011.03.62.H15 |
8.1.12 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
012.03.62.H15 |
8.1.13 |
Trường Tiểu học Ama Trang Lơng |
013.03.62.H15 |
8.1.14 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
014.03.62.H15 |
8.1.15 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
015.03.62.H15 |
8.1.16 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
016.03.62.H15 |
8.1.17 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
017.03.62.H15 |
8.1.18 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
018.03.62.H15 |
8.1.19 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
019.03.62.H15 |
8.1.20 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
020.03.62.H15 |
8.1.21 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
021.03.62.H15 |
8.1.22 |
Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm |
022.03.62.H15 |
8.1.23 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
023.03.62.H15 |
8.1.24 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
024.03.62.H15 |
8.1.25 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
025.03.62.H15 |
8.1.26 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
026.03.62.H15 |
8.1.27 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
027.03.62.H15 |
8.1.28 |
Trường Tiểu học Y Jút |
028.03.62.H15 |
8.1.29 |
Trường PTDTNT THCS huyện Buôn Đôn |
029.03.62.H15 |
8.1.30 |
Trường THCS Hồ Tùng Mậu |
030.03.62.H15 |
8.1.31 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
031.03.62.H15 |
8.1.32 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
032.03.62.H15 |
8.1.33 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
033.03.62.H15 |
8.1.34 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
034.03.62.H15 |
8.1.35 |
Trường THCS Trần Quang Diệu |
035.03.62.H15 |
8.1.36 |
Trường THCS Võ Thị Sáu |
036.03.62.H15 |
|
Các mã từ 037.03.62.H15 đến 999.03.62.H15 để dự trữ. |
|
9 |
UBND huyện Cư Kuin (000.00.63.H15) |
|
9.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.63.H15) |
|
9.1.1 |
Trường Mẫu giáo Bông Sen |
001.03.63.H15 |
9.1.2 |
Trường Mẫu giáo Cư ÊWI |
002.03.63.H15 |
9.1.3 |
Trường Mẫu giáo Dân lập Kim Châu |
003.03.63.H15 |
9.1.4 |
Trường Mẫu giáo Dân lập Trung Hòa |
004.03.63.H15 |
9.1.5 |
Trường Mẫu giáo Ea Hu |
005.03.63.H15 |
9.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
006.03.63.H15 |
9.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
007.03.63.H15 |
9.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
008.03.63.H15 |
9.1.9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
009.03.63.H15 |
9.1.10 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi |
010.03.63.H15 |
9.1.11 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
011.03.63.H15 |
9.1.12 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
012.03.63.H15 |
9.1.13 |
Trường Mẫu giáo Hoài Ân |
013.03.63.H15 |
9.1.14 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
014.03.63.H15 |
9.1.15 |
Trường Mẫu giáo Măng Non |
015.03.63.H15 |
9.1.16 |
Trường Mẫu giáo Sơn ca |
016.03.63.H15 |
9.1.17 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
017.03.63.H15 |
9.1.18 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ Mai Hòa |
018.03.63.H15 |
9.1.19 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên |
019.03.63.H15 |
9.1.20 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
020.03.63.H15 |
9.1.21 |
Trường Tiểu học Ea Mtá |
021.03.63.H15 |
9.1.22 |
Trường Tiểu học Ea Tiêu |
022.03.63.H15 |
9.1.23 |
Trường Tiểu học Hoàng Hạnh |
023.03.63.H15 |
9.1.24 |
Trường Tiểu học Kim Châu |
024.03.63.H15 |
9.1.25 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
025.03.63.H15 |
9.1.26 |
Trường Tiểu học K'Pă K'Lơng |
026.03.63.H15 |
9.1.27 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
027.03.63.H15 |
9.1.28 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
028.03.63.H15 |
9.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
029.03.63.H15 |
9.1.30 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
030.03.63.H15 |
9.1.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
031.03.63.H15 |
9.1.32 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
032.03.63.H15 |
9.1.33 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
033.03.63.H15 |
9.1.34 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành |
034.03.63.H15 |
9.1.35 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
035.03.63.H15 |
9.1.36 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
036.03.63.H15 |
9.1.37 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
037.03.63.H15 |
9.1.38 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
038.03.63.H15 |
9.1.39 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
039.03.63.H15 |
9.1.40 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
040.03.63.H15 |
9.1.41 |
Trường Tiểu học Y Jut |
041.03.63.H15 |
9.1.42 |
Trường PTDTNT THCS huyện |
042.03.63.H15 |
9.1.43 |
Trường THCS 19/8 |
043.03.63.H15 |
9.1.44 |
Trường THCS Chư Ê Wi |
044.03.63.H15 |
9.1.45 |
Trường THCS Chư Quynh |
045.03.63.H15 |
9.1.46 |
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh |
046.03.63.H15 |
9.1.47 |
Trường THCS Dray Bhăng |
047.03.63.H15 |
9.1.48 |
Trường THCS Ea Bhốk |
048.03.63.H15 |
9.1.49 |
Trường THCS Ea H’Nin |
049.03.63.H15 |
9.1.50 |
Trường THCS Ea Hu |
050.03.63.H15 |
9.1.51 |
Trường THCS Ea Tiêu |
051.03.63.H15 |
9.1.52 |
Trường THCS Giang Sơn |
052.03.63.H15 |
9.1.53 |
Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm |
053.03.63.H15 |
9.1.54 |
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu |
054.03.63.H15 |
9.1.55 |
Trường THCS Trung Hòa |
055.03.63.H15 |
9.1.56 |
Trường THCS Việt Đức |
056.03.63.H15 |
|
Các mã từ 057.03.63.H15 đến 999.03.63.H15 để dự trữ. |
|
10 |
UBND Huyện Cư M’gar (000.00.64.H15) |
|
10.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.64.H15) |
|
10.1.1 |
Trường Mẫu giáo 30/4 |
001.03.64.H15 |
10.1.2 |
Trường Mẫu giáo Ea Drơng |
002.03.64.H15 |
10.1.3 |
Trường Mẫu giáo Ea Hding |
003.03.64.H15 |
10.1.4 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
004.03.64.H15 |
10.1.5 |
Trường Mẫu giáo Ea M'nang |
005.03.64.H15 |
10.1.6 |
Trường Mẫu giáo Ea Tar |
006.03.64.H15 |
10.1.7 |
Trường Mẫu giáo Ea Tul |
007.03.64.H15 |
10.1.8 |
Trường Mẫu giáo Kim Đồng |
008.03.64.H15 |
10.1.9 |
Trường Mẫu giáo Buôn Win |
009.03.64.H15 |
10.1.10 |
Trường Mẫu giáo Ea MD'Roh |
010.03.64.H15 |
10.1.11 |
Trường Mầm non Cư DLiê Mnông |
011.03.64.H15 |
10.1.12 |
Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
012.03.64.H15 |
10.1.13 |
Trường Mầm non Phú Xuân |
013.03.64.H15 |
10.1.14 |
Trường Mầm non Ea Kpam |
014.03.64.H15 |
10.1.15 |
Trường Mầm non 10/3 |
015.03.64.H15 |
10.1.16 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
016.03.64.H15 |
10.1.17 |
Trường Mầm non tư thục EaPôk |
017.03.64.H15 |
10.1.18 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
018.03.64.H15 |
10.1.19 |
Trường Mầm non tư thục Họa My |
019.03.64.H15 |
10.1.20 |
Trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ |
020.03.64.H15 |
10.1.21 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
021.03.64.H15 |
10.1.22 |
Trường Mầm non TT Hoàng Lan |
022.03.64.H15 |
10.1.23 |
Trường Mầm non Búp Sen Hồng |
023.03.64.H15 |
10.1.24 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
024.03.64.H15 |
10.1.25 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
025.03.64.H15 |
10.1.26 |
Trường Mầm non Tư thục Ban Mai Xanh |
026.03.64.H15 |
10.1.27 |
Trường Mầm non Tư thục Hoa Pơ Lang |
027.03.64.H15 |
10.1.28 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
028.03.64.H15 |
10.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
029.03.64.H15 |
10.1.30 |
Trường Tiểu học AMa Trang Lơng |
030.03.64.H15 |
10.1.31 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
031.03.64.H15 |
10.1.32 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
032.03.64.H15 |
10.1.33 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
033.03.64.H15 |
10.1.34 |
Trường Tiểu học Lê Quí Đôn |
034.03.64.H15 |
10.1.35 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
035.03.64.H15 |
10.1.36 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
036.03.64.H15 |
10.1.37 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
037.03.64.H15 |
10.1.38 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
038.03.64.H15 |
10.1.39 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
039.03.64.H15 |
10.1.40 |
Trường Tiểu học Y Jút |
040.03.64.H15 |
10.1.41 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
041.03.64.H15 |
10.1.42 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
042.03.64.H15 |
10.1.43 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
043.03.64.H15 |
10.1.44 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
044.03.64.H15 |
10.1.45 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
045.03.64.H15 |
10.1.46 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
046.03.64.H15 |
10.1.47 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
047.03.64.H15 |
10.1.48 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
048.03.64.H15 |
10.1.49 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
049.03.64.H15 |
10.1.50 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
050.03.64.H15 |
10.1.51 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
051.03.64.H15 |
10.1.52 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
052.03.64.H15 |
10.1.53 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
053.03.64.H15 |
10.1.54 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
054.03.64.H15 |
10.1.55 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
055.03.64.H15 |
10.1.56 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
056.03.64.H15 |
10.1.57 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
057.03.64.H15 |
10.1.58 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
058.03.64.H15 |
10.1.59 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
059.03.64.H15 |
10.1.60 |
Trường Tiểu học Trần Cao Vân |
060.03.64.H15 |
10.1.61 |
Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu |
061.03.64.H15 |
10.1.62 |
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng |
062.03.64.H15 |
10.1.63 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
063.03.64.H15 |
10.16.4 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
064.03.64.H15 |
10.1.65 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
065.03.64.H15 |
10.1.66 |
Trường THCS Hoàng Hoa Thám |
066.03.64.H15 |
10.1.67 |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm |
067.03.64.H15 |
10.1.68 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
068.03.64.H15 |
10.1.69 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
069.03.64.H15 |
10.1.70 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
070.03.64.H15 |
10.1.71 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
071.03.64.H15 |
10.1.72 |
Trường THCS Nguyễn Văn Bé |
072.03.64.H15 |
10.1.73 |
Trường THCS Ea Tul |
073.03.64.H15 |
10.1.74 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
074.03.64.H15 |
10.1.75 |
Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
075.03.64.H15 |
10.1.76 |
Trường THCS Ngô Quyền |
076.03.64.H15 |
10.1.77 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
077.03.64.H15 |
10.1.78 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
078.03.64.H15 |
10.1.79 |
Trường THCS Trần Quang Diệu |
079.03.64.H15 |
10.1.80 |
Trường THCS Ngô Mây |
080.03.64.H15 |
10.1.81 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
081.03.64.H15 |
10.1.82 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
082.03.64.H15 |
10.1.83 |
Trường PTDTNT THCS Cư M'gar |
083.03.64.H15 |
10.1.84 |
Trường TH&THCS Hùng Vương |
084.03.64.H15 |
10.1.85 |
Trường TH&THCS Đinh Núp |
085.03.64.H15 |
|
Các mã từ 086.03.64.H15 đến 999.03.64.H15 để dự trữ. |
|
11 |
UBND huyện Ea H’Leo (000.00.65.H15) |
|
11.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.65.H15) |
|
11.1.1 |
Trường Mầm non Bình Minh |
001.03.65.H15 |
11.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
002.03.65.H15 |
11.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
003.03.65.H15 |
11.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
004.03.65.H15 |
11.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
005.03.65.H15 |
11.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
006.03.65.H15 |
11.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
007.03.65.H15 |
11.1.8 |
Trường Mầm non Thị trấn |
008.03.65.H15 |
11.1.9 |
Trường Mầm non Thiên Nga |
009.03.65.H15 |
11.1.10 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
010.03.65.H15 |
11.1.11 |
Trường Mẫu giáo Cư Mốt |
011.03.65.H15 |
11.1.12 |
Trường Mẫu giáo Ea H’leo |
012.03.65.H15 |
11.1.13 |
Trường Mẫu giáo Ea Hiao |
013.03.65.H15 |
11.1.14 |
Trường Mẫu giáo Ea Nam |
014.03.65.H15 |
11.1.15 |
Trường Mẫu giáo Ea Ral |
015.03.65.H15 |
11.1.16 |
Trường Mẫu giáo Ea Sol |
016.03.65.H15 |
11.1.17 |
Trường Mẫu giáo Ea Tir |
017.03.65.H15 |
11.1.18 |
Trường Mẫu giáo Ea Wy |
018.03.65.H15 |
11.1.19 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
019.03.65.H15 |
11.1.20 |
