Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 965/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 16/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ % |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.479,68 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.574,98 |
83,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.375,56 |
17,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.109,82 |
16,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.917,74 |
9,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
525,17 |
1,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.616,90 |
17,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.490,73 |
36,47 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
576,38 |
1,36 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,50 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.574,74 |
13,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60,07 |
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,73 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,80 |
0,07 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,00 |
0,15 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
123,60 |
0,29 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.102,01 |
4,95 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,65 |
0,00 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,77 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
692,86 |
1,63 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
0,12 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,07 |
0,04 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,17 |
0,00 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,72 |
0,09 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.034,04 |
2,43 |
2.15 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,13 |
0,00 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,45 |
0,03 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
122,59 |
0,29 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
820,33 |
1,93 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
390,32 |
0,92 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,62 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.329,96 |
3,13 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,16 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,25 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,45 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,38 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
93,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,52 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,74 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,68 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,64 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
9,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
22,58 |
3. |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,84 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
179,54 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
167,20 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,76 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,54 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
53,80 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,00 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,38 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,43 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,78 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 16/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ % |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.479,68 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.574,98 |
83,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.375,56 |
17,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.109,82 |
16,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.917,74 |
9,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
525,17 |
1,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.616,90 |
17,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.490,73 |
36,47 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
576,38 |
1,36 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,50 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.574,74 |
13,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60,07 |
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,73 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,80 |
0,07 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,00 |
0,15 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
123,60 |
0,29 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.102,01 |
4,95 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,65 |
0,00 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,77 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
692,86 |
1,63 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
0,12 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,07 |
0,04 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,17 |
0,00 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,72 |
0,09 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.034,04 |
2,43 |
2.15 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,13 |
0,00 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,45 |
0,03 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
122,59 |
0,29 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
820,33 |
1,93 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
390,32 |
0,92 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,62 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.329,96 |
3,13 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,16 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,25 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,45 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,38 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
93,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,84 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,19 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,52 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,74 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,68 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,64 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
9,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
22,58 |
3. |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,84 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
179,54 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
167,20 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,76 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,54 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
53,80 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,00 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,38 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,43 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,78 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm
2016 của UBND tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2015 |
90,53 |
|
1 |
Thao trường bắn biển thôn Thuận Đầu |
5,70 |
Xã Hải An |
2 |
XD trạm y tế xã Hải Quy |
0,06 |
Xã Hải Quy |
3 |
XD trạm y tế xã Hải Quế |
0,25 |
Xã Hải Quế |
4 |
XD trạm y tế xã Hải Vĩnh |
0,38 |
Xã Hải Vĩnh |
5 |
XD trường mầm non xã Hải Quy |
0,23 |
Xã Hải Quy |
6 |
XD sân thể thao thôn Thi Ông |
0,20 |
Xã Hải Vĩnh |
7 |
XD sân thể thao thôn Lam Thủy |
0,20 |
Xã Hải Vĩnh |
8 |
XD Chợ Cổ Lũy |
0,50 |
Xã Hải Ba |
9 |
XD bãi rác thôn Thuận Đức |
0,64 |
Xã Hải Vĩnh |
10 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Hải Vĩnh |
0,11 |
Xã Hải Vĩnh |
11 |
XD Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Hải Lăng |
0,42 |
Xã Hải Thọ |
12 |
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Phú |
0,30 |
Xã Hải Phú |
13 |
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Xuân |
0,95 |
Xã Hải Xuân |
14 |
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Quy |
0,30 |
Xã Hải Quy |
15 |
Làng nghề du lịch Kim Long |
2,50 |
Xã Hải Quế |
16 |
XD chợ mới tại thôn Kim Long |
1,00 |
Xã Hải Quế |
17 |
Nuôi cá nước ngọt dọc phía tây kênh Nam Thạch Hãn |
5,66 |
Xã Hải Ba |
18 |
Nuôi cá nước ngọt |
1,00 |
Xã Hải Quy |
19 |
Nuôi cá nước ngọt |
1,33 |
Xã Hải Quế |
20 |
Khu vực xây dựng trang trại chăn nuôi Thiện Tây |
2,80 |
Xã Hải Thiện |
21 |
XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy |
7,00 |
Xã Hải Vĩnh |
22 |
XD trang trại |
0,36 |
Xã Hải Phú |
23 |
Di dân vùng cát thôn Diên Khánh |
0,65 |
Xã Hải Dương |
24 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện |
0,40 |
TT Hải Lăng |
25 |
Đội quản lý thị trường huyện |
0,15 |
TT Hải Lăng |
26 |
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền |
1,40 |
TT Hải Lăng |
27 |
Nâng cấp mở rộng đường Hai Bà Trưng |
0,92 |
TT Hải Lăng |
28 |
Trạm y tế xã Hải Dương |
0,27 |
Xã Hải Dương |
29 |
Tuyến tránh Quốc lộ 1 |
9,00 |
Hải Phú, Hải Quy, Hải Thượng |
30 |
Niệm phật đường Thượng Xá |
0,20 |
Xã Hải Thượng |
31 |
XD nhà máy sản xuất viên nén năng lượng |
3,00 |
Xã Hải Chánh |
32 |
XD nhà máy sản xuất viên nén năng lượng |
3,10 |
Xã Hải Lâm |
33 |
Nhà máy may Thống Nhất Hải Lăng |
10,00 |
Xã Hải Thọ |
34 |
Nhà máy SX cấu kiện bê tông Mỹ Thủy |
2,00 |
Xã Hải An |
35 |
QH các lô đất lẻ trong khu dân cư |
0,32 |
TT Hải Lăng |
36 |
Đấu giá QSD đất thị trấn Hải Lăng |
3,75 |
TT Hải Lăng |
37 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,68 |
Xã Hải Lâm |
38 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
2,43 |
Xã Hải Xuân |
39 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,53 |
Xã Hải Tân |
40 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,44 |
Xã Hải Thiện |
41 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,37 |
Xã Hải Hòa |
42 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,71 |
Xã Hải Thượng |
43 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,25 |
Xã Hải Thành |
44 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,55 |
Xã Hải Trường |
45 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,42 |
Xã Hải Quy |
46 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
2,57 |
Xã Hải Vĩnh |
47 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,70 |
Xã Hải Ba |
