Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 3375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Văn Hữu Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3375/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 5 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yếu thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực quản lí văn thư, lưu trữ |
|
1. |
Chứng thực tài liệu lưu trữ |
VII. Lĩnh vực quản lí nhà nước về tôn giáo |
|
1. |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2. |
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
3. |
Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một quận, huyện |
4. |
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc tập trung để sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
5. |
Tiếp nhận và giải quyết đăng ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực quản lí văn thư, lưu trữ |
||
1 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị |
Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 |
II. Lĩnh vực quản lí cán bộ, công chức |
||
1 |
Nâng bậc lương thường xuyên |
- Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP - Thông tư số 83/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức (Trừ Mục I đã được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2013/TT-BNV); - Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
2 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc |
|
III. Lĩnh vực quản lí hội |
||
1. |
Thủ tục cho phép thành lập Hội |
Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội |
2. |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
3. |
Cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) |
|
4. |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội và phê duyệt điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung) |
|
5. |
Chấp thuận giải thể hội (trong trường hợp tự giải thể) |
|
6. |
Báo cáo tổ chức đại hội |
|
IV. Lĩnh vực quản lí quỹ |
||
1. |
Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 30/2012/nđ-cp ngày 12 tháng 4 năm 2012 của chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
2. |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, từ thiện |
|
3. |
Đổi tên quỹ xã hội, từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, từ thiện |
|
4. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lí Quỹ |
|
5. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
6. |
Giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
V. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
||
1. |
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng |
Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật TĐKT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TĐKT |
2. |
Khen thưởng thường xuyên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố |
|
3. |
Hiệp y khen thưởng |
|
VI. Lĩnh vực quản lí nhà nước về tôn giáo |
||
1. |
Lễ hội tín ngưỡng tôn giáo |
- Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004; - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ về ban hành hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; - Quyết định số 7003/QĐ-UBND ngày 12/10/2013 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền xem xét, quyền giải quyết trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; - Quyết định số 04/QĐ-SNV ngày 06/01/2011 của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng về việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Ban Tôn giáo thành phố Đà Nẵng; - Quyết định số 1404/QĐ-SNV ngày 21/01/2011 của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng về việc phân công xem xét, giải quyết một số công việc trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo trên thành phố Đà Nẵng. |
2. |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
|
3. |
Thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
4. |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng |
|
5. |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng của các tổ chức tôn giáo hợp pháp |
|
6. |
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
7.
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
8. |
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài quận, huyện trong hoặc ngoài thành phố Đà Nẵng |
|
9. |
Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo |
|
10. |
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
|
11. |
Thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành bị vi phạm kỷ luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND thành phố xử lý vi phạm hành chính |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực quản lí nhà nước về tôn giáo |
|||
1. |
T-THA-008128-TT |
Thỏa thuận về việc cấp giấy phép xây dựng, cải tạo công trình kiến trúc tôn giáo |
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|