Trường Mẫu giáo Họa My |
020.03.65.H15 |
11.1.21 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc |
021.03.65.H15 |
11.1.22 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
022.03.65.H15 |
11.1.23 |
Trường Tiểu học Cư Ktây |
023.03.65.H15 |
11.1.24 |
Trường Tiểu học Đam San |
024.03.65.H15 |
11.1.25 |
Trường Tiểu học Đliê Yang |
025.03.65.H15 |
11.1.26 |
Trường Tiểu học Ea H’leo |
026.03.65.H15 |
11.1.27 |
Trường Tiểu học Ea Hiao |
027.03.65.H15 |
11.1.28 |
Trường Tiểu học Ea Khăl |
028.03.65.H15 |
11.1.29 |
Trường Tiểu học Ea Tir |
029.03.65.H15 |
11.1.30 |
Trường Tiểu học Ea Wy |
030.03.65.H15 |
11.1.31 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
031.03.65.H15 |
11.1.32 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
032.03.65.H15 |
11.1.33 |
Trường Tiểu học Lê Duẩn |
033.03.65.H15 |
11.1.34 |
Trường Tiểu học Lê Lai |
034.03.65.H15 |
11.1.35 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
035.03.65.H15 |
11.1.36 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
036.03.65.H15 |
11.1.37 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
037.03.65.H15 |
11.1.38 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
038.03.65.H15 |
11.1.39 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
039.03.65.H15 |
11.1.40 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
040.03.65.H15 |
11.1.41 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ |
041.03.65.H15 |
11.1.42 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
042.03.65.H15 |
11.1.43 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
043.03.65.H15 |
11.1.44 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
044.03.65.H15 |
11.1.45 |
Trường Tiểu học Thuần Mẫn |
045.03.65.H15 |
11.1.46 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
046.03.65.H15 |
11.1.47 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
047.03.65.H15 |
11.1.48 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
048.03.65.H15 |
11.1.49 |
Trường Tiểu học Ea Sol |
049.03.65.H15 |
11.1.50 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
050.03.65.H15 |
11.1.51 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Gưh |
051.03.65.H15 |
11.1.52 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
052.03.65.H15 |
11.1.53 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
053.03.65.H15 |
11.1.54 |
Trường PTDTNT THCS Ea H'Leo |
054.03.65.H15 |
11.1.55 |
Trường TH-THCS Hoàng Hoa Thám |
055.03.65.H15 |
11.1.56 |
Trường THCS Bế Văn Đàn |
056.03.65.H15 |
11.1.57 |
Trường THCS Chu Văn An |
057.03.65.H15 |
11.1.58 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
058.03.65.H15 |
11.1.59 |
Trường THCS Hùng Vương |
059.03.65.H15 |
11.1.60 |
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng |
060.03.65.H15 |
11.1.61 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
061.03.65.H15 |
11.1.62 |
Trường THCS Lê Lợi |
062.03.65.H15 |
11.1.63 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
063.03.65.H15 |
11.1.64 |
Trường THCS Ngô Mây |
064.03.65.H15 |
11.1.65 |
Trường THCS Ngô Quyền |
065.03.65.H15 |
11.1.66 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
066.03.65.H15 |
11.1.67 |
Trường THCS Nguyễn Du |
067.03.65.H15 |
11.1.68 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
068.03.65.H15 |
11.1.69 |
Trường THCS Tô Hiệu |
069.03.65.H15 |
11.1.70 |
Trường THCS Vừ A Dính |
070.03.65.H15 |
11.1.71 |
Trường THCS Y Jut |
071.03.65.H15 |
|
Các mã từ 072.03.65.H15 đến 999.03.65.H15 để dự trữ. |
|
11.2 |
Phòng Văn Hóa - Thông tin (000.00.65.H15) |
|
11.2.1 |
Nhà văn hóa huyện |
001.03.65.H15 |
|
Các mã từ 002.10.65.H15 đến 999.10.65.H15 để dự trữ. |
|
12 |
UBND huyện Ea Kar (000.00.66.H15) |
|
12.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.66.H15) |
|
12.1.1 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
001.03.66.H15 |
12.1.2 |
Trường Mầm non Bình Minh |
002.03.66.H15 |
12.1.3 |
Trường Mầm non Bông Sen |
003.03.66.H15 |
12.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
004.03.66.H15 |
12.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
005.03.66.H15 |
12.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
006.03.66.H15 |
12.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
007.03.66.H15 |
12.1.8 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
008.03.66.H15 |
12.1.9 |
Trường Mầm non Họa My |
009.03.66.H15 |
12.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
010.03.66.H15 |
12.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
011.03.66.H15 |
12.1.12 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
012.03.66.H15 |
12.1.13 |
Trường Mầm non Mầm Non |
013.03.66.H15 |
12.1.14 |
Trường Mầm non Măng Non |
014.03.66.H15 |
12.1.15 |
Trường Mầm non Ngọc Lan |
015.03.66.H15 |
12.1.16 |
Trường Mầm non Phong Lan |
016.03.66.H15 |
12.1.17 |
Trường Mầm non Sao Khuê |
017.03.66.H15 |
12.1.18 |
Trường Mầm non Sao Mai |
018.03.66.H15 |
12.1.19 |
Trường Mầm non Sóc Nâu |
019.03.66.H15 |
12.1.20 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
020.03.66.H15 |
12.1.21 |
Trường Mầm non Thanh Bình |
021.03.66.H15 |
12.1.22 |
Trường Mầm non Tuổi Hồng |
022.03.66.H15 |
12.1.23 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
023.03.66.H15 |
12.1.24 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
024.03.66.H15 |
12.1.25 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
025.03.66.H15 |
12.1.26 |
Trường Tiểu học Đào Duy Từ |
026.03.66.H15 |
12.1.27 |
Trường Tiểu học Điện Biên |
027.03.66.H15 |
12.1.28 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
028.03.66.H15 |
12.1.29 |
Trường Tiểu học Hòa Văn Thụ |
029.03.66.H15 |
12.1.30 |
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng |
030.03.66.H15 |
12.1.31 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
031.03.66.H15 |
12.1.32 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
032.03.66.H15 |
12.1.33 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
033.03.66.H15 |
12.1.34 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
034.03.66.H15 |
12.1.35 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
035.03.66.H15 |
12.1.36 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
036.03.66.H15 |
12.1.37 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
037.03.66.H15 |
12.1.38 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
038.03.66.H15 |
12.1.39 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
039.03.66.H15 |
12.1.40 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
040.03.66.H15 |
12.1.41 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
