Quyết định 6415/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 6415/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/09/2015
Ngày có hiệu lực 22/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Huỳnh Đức Thơ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6415/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 07 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành điều chỉnh các quy định có liên quan đến nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì UBND phường, xã và các cơ quan liên quan có trách nhiệm áp dụng văn bản mới ban hành; niêm yết công khai các quy định mới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND TP;
- Sở, ban, ngành;
- UBND quận, huyện;
- UBND phường, xã;
- Báo ĐN, Cổng thông tin điện tử ĐN, DRT;
- Lưu: VT, SNV, STP.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6415 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Áp dụng cơ chế một cửa

Áp dụng cơ chế một cửa liên thông

Trang

Mã số dịch vụ công

I. Lĩnh vực: Hộ tịch

 

 

1                      

Thủ tục đăng ký khai sinh

X

 

8

001

2                      

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

X

 

12

002

3                      

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh

X

 

16

003

4                      

Thủ tục đăng ký lại việc sinh

X

 

18

004

5                      

Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn

X

 

22

005

6                      

Thủ tục đăng ký khai tử, đăng ký khai tử quá hạn

X

 

26

006

7                      

Thủ tục đăng ký lại việc tử

X

 

28

007

8                      

Thủ tục đăng ký kết hôn

X

 

32

008

9                      

Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn

X

 

37

009

10                  

Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

 

41

010

11                  

Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.

X

 

45

011

12                  

Thủ tục đăng ký việc giám hộ

X

 

49

012

13                  

Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ

X

 

53

013

14                  

Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

X

 

57

014

15                  

Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

X

 

65

015

16                  

Thủ tục đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi

X

 

69

016

17                  

Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác

X

 

73

017

18                  

Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

X

 

77

018

19                  

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi

X

 

78

019

20                  

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi

X

 

83

020

21                  

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trên thực tế

X

 

87

021

II. Lĩnh vực: Chứng thực

 

 

1                      

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

X

 

92

022

2                      

Thủ tục chứng thực chữ ký

X

 

93

023

3                      

Thủ tục chứng thực di chúc

X

 

94

024

4                      

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

X

 

95

025

5                      

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100 Luật Đất đai năm 2013

X

 

100

026

6                      

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

X

 

107

027

III. Lĩnh vực: Đất đai và nhà ở

 

 

1                      

Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND xã (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất)

 

X

108

028

2                      

Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất)

 

X

114

029

3                      

Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất

X

 

120

030

4                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị cấp (hoặc cấp lại) giấy chứng nhận số nhà

 

X

 121

031

IV. Lĩnh vực: Giáo dục

 

 

1                      

Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục

X

 

122

032

2                      

Thủ tục đăng ký sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục

X

 

123

033

3                      

Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục (theo đề nghị chính đáng của tổ chức, cá nhân đứng tên xin thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục)

X

 

124

034

V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

 

 

1                      

Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật

X

 

126

035

2                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên

 

X

126

036

3                      

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên

 

X

143

037

4                      

Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương nặng)

 

X

144

038

5                      

Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

 

X

146

039

6                      

Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

 

X

147

040

7                      

Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

 

X

150

041

8                      

Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

X

 

153

042

9                      

Thủ tục xác nhận cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn

 

X

154

043

10                  

Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên

 

X

157

044

11                  

Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố

 

X

168

045

12                  

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố

 

X

169

046

VI. Lĩnh vực: Người có công

 

 

1                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam

 

X

171

047

2                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

X

176

 048

3                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh

 

X

184

049

4                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công nhận chế độ liệt sĩ

 

X

186

050

5                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình

 

X

190

051

6                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc

 

X

193

052

7                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo

 

X

194

053

8                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần

 

X

197

054

9                       

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách

 

X

200

055

10                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND

 

X

201

056

11                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP

 

X

209

057

12                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

 

X

213

058

13                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng

 

X

217

059

14                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP

 

X

220

060

15                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo

 

X

223

061

16                      

Thủ tục chứng nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ

 

X

224

062

17                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng

 

X

226

063

18                      

Thủ tục xác nhận giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến

 

X

227

064

VII. Lĩnh vực giao thông vận tải

 

 

1                      

Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự

X

 

231

065

2                      

Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự

X

 

233

066

3                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán nhỏ

 

X

235

067

4                      

Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại

 

X

238

068

VIII. Lĩnh vực: Tôn giáo

 

 

1.                    

Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

X

 

241

070

2.                    

Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

X

 

243

071

3.                    

Thủ tục tiếp nhận thông báo những lễ hội tín ngưỡng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 8 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ

X

 

246

072

4.                    

Thủ tục giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo

X

 

249

073

5.                    

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

X

 

251

074

6.                    

Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu

X

 

253

075

7.                    

Thủ tục tiếp nhận và kiểm tra giám sát nội dung thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh không phải xin cấp giấy phép xây dựng

X

 

255

076

8.                    

Thủ tục chấp thuận việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường

X

 

257

077

9.                    

Thủ tục cấp giấy đăng ký sinh hoạt đạo Tin lành tại các điểm, nhóm thuộc các hệ, phái, tổ chức Tin lành

X

 

260

078

IX. Lĩnh vực: Phòng cháy, chữa cháy

 

 

1                      

 Thủ tục xác nhận bản cam kết thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy

X

 

267

079

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN