Quyết định 640/QĐ-LĐTBXH năm 2011 về phê duyệt Kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc theo Chỉ thị 1752/CT-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 640/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 30/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn
2011 - 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
về tổ chức tổng điều tra hộ nghèo trên toàn quốc, phục vụ cho việc thực hiện
các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Thường trực Nguyễn Sinh Hùng tại Công
văn số 1741/VPCP-KGVX ngày 23 tháng 3 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ về việc
giao cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố kết quả Tổng điều tra hộ
nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc theo Chỉ thị số 1752/CT-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức tổng điều tra hộ nghèo trên toàn quốc, phục vụ cho việc thực hiện các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 - 2015.
Hàng năm, căn cứ quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn, tổng hợp và báo cáo kết quả rà soát về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2011 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||
Tổng số |
Tỷ lệ |
Tổng số |
Tỷ lệ |
||
|
Cả nước |
3.055.565 |
14,20 |
1,612,381 |
7,49 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
581.559 |
24,62 |
227.496 |
9,63 |
1 |
Hà Giang |
63.461 |
41,80 |
21.282 |
14,02 |
2 |
Tuyên Quang |
63.404 |
34,83 |
20.666 |
11,35 |
3 |
Cao Bằng |
44.233 |
38,06 |
7.854 |
6,76 |
4 |
Lạng Sơn |
51.129 |
28,34 |
22.806 |
12,64 |
5 |
Thái Nguyên |
58.791 |
20,57 |
30.391 |
10,63 |
6 |
Bắc Giang |
78.389 |
19,61 |
35.385 |
8,85 |
7 |
Lào Cai |
61.042 |
43,00 |
20.127 |
14,18 |
8 |
Yên Bái |
44.078 |
24,23 |
10.627 |
5,84 |
9 |
Phú Thọ |
71.431 |
20,34 |
35.194 |
10,02 |
10 |
Quảng Ninh |
23.050 |
7,68 |
11.280 |
3,76 |
11 |
Bắc Kạn |
22.551 |
32,13 |
11.884 |
16,93 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
236.365 |
39,16 |
80.118 |
13,27 |
12 |
Sơn La |
88.949 |
38,13 |
33.551 |
14,38 |
13 |
Điện Biên |
51.644 |
50,01 |
8.617 |
8,35 |
14 |
Lai Châu |
35.566 |
46,78 |
8.647 |
11,37 |
15 |
Hòa Bình |
60.206 |
31,51 |
29.303 |
15,34 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
409.823 |
8,30 |
261.586 |
5,30 |
16 |
Bắc Ninh |
18.975 |
7,21 |
14.069 |
5,35 |
17 |
Vĩnh Phúc |
27.612 |
11,05 |
17.651 |
7,06 |
18 |
Hà Nội |
76.707 |
4,97 |
37.929 |
2,46 |
19 |
Hải Phòng |
31.948 |
6,55 |
24.489 |
5,02 |
20 |
Nam Định |
54.646 |
9,95 |
42.602 |
7,76 |
21 |
Hà Nam |
30.176 |
12,80 |
18.117 |
7,69 |
22 |
Hải Dương |
54.227 |
10,99 |
33.038 |
6,70 |
23 |
Hưng Yên |
33.575 |
10,94 |
20.368 |
6,64 |
24 |
Thái Bình |
51.249 |
9,16 |
30.625 |
5,47 |
25 |
Ninh Bình |
30.708 |
12,40 |
22.698 |
9,17 |
IV |
Khu IV cũ |
578.007 |
22,68 |
343.370 |
13,47 |
26 |
Thanh Hóa |
217.191 |
24,86 |
120.887 |
13,84 |
27 |
Nghệ An |
167.499 |
23,35 |
92.395 |
12,88 |
28 |
Hà Tĩnh |
83.180 |
23,91 |
57.521 |
16,53 |
29 |
Quảng Bình |
52.403 |
25,17 |
32.529 |
15,62 |
30 |
Quảng Trị |
29.731 |
19,79 |
22.887 |
15,23 |
31 |
Thừa Thiên - Huế |
28.003 |
11,16 |
17.151 |
6,83 |
V |
Duyên hải miền Trung |
333.250 |
17,26 |
208.833 |
10,82 |
32 |
Đà Nẵng |
14.884 |
6,55 |
10.656 |
4,70 |
33 |
Quảng Nam |
90.109 |
24,18 |
52.265 |
14,02 |
34 |
Quảng Ngãi |
74.606 |
23,74 |
31.166 |
9,92 |
35 |
Bình Định |
61.711 |
16,31 |
33.900 |
8,96 |
36 |
Phú Yên |
45.606 |
19,46 |
33.473 |
14,28 |
37 |
Khánh Hòa |
24.991 |
9,40 |
33.360 |
12,54 |
38 |
Ninh Thuận |
21.343 |
15,48 |
14.013 |
10,16 |
VI |
Tây Nguyên |
262.879 |
22,48 |
87.860 |
7,51 |
39 |
Gia Lai |
79.417 |
27,56 |
17.038 |
5,91 |
40 |
Đắk Lắk |
81.053 |
20,82 |
33.449 |
8,59 |
41 |
Đắk Nông |
33.674 |
29,25 |
8.063 |
7,00 |
42 |
Kon Tum |
34.157 |
33,36 |
7.988 |
7,80 |
43 |
Lâm Đồng |
34.578 |
12,60 |
21.322 |
7,77 |
VII |
Đông Nam Bộ |
77.802 |
2,11 |
81.213 |
2,20 |
44 |
TP.HCM |
157 |
0,01 |
18.627 |
1,02 |
45 |
Bình Thuận |
24.286 |
9,09 |
12.844 |
4,81 |
46 |
Tây Ninh |
13.984 |
5,25 |
9.565 |
3,59 |
47 |
Bình Phước |
20.498 |
9,29 |
12.417 |
5,63 |
48 |
Bình Dương |
115 |
0,05 |
172 |
0,07 |
49 |
Đồng Nai |
9.332 |
1,45 |
20.417 |
3,18 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
9.430 |
4,35 |
7.171 |
3,31 |
VIII |
ĐB sông Cửu Long |
575.880 |
13,48 |
321.905 |
7,53 |
51 |
Long An |
25.958 |
7,16 |
18.508 |
5,11 |
52 |
Đồng Tháp |
65.104 |
15,73 |
33.143 |
8,01 |
53 |
An Giang |
48.622 |
9,28 |
28.571 |
5,45 |
54 |
Tiền Giang |
48.135 |
10,96 |
21.996 |
5,01 |
55 |
Bến Tre |
55.932 |
15,58 |
23.318 |
6,50 |
56 |
Vĩnh Long |
27.242 |
10,23 |
16.423 |
6,17 |
57 |
Trà Vinh |
58.110 |
23,62 |
29.852 |
12,13 |
58 |
Hậu Giang |
42.992 |
22,80 |
23.466 |
12,44 |
59 |
Cần Thơ |
22.975 |
7,84 |
18.820 |
6,43 |
60 |
Sóc Trăng |
75.639 |
24,31 |
43.789 |
14,07 |
61 |
Kiên Giang |
34.973 |
8,84 |
24.932 |
6,30 |
62 |
Bạc Liêu |
36.054 |
18,64 |
21.944 |
11,35 |
63 |
Cà Mau |
34.144 |
12,14 |
17.143 |
6,09 |