041.03.66.H15 |
12.1.42 |
Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm |
042.03.66.H15 |
12.1.43 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
043.03.66.H15 |
12.1.44 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
044.03.66.H15 |
12.1.45 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
045.03.66.H15 |
12.1.46 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
046.03.66.H15 |
12.1.47 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
047.03.66.H15 |
12.1.48 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học |
048.03.66.H15 |
12.1.49 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
049.03.66.H15 |
12.1.50 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
050.03.66.H15 |
12.1.51 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
051.03.66.H15 |
12.1.52 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
052.03.66.H15 |
12.1.53 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
053.03.66.H15 |
12.1.54 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
054.03.66.H15 |
12.1.55 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
055.03.66.H15 |
12.1.56 |
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng |
056.03.66.H15 |
12.1.57 |
Trường Tiểu học Trần Cao Vân |
057.03.66.H15 |
12.1.58 |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
058.03.66.H15 |
12.1.59 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
059.03.66.H15 |
12.1.60 |
Trường Tiểu học Trương Vương |
060.03.66.H15 |
12.1.61 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
061.03.66.H15 |
12.1.62 |
Trường PTDTNT THCS huyện Ea kar |
062.03.66.H15 |
12.1.63 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
063.03.66.H15 |
12.1.64 |
Trường THCS Chu Văn An |
064.03.66.H15 |
12.1.65 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
065.03.66.H15 |
12.1.66 |
Trường THCS Hoàng Diệu |
066.03.66.H15 |
12.1.67 |
Trường THCS Hoàng Hoa Thám |
067.03.66.H15 |
12.1.68 |
Trường THCS Hùng Vương |
068.03.66.H15 |
12.1.69 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
069.03.66.H15 |
12.1.70 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
070.03.66.H15 |
12.1.71 |
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu |
071.03.66.H15 |
12.1.72 |
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh |
072.03.66.H15 |
12.1.73 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến |
073.03.66.H15 |
12.1.74 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
074.03.66.H15 |
12.1.75 |
Trường THCS Phạm Hồng Thái |
075.03.66.H15 |
12.1.76 |
Trường THCS Phan Chu Chinh |
076.03.66.H15 |
12.1.77 |
Trường THCS Phan Đăng Lưu |
077.03.66.H15 |
12.1.78 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
078.03.66.H15 |
12.1.79 |
Trường THCS Trần Phú |
079.03.66.H15 |
|
Các mã từ 080.03.66.H15 đến 999.03.66.H15 để dự trữ. |
|
13 |
UBND huyện Ea Súp (000.00.67.H15) |
|
13.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.67.H15) |
|
13.1.1 |
Trường mầm non Cư Kbang |
001.03.67.H15 |
13.1.2 |
Trường mầm non Ea Bung |
002.03.67.H15 |
13.1.3 |
Trường mầm non Ea Lê |
003.03.67.H15 |
13.1.4 |
Trường mầm non Ea Rốc |
004.03.67.H15 |
13.1.5 |
Trường mầm non Hoa ban |
005.03.67.H15 |
13.1.6 |
Trường mầm non Hoa hồng |
006.03.67.H15 |
13.1.7 |
Trường mầm non Hoa lan |
007.03.67.H15 |
13.1.8 |
Trường mầm non Hoa mai |
008.03.67.H15 |
13.1.9 |
Trường mầm non Họa mi |
009.03.67.H15 |
13.1.10 |
Trường mầm non Hoa phượng |
010.03.67.H15 |
13.1.11 |
Trường mầm non Hoa sen |
011.03.67.H15 |
13.1.12 |
Trường mầm non Ia J Iơi |
012.03.67.H15 |
13.1.13 |
Trường mầm non Sơn ca |
013.03.67.H15 |
13.1.14 |
Trường mầm non Thiên nga |
014.03.67.H15 |
13.1.15 |
Trường mầm non Tuổi thơ |
015.03.67.H15 |
13.1.16 |
Trường mầm non Ya Tờ Mốt |
016.03.67.H15 |
13.1.17 |
Trường Tiểu học Cầm bá Thước |
017.03.67.H15 |
13.1.18 |
Trường Tiểu học Cư Mlan |
018.03.67.H15 |
13.1.19 |
Trường Tiểu học Ea Bung |
019.03.67.H15 |
13.1.20 |
Trường Tiểu học Ea Lê |
020.03.67.H15 |
13.1.21 |
Trường Tiểu học Ea Rốc |
021.03.67.H15 |
13.1.22 |
Trường Tiểu học Ea Súp |
022.03.67.H15 |
13.1.23 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
023.03.67.H15 |
13.1.24 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
024.03.67.H15 |
13.1.25 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
025.03.67.H15 |
13.1.26 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
026.03.67.H15 |
13.1.27 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
027.03.67.H15 |
13.1.28 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
028.03.67.H15 |
13.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
029.03.67.H15 |
13.1.30 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
030.03.67.H15 |
13.1.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
031.03.67.H15 |
13.1.32 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
032.03.67.H15 |
13.1.33 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
033.03.67.H15 |
13.1.34 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
034.03.67.H15 |
13.1.35 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
035.03.67.H15 |
13.1.36 |
Trường THCS Quang Trung |
036.03.67.H15 |
13.1.37 |
Trường THCS Bế Văn Đàn |
037.03.67.H15 |
13.1.38 |
Trường THCS Ea Bung |
038.03.67.H15 |
13.1.39 |
Trường THCS Ea Lê |
039.03.67.H15 |
13.1.40 |
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng |
040.03.67.H15 |
13.1.41 |
Trường THCS Lê Đình Chinh |
041.03.67.H15 |
13.1.42 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
042.03.67.H15 |
13.1.43 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
043.03.67.H15 |
13.1.44 |
Trường THCS Nguyễn Thị Định |
044.03.67.H15 |
13.1.45 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
045.03.67.H15 |
13.1.46 |
Trường TH-THCS Chu Văn An |
046.03.67.H15 |
13.1.47 |
Trường PTDTNT THCS huyện |
047.03.67.H15 |
|
Các mã từ 048.03.67.H15 đến 999.03.67.H15 để dự trữ. |
|
14 |
UBND huyện Krông Ana (000.00.68.H15) |
|
14.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.68.H15) |
|
14.1.1 |
Trường Mầm non Bình Minh |
001.03.68.H15 |
14.1.2 |
Trường Mầm non Cư Pang |
002.03.68.H15 |
14.1.3 |
Trường Mầm non Đông Nam |
003.03.68.H15 |
14.1.4 |
Trường Mầm non Ea Na |
004.03.68.H15 |
14.1.5 |
Trường Mầm non Ea Tung |
005.03.68.H15 |
14.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
006.03.68.H15 |
14.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
007.03.68.H15 |
14.1.8 |
Trường Mầm non Họa Mi |
008.03.68.H15 |
14.1.9 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
009.03.68.H15 |
14.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Pơ lang |
010.03.68.H15 |
14.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
011.03.68.H15 |
14.1.12 |
Trường Mầm non Mai Lan |
012.03.68.H15 |
14.1.13 |
Trường Mầm non Mic Key |
013.03.68.H15 |
14.1.14 |
Trường Mầm non Sao Mai |
014.03.68.H15 |
14.1.15 |
Trường Mầm non Sóc Nâu |
015.03.68.H15 |
14.1.16 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
016.03.68.H15 |
14.1.17 |
Trường Mẫu giáo Krông Ana |
017.03.68.H15 |
14.1.18 |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
018.03.68.H15 |
14.1.19 |
Trường Tiểu học Dray Sáp |
019.03.68.H15 |
14.1.20 |
Trường Tiểu học Ea Bông |
020.03.68.H15 |
14.1.21 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
021.03.68.H15 |
14.1.22 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
022.03.68.H15 |
14.1.23 |
Trường Tiểu học Krông Ana |
023.03.68.H15 |
14.1.24 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
024.03.68.H15 |
14.1.25 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
025.03.68.H15 |
14.1.26 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
026.03.68.H15 |
14.1.27 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
027.03.68.H15 |
14.1.28 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
028.03.68.H15 |
14.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
029.03.68.H15 |
14.1.30 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
030.03.68.H15 |
14.1.31 |
Trường Tiểu học Tây Phong |
031.03.68.H15 |
14.1.32 |
Trường Tiểu học Tình Thương |
032.03.68.H15 |
14.1.33 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
033.03.68.H15 |
14.1.34 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
034.03.68.H15 |
14.1.35 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
035.03.68.H15 |
14.1.36 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
036.03.68.H15 |
14.1.37 |
Trường Tiểu học Y Ngông |
037.03.68.H15 |
14.1.38 |
Trường PTDTNT THCS huyện |
038.03.68.H15 |
14.1.39 |
Trường THCS Buôn Trấp |
039.03.68.H15 |
14.1.40 |
Trường THCS Dur Kmăn |
040.03.68.H15 |
14.1.41 |
Trường THCS Lê Đình Chinh |
041.03.68.H15 |
14.1.42 |
Trường THCS Lê Quí Đôn |
042.03.68.H15 |
14.1.43 |
Trường THCS Lê Văn Tám |
043.03.68.H15 |
14.1.44 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
044.03.68.H15 |
14.1.45 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
045.03.68.H15 |
14.1.46 |
Trường THCS Tô Hiệu |
046.03.68.H15 |
|
Các mã từ 047.03.68.H15 đến 999.03.68.H15 để dự trữ. |
|
15 |
UBND huyện Krông Bông (000.00.69.H15) |
|
15.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.69.H15) |
|
15.1.1 |
Trường Mẫu giáo Cư Đrăm |
001.03.69.H15 |
15.1.2 |
Trường Mẫu giáo Cư Kty |
002.03.69.H15 |
15.1.3 |
Trường Mẫu giáo Cư Pui |
003.03.69.H15 |
15.1.4 |
Trường Mẫu giáo Ea Trul |
004.03.69.H15 |
15.1.5 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi |
005.03.69.H15 |
15.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phong |
006.03.69.H15 |
15.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
007.03.69.H15 |
15.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hòa Tân |
008.03.69.H15 |
15.1.9 |
Trường Mẫu giáo Mầm Non |
009.03.69.H15 |
15.1.10 |
Trường Mẫu giáo Măng Non |
010.03.69.H15 |
15.1.11 |
Trường Mẫu giáo Phong Lan |
011.03.69.H15 |
15.1.12 |
Trường Mẫu giáo Sen Hồng |
012.03.69.H15 |
15.1.13 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
013.03.69.H15 |
15.1.14 |
Trường Mẫu giáo Yang Mao |
014.03.69.H15 |
15.1.15 |
Trường Mẫu giáo Yang Reh |
015.03.69.H15 |
15.1.16 |
Trường Tiểu học Cẩm Phong |
016.03.69.H15 |
15.1.17 |
Trường Tiểu học Cư Drăm |
017.03.69.H15 |
15.1.18 |
Trường Tiểu học Cư Kty |
018.03.69.H15 |
15.1.19 |
Trường Tiểu học Cư Pui 1 |
019.03.69.H15 |
15.1.20 |
Trường Tiểu học Cư Pui 2 |
020.03.69.H15 |
15.1.21 |
Trường Tiểu học Dang Kang 1 |
021.03.69.H15 |
15.1.22 |
Trường Tiểu học Dang Kang 2 |
022.03.69.H15 |
15.1.23 |
Trường Tiểu học Ea Bar |
023.03.69.H15 |
15.1.24 |
Trường Tiểu học ÊaTrul |
024.03.69.H15 |
15.1.25 |
Trường Tiểu học Hòa Tân |
025.03.69.H15 |
15.1.26 |
Trường Tiểu học Hòa Thành |
026.03.69.H15 |
15.1.27 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
027.03.69.H15 |
15.1.28 |
Trường THCS Cư Đrăm |
028.03.69.H15 |
15.1.29 |
Trường THCS Cư Kty |
029.03.69.H15 |
15.1.30 |
Trường THCS Cư Pui |
030.03.69.H15 |
15.1.31 |
Trường THCS Dang Kang |
031.03.69.H15 |
15.1.32 |
Trường THCS Ea Trul |
032.03.69.H15 |
15.1.33 |
Trường THCS Hòa Lễ |
033.03.69.H15 |
15.1.34 |
Trường THCS Hòa Phong |
034.03.69.H15 |
15.1.35 |
Trường THCS Hòa Sơn |
035.03.69.H15 |
15.1.36 |
Trường THCS Hùng Vương |
036.03.69.H15 |
15.1.37 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
037.03.69.H15 |
15.1.38 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
038.03.69.H15 |
15.1.39 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
039.03.69.H15 |
15.1.40 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
040.03.69.H15 |
15.1.41 |
Trường THCS Quang Trung |
041.03.69.H15 |
15.1.42 |
Trường THCS Yang Mao |
042.03.69.H15 |
|
Các mã từ 043.03.69.H15 đến 999.03.69.H15 để dự trữ. |
|
16 |
UBND huyện Krông Búk (000.00.70.H15) |
|
16.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.70.H15) |
|
16.1.1 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
001.03.70.H15 |
16.1.2 |
Trường Mầm non Ban Mai |
002.03.70.H15 |
16.1.3 |
Trường Mẫu giáo Bình Minh |
003.03.70.H15 |
16.1.4 |
Trường Mẫu giáo Bông Sen |
004.03.70.H15 |
16.1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
005.03.70.H15 |
16.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ngọc Lan |
006.03.70.H15 |
16.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phong Lan |
007.03.70.H15 |
16.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoàng Anh |
008.03.70.H15 |
16.1.9 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
009.03.70.H15 |
16.1.10 |
Trường Tiểu học A Ma Khê |
010.03.70.H15 |
16.1.11 |
Trường Tiểu học A Ma Pui |
011.03.70.H15 |
16.1.12 |
Trường Tiểu học Hai Bà Trưng |
012.03.70.H15 |
16.1.13 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
013.03.70.H15 |
16.1.14 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
014.03.70.H15 |
16.1.15 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
015.03.70.H15 |
16.1.16 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
016.03.70.H15 |
16.1.17 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
017.03.70.H15 |
16.1.18 |
Trường tiểu học Lê Văn Tám |
018.03.70.H15 |
16.1.19 |
Trường Tiểu học Mai Thúc Loan |
019.03.70.H15 |
16.1.20 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
020.03.70.H15 |
16.1.21 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
021.03.70.H15 |
16.1.22 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
022.03.70.H15 |
16.1.23 |
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng |
023.03.70.H15 |
16.1.24 |
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu |
024.03.70.H15 |
16.1.25 |
Trường Tiểu học Y Jut |
025.03.70.H15 |
16.1.26 |
Trường Tiểu học Y Ngông |
026.03.70.H15 |
16.1.27 |
Trường PTDTNT THCS Krông Búk |
027.03.70.H15 |
16.1.28 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
028.03.70.H15 |
16.1.29 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
029.03.70.H15 |
16.1.30 |
Trường THCS Ngô Gia Tự |
030.03.70.H15 |
16.1.31 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
031.03.70.H15 |
16.1.32 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
032.03.70.H15 |
16.1.33 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
033.03.70.H15 |
16.1.34 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
034.03.70.H15 |
16.1.35 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
035.03.70.H15 |
|
Các mã từ 036.03.70.H15 đến 999.03.70.H15 để dự trữ. |
|
17 |
UBND huyện Krông Năng (000.00.71.H15) |
|
17.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.71.H15) |
|
17.1.1 |
Trường Mẫu giáo Hoa Blang |
001.03.71.H15 |
17.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
002.03.71.H15 |
17.1.3 |
Trường Mầm non Hương Bình |
003.03.71.H15 |
17.1.4 |
Trường Mẫu giáo Ánh Dương |
004.03.71.H15 |
17.1.5 |
Trường Mẫu giáo Búp Sen Hồng |
005.03.71.H15 |
17.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ban Trắng |
006.03.71.H15 |
17.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc Trắng |
007.03.71.H15 |
17.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
008.03.71.H15 |
17.1.9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Huệ |
009.03.71.H15 |
17.1.10 |
Trường Mẫu giáo Hoa Ly |
010.03.71.H15 |
17.1.11 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
011.03.71.H15 |
17.1.12 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
012.03.71.H15 |
17.1.13 |
Trường Mẫu giáo Hoa Tang Bi |
013.03.71.H15 |
17.1.14 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên |
014.03.71.H15 |
17.1.15 |
Trường Mẫu giáo Hương Giang |
015.03.71.H15 |
17.1.16 |
Trường Mẫu giáo Phú Lộc |
016.03.71.H15 |
17.1.17 |
Trường Mẫu giáo Vàng Anh |
017.03.71.H15 |
17.1.18 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
018.03.71.H15 |
17.1.19 |
Trường Tiểu học DliêYa |
019.03.71.H15 |
17.1.20 |
Trường Tiểu học Ea Dáh |
020.03.71.H15 |
17.1.21 |
Trường Tiểu học Ea Hồ |
021.03.71.H15 |
17.1.22 |
Trường Tiểu học EaTruôl |
022.03.71.H15 |
17.1.23 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
023.03.71.H15 |
17.1.24 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
024.03.71.H15 |
17.1.25 |
Trường Tiểu học Krông Năng |
025.03.71.H15 |
17.1.26 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
026.03.71.H15 |
17.1.27 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
027.03.71.H15 |
17.1.28 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
028.03.71.H15 |
17.1.29 |
Trường Tiểu học Minh Hà |
029.03.71.H15 |
17.1.30 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
030.03.71.H15 |
17.1.31 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
031.03.71.H15 |
17.1.32 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
032.03.71.H15 |
17.1.33 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
033.03.71.H15 |
17.1.34 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
034.03.71.H15 |
17.1.35 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
035.03.71.H15 |
17.1.36 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
036.03.71.H15 |
17.1.37 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
037.03.71.H15 |
17.1.38 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
038.03.71.H15 |
17.1.39 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
039.03.71.H15 |
17.1.40 |
Trường Tiểu học Phú Lộc |
040.03.71.H15 |
17.1.41 |
Trường Tiểu học Phú Xuân 1 |
041.03.71.H15 |
17.1.42 |
Trường Tiểu học Tam Bình |
042.03.71.H15 |
17.1.43 |
Trường Tiểu học Tam Trung |
043.03.71.H15 |
17.1.44 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
044.03.71.H15 |
17.1.45 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
045.03.71.H15 |
17.1.46 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
046.03.71.H15 |
17.1.47 |
Trường THCS Ama Trang Lơng |
047.03.71.H15 |
17.1.48 |
Trường THCS Chu Văn An |
048.03.71.H15 |
17.1.49 |
Trường THCS Hà Huy Tập |
049.03.71.H15 |
17.1.50 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
050.03.71.H15 |
17.1.51 |
Trường THCS Lê Duẩn |
051.03.71.H15 |
17.1.52 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
052.03.71.H15 |
17.1.53 |
Trường THCS Nguyễn Du |
053.03.71.H15 |
17.1.54 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
054.03.71.H15 |
17.1.55 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
055.03.71.H15 |
17.1.56 |
Trường THCS Phú Lộc |
056.03.71.H15 |
17.1.57 |
Trường THCS Phú Xuân |
057.03.71.H15 |
17.1.58 |
Trường THCS Quang Trung |
058.03.71.H15 |
17.1.59 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
059.03.71.H15 |
17.1.60 |
Trường THCS Trần Phú |
060.03.71.H15 |
17.1.61 |
Trường THCS Y Jút |
061.03.71.H15 |
|
Các mã từ 062.03.71.H15 đến 999.03.71.H15 để dự trữ. |
|
18 |
UBND huyện Krông Pắc (000.00.72.H15) |
|
18.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.72.H15) |
|
18.1.1 |
Trường Mầm non Phước An |
001.03.72.H15 |
18.1.2 |
Trường Mẫu giáo Mầm non |
002.03.72.H15 |
18.1.3 |
Trường Mẫu giáo Bình Minh |
003.03.72.H15 |
18.1.4 |
Trường Mẫu giáo Cù Chính Lan |
004.03.72.H15 |
18.1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Anh Đào |
005.03.72.H15 |
18.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
006.03.72.H15 |
18.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hòa Đông |
007.03.72.H15 |
18.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
008.03.72.H15 |
18.1.9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Huệ |
009.03.72.H15 |
18.1.10 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
010.03.72.H15 |
18.1.11 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
011.03.72.H15 |
18.1.12 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
012.03.72.H15 |
18.1.13 |
Trường Mẫu giáo Họa My |
013.03.72.H15 |
18.1.14 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
014.03.72.H15 |
18.1.15 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
015.03.72.H15 |
18.1.16 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
016.03.72.H15 |
18.1.17 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thiên Lý |
017.03.72.H15 |
18.1.18 |
Trường Mẫu giáo Hoa Thủy Tiên |
018.03.72.H15 |
18.1.19 |
Trường Mẫu giáo Ngọc Lan |
019.03.72.H15 |
18.1.20 |
Trường Mẫu giáo Phong Lan |
020.03.72.H15 |
18.1.21 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
021.03.72.H15 |
18.1.22 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
022.03.72.H15 |
18.1.23 |
Trường Mẫu giáo Thắng Lợi |
023.03.72.H15 |
18.1.24 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng |
024.03.72.H15 |
18.1.25 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
025.03.72.H15 |
18.1.26 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
026.03.72.H15 |
18.1.27 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
027.03.72.H15 |
18.1.28 |
Trường Tiểu học Buôn Puăn |
028.03.72.H15 |
18.1.29 |
Trường Tiểu học Cao Thắng |
029.03.72.H15 |
18.1.30 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
030.03.72.H15 |
18.1.31 |
Trường Tiểu học Cư Pul |
031.03.72.H15 |
18.1.32 |
Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm |
032.03.72.H15 |
18.1.33 |
Trường Tiểu học Đinh Núp |
033.03.72.H15 |
18.1.34 |
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm |
034.03.72.H15 |
18.1.35 |
Trường Tiểu học Ea Kly |
035.03.72.H15 |
18.1.36 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
036.03.72.H15 |
18.1.37 |
Trường Tiểu học Hòa Tiến |
037.03.72.H15 |
18.1.38 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
038.03.72.H15 |
18.1.39 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
039.03.72.H15 |
18.1.40 |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
040.03.72.H15 |
18.1.41 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
041.03.72.H15 |
18.1.42 |
Trường Tiểu học Krông Buk |
042.03.72.H15 |
18.1.43 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
043.03.72.H15 |
18.1.44 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
044.03.72.H15 |
18.1.45 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
045.03.72.H15 |
18.1.46 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
046.03.72.H15 |
18.1.47 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
047.03.72.H15 |
18.1.48 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
048.03.72.H15 |
18.1.49 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
049.03.72.H15 |
18.1.50 |
Trường Tiểu học Mạc Thị Bưởi |
050.03.72.H15 |
18.1.51 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
051.03.72.H15 |
18.1.52 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
052.03.72.H15 |
18.1.53 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
053.03.72.H15 |
18.1.54 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
054.03.72.H15 |
18.1.55 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
055.03.72.H15 |
18.1.56 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
056.03.72.H15 |
18.1.57 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
057.03.72.H15 |
18.1.58 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
058.03.72.H15 |
18.1.59 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
059.03.72.H15 |
18.1.60 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
060.03.72.H15 |
18.1.61 |
Trường Tiểu học Phạm Văn Đồng |
061.03.72.H15 |
18.1.62 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
062.03.72.H15 |
18.1.63 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
063.03.72.H15 |
18.1.64 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng |
064.03.72.H15 |
18.1.65 |
Trường Tiểu học Phước Thọ |
065.03.72.H15 |
18.1.66 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
066.03.72.H15 |
18.1.67 |
Trường Tiểu học Thăng Trị |
067.03.72.H15 |
18.1.68 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
068.03.72.H15 |
18.1.69 |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
069.03.72.H15 |
18.1.70 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
070.03.72.H15 |
18.1.71 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
071.03.72.H15 |
18.1.72 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
072.03.72.H15 |
18.1.73 |
Trường Tiểu học Y Jút |
073.03.72.H15 |
18.1.74 |
Trường Tiểu học Tân Tiến |
074.03.72.H15 |
18.1.75 |
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng |
075.03.72.H15 |
18.1.76 |
Trường THCS 719 |
076.03.72.H15 |
18.1.77 |
Trường THCS Êa Hiu |
077.03.72.H15 |
18.1.78 |
Trường THCS Êa Kly |
078.03.72.H15 |
18.1.79 |
Trường THCS Êa Knuếc |
079.03.72.H15 |
18.1.80 |
Trường THCS Êa Phê |
080.03.72.H15 |
18.1.81 |
Trường THCS Êa Uy |
081.03.72.H15 |
18.1.82 |
Trường THCS Êa Yiêng |
082.03.72.H15 |
18.1.83 |
Trường THCS Êa Yông |
083.03.72.H15 |
18.1.84 |
Trường THCS Hòa An |
084.03.72.H15 |
18.1.85 |
Trường THCS Hòa Đông |
085.03.72.H15 |
18.1.86 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
086.03.72.H15 |
18.1.87 |
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng |
087.03.72.H15 |
18.1.88 |
Trường THCS Lê Đình Chinh |
088.03.72.H15 |
18.1.89 |
Trường THCS Ngô Gia Tự |
089.03.72.H15 |
18.1.90 |
Trường THCS Ngô Mây |
090.03.72.H15 |
18.1.91 |
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai |
091.03.72.H15 |
18.1.92 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
092.03.72.H15 |
18.1.93 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
093.03.72.H15 |
18.1.94 |
Trường THCS Tháng 10 |
094.03.72.H15 |
18.1.95 |
Trường THCS Trần Văn Ơn |
095.03.72.H15 |
18.1.96 |
Trường THCS thị trấn Phước An |
096.03.72.H15 |
18.1.97 |
Trường THCS Võ Thị Sáu |
097.03.72.H 15 |
18.1.98 |
Trường THCS Vụ Bổn |
098.03.72.H15 |
|
Các mã từ 099.03.72.H15 đến 999.03.72.H15 để dự trữ. |
|
18.2 |
Phòng Văn hóa Thông tin (000.12.72.H15) |
|
18.2.1 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
001.12.72.H15 |
18.2.2 |
Nhà Văn hóa |
001.12.72.H15 |
|
Các mã từ 003.12.72.H15 đến 999.12.72.H15 để dự trữ. |
|
19 |
UBND huyện M’Đrắk (000.00.73.H15) |
|
19.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.73.H15) |
|
19.1.1 |
Trường Mẫu giáo Yang Reh |
001.03.73.H15 |
19.1.2 |
Trường Mẫu giáo Cư Đrăm |
002.03.73.H15 |
19.1.3 |
Trường Mẫu giáo Cư Kty |
003.03.73.H15 |
19.1.4 |
Trường Mẫu giáo Ea Trui |
004.03.73.H15 |
19.1.5 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi |
005.03.73.H15 |
19.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phong |
006.03.73.H15 |
19.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
007.03.73.H15 |
19.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hòa Tân |
008.03.73.H15 |
19.1.9 |
Trường Mẫu giáo Mầm Non |
009.03.73.H15 |
19.1.10 |
Trường Mẫu giáo Măng Non |
010.03.73.H15 |
19.1.11 |
Trường Mẫu giáo Phong Lan |
011.03.73.H15 |
19.1.12 |
Trường Mẫu giáo Sen Hồng |
012.03.73.H15 |
19.1.13 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
013.03.73.H15 |
19.1.14 |
Trường Mẫu giáo Yang Mao |
014.03.73.H15 |
19.1.15 |
Trường Mẫu giáo Cư Pui |
015.03.73.H15 |
19.1.16 |
Trường Tiểu học Cẩm Phong |
016.03.73.H15 |
19.1.17 |
Trường Tiểu học Cư Drăm |
017.03.73.H15 |
19.1.18 |
Trường Tiểu học Cư Kty |
018.03.73.H15 |
19.1.19 |
Trường Tiểu học Cư Pui 1 |
019.03.73.H15 |
19.1.20 |
Trường Tiểu học Cư Pui 2 |
020.03.73.H15 |
19.1.21 |
Trường Tiểu học Dang Kang 1 |
021.03.73.H15 |
19.1.22 |
Trường Tiểu học Dang Kang 2 |
022.03.73.H15 |
19.1.23 |
Trường Tiểu học Ea Bar |
023.03.73.H15 |
19.1.24 |
Trường Tiểu học Êa Trul |
024.03.73 .H15 |
19.1.25 |
Trường Tiểu học Hòa Tân |
025.03.73.H15 |
19.1.26 |
Trường Tiểu học Hòa Thành |
026.03.73.H15 |
19.1.27 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
027.03.73.H15 |
19.1.28 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
028.03.73.H15 |
19.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
029.03.73.H15 |
19.1.30 |
Trường Tiểu học Nhân Giang |
030.03.73.H15 |
19.1.31 |
Trường Tiểu học Sơn Đông |
031.03.73.H15 |
19.1.32 |
Trường Tiểu học Sơn Phong |
032.03.73.H15 |
19.1.33 |
Trường Tiểu học Sơn Tây |
033.03.73.H15 |
19.1.34 |
Trường Tiểu học Thăng Bình |
034.03.73.H15 |
19.1.35 |
Trường Tiểu học Thăng Lễ |
035.03.73.H15 |
19.1.36 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
036.03.73.H15 |
19.1.37 |
Trường Tiểu học Trung Lễ |
037.03.73.H15 |
19.1.38 |
Trường Tiểu học Yang Hăn |
038.03.73.H15 |
19.1.39 |
Trường Tiểu học Yang Mao |
039.03.73.H15 |
19.1.40 |
Trường Tiểu học Yang Reh |
040.03.73.H15 |
19.1.41 |
Trường THCS Cư Đrăm |
041.03.73.H15 |
19.1.42 |
Trường THCS Cư Kty |
042.03.73.H15 |
19.1.43 |
Trường THCS Cư Pui |
043.03.73.H15 |
19.1.44 |
Trường THCS Dang Kang |
044.03.73.H15 |
19.1.45 |
Trường THCS Ea Trui |
045.03.73.H15 |
19.1.46 |
Trường THCS Hòa Lễ |
046.03.73.H15 |
19.1.47 |
Trường THCS Hòa Phong |
047.03.73 .H15 |
19.1.48 |
Trường THCS Hòa Sơn |
048.03.73.H15 |
19.1.49 |
Trường THCS Hùng Vương |
049.03.73.H15 |
19.1.50 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
050.03.73 .H15 |
19.1.51 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
051.03.73 .H15 |
19.1.52 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
052.03.73.H15 |
19.1.53 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
053.03.73.H15 |
19.1.54 |
Trường THCS Quang Trung |
054.03.73.H15 |
19.1.55 |
Trường THCS Yang Mao |
055.03.73.H15 |
|
Các mã từ 056.03.73.H15 đến 999.03.73.H15 để dự trữ. |
|
20 |
UBND huyện Lắk (000.00.74.H15) |
|
20.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.03.74.H15) |
|
20.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
001.03.74.H15 |
20.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
002.03.74.H15 |
20.13 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
003.03.74.H15 |
20.1.4 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
004.03.74.H15 |
20.1.5 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
005.03.74.H15 |
20.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
006.03.74.H15 |
20.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
007.03.74.H15 |
20.1.8 |
Trường Mẫu giáo Họa Mi |
008.03.74.H15 |
20.1.9 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
009.03.74.H15 |
20.1.10 |
Trường Mẫu giáo Liên Sơn |
010.03.74.H15 |
20.1.11 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
011.03.74.H15 |
20.1.12 |
Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm |
012.03.74.H15 |
20.1.13 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
013.03.74.H15 |
20.1.14 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
014.03.74.H15 |
20.1.15 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
015.03.74.H15 |
20.1.16 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
016.03.74.H15 |
20.1.17 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
017.03.74.H15 |
20.1.18 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
018.03.74.H15 |
20.1.19 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
019.03.74.H15 |
20.1.20 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
020.03.74.H15 |
20.1.21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh |
021.03.74.H15 |
20.1.22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
022.03.74.H15 |
20.1.23 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
023.03.74.H15 |
20.1.24 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Lơng |
024.03.74.H15 |
20.1.25 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
025.03.74.H15 |
20.1.26 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
026.03.74.H15 |
20.1.27 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
027.03.74.H15 |
20.1.28 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
028.03.74.H15 |
20.1.29 |
Trường Tiểu học Y Jút |
029.03.74.H15 |
20.1.30 |
Trường Tiểu học Y Ngông Niê Kdăm |
030.03.74.H15 |
20.1.31 |
Trường PTDTNT THCS huyện |
031.03.74.H15 |
20.1.32 |
Trường THCS Chu Văn An |
032.03.74.H15 |
20.1.33 |
Trường THCS Hùng Vương |
033.03.74.H15 |
20.1.34 |
Trường THCS Lê Lợi |
034.03.74.H15 |
20.1.35 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
03 5 03.74.H15 |
20.1.36 |
Trường THCS Nguyễn Du |
036.03.74.H15 |
20.1.37 |
Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh |
037.03.74.H15 |
20.1.38 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
038.03.74.H15 |
20.1.39 |
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
039.03.74.H15 |
20.1.40 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
040.03.74.H15 |
20.1.41 |
Trường THCS Trần Quốc Toản |
041.03.74.H15 |
20.1.42 |
Trường THCS Võ Thị Sáu |
042.03.74.H15 |
|
Các mã từ 043.03.74.H15 đến 999.03.74.H15 để dự trữ. |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
(ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
ĐƠN VỊ CẤP 1 |
|
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
000.00.00.K15 |
II |
ĐƠN VỊ CẤP 2 (Các đơn vị thuộc, trực thuộc hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
000.00.01.K15 |
2 |
Ban Kinh tế - Ngân sách |
000.00.02.K15 |
3 |
Ban Pháp chế |
000.00.03.K15 |
4 |
Ban Văn hóa - Xã hội |
000.00.04.K15 |
5 |
Ban Dân tộc |
000.00.05.K15 |
6 |
Ban Pháp chế |
000.00.06.K15 |
|
Các mã định danh từ 000.00.07.K15 đến 000.00.99.K15 để dự trữ. |