48 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,06 |
Xã Hải Chánh |
49 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,04 |
Xã Hải Thọ |
50 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,58 |
Xã Hải Quế |
51 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,50 |
Xã Hải Khê |
52 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
2,43 |
Xã Hải Phú |
53 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,50 |
Xã Hải Dương |
54 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,72 |
Xã Hải Sơn |
B |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2016 |
400,30 |
|
1 |
Khu tái định cư xã Hải Khê và đường vào khu tái định cư (giai đoạn 1) |
51,00 |
Xã Hải Khê |
2 |
Khu tái định cư xã Hải An và đường giao thông dọc khu kinh tế (giai đoạn 1) |
40,00 |
Xã Hải An |
3 |
Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê |
53,8 |
Xã Hải Khê |
4 |
Đường vào khu tái định cư xã Hải Khê |
19,40 |
Xã Hải Dương, Hải |
5 |
Cầu Quy Thiện và đoạn đường còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh |
1,25 |
Xã Hải Quy, Hải Xuân, |
6 |
XD trụ sở UBND xã Hải Khê |
0,50 |
Xã Hải Khê |
7 |
Cây xăng dầu xã Hải Dương (chuyển sang TMD) |
0,15 |
Xã Hải Dương |
8 |
Chuyển mục đích sang đất TMD tại thôn Lam Thủy, Thi Ông |
0,40 |
Xã Hải Vĩnh |
9 |
Nhà máy chế biến và sản xuất lâm sản |
3,00 |
Hải Chánh |
10 |
Chuyển mục đích sang đất TMD |
0,05 |
Xã Hải Xuân |
11 |
Cột Anten phủ sóng biển đảo tại Hải An |
0,39 |
Xã Hải An |
12 |
XD nhà văn hóa xã Hải Khê |
0,50 |
Xã Hải Khê |
13 |
Bia tưởng niệm vụ thảm sát |
0,30 |
Xã Hải Khê |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 |
0,10 |
Xã Hải Thiện |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 |
0,18 |
Xã Hải Thiện |
16 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khóm 5 |
0,08 |
TT Hải Lăng |
17 |
XD trạm y tế xã Hải Chánh |
0,19 |
Xã Hải Chánh |
18 |
XD trạm y tế Thị Trấn |
0,16 |
TT Hải Lăng |
19 |
XD trường Mầm Non Cổ Lũy |
0,55 |
Xã Hải Ba |
20 |
Mở rộng Trường Trung học phổ thông Trần Thị Tâm |
0,50 |
Xã Hải Quế |
21 |
Mở rộng trường THCS xã Hải Quy |
0,16 |
Xã Hải Quy |
22 |
Mở rộng THCS Hải Hòa (sân TDTT) |
0,15 |
Xã Hải Hòa |
23 |
XD Chợ Hải Tân |
0,39 |
Xã Hải Tân |
24 |
XD trang trại khu chăn nuôi tập trung thôn Trung An |
5,00 |
Xã Hải Khê |
25 |
XD trang trại khu chăn nuôi tập trung thôn Trung An |
5,00 |
Xã Hải Khê |
26 |
XD trang trại Thôn 1 xã Hải Thọ |
5,00 |
Xã Hải Thọ |
27 |
XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy (Bổ sung) |
7,00 |
Xã Hải Vĩnh |
28 |
XD trang trại trên cát giáp trang trại Đặng Bá Thanh |
10,00 |
Xã Hải Thiện |
29 |
Nuôi cá nước ngọt tại xã Hải Lâm |
2,70 |
Xã Hải Lâm |
30 |
Nuôi cá nước ngọt tại xã Hải Thượng |
2,50 |
Xã Hải Thượng |
31 |
Đất rừng sản xuất |
67,20 |
Xã Hải Lâm |
32 |
Đất rừng sản xuất |
100,00 |
Xã Hải Ba |
33 |
Hệ thống tiêu úng đông Dương |
4,10 |
Xã Hải Dương |
34 |
Đấu giá QSD đất các lô đất lẽ đường Trần Hưng Đạo, Ngô Quyền, đường nội thị |
0,09 |
TT Hải Lăng |
35 |
Đấu giá QSD đất khu đô thị phía nam đường 3/2; khu đô thị đường Lê Thị Tuyết; khu đô thị Đông Hồ Đập Thanh |
3,75 |
TT Hải Lăng |
36 |
Đấu giá QSD đất ở tại đô thị (ODT) |
2,16 |
TT Hải Lăng |
37 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,30 |
Xã Hải Ba |
38 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,70 |
Xã Hải Thượng |
39 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,33 |
Xã Hải Thành |
40 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,53 |
Xã Hải Tân |
41 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,61 |
Xã Hải Trường |
42 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,85 |
Xã Hải Sơn |
43 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,81 |
Xã Hải Quy |
44 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,52 |
Xã Hải Dương |
45 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,19 |
Xã Hải Hòa |
46 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,79 |
Xã Hải Chánh |
47 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,09 |
Xã Hải Phú |
48 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,06 |
Xã Hải Thiện |
49 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,00 |
Xã Hải Vĩnh |
50 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
1,36 |
Xã Hải Thọ |
51 |
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT) |
0,46 |
Xã Hải Khê |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hải Lăng |
Xã Hải An |
Xã Hải Ba |
Xã Hải Xuân |
Xã Hải Quy |
Xã Hải Quế |
Xã Hải Vĩnh |
Xã Hải Phú |
Xã Hải Thượng |
Xã Hải Dương |
Xã Hải Thiện |
Xã Hải Lâm |
Xã Hải Thành |
Xã Hải Hòa |
Xã Hải Tân |
Xã Hải Trường |
Xã Hải Thọ |
Xã Hải Sơn |
Xã Hải Chánh |
Xã Hải Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.479,68 |
270,96 |
1.119,57 |
2.272,71 |
831,59 |
692,89 |
1.502,10 |
1.087,35 |
1.738,49 |
1.679,74 |
2.410,76 |
1.279,75 |
8.271,42 |
589,63 |
1.183,23 |
773,84 |
4.466,86 |
2.189,40 |
5.682,02 |
3.595,87 |
842,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.574,98 |
69,37 |
850,85 |
1.749,99 |
621,61 |
545,17 |
1.270,95 |
843,75 |
1.422,06 |
1.298,50 |
1.674,07 |
1.045,25 |
7.633,49 |
461,76 |
976,39 |
558,39 |
3.877,05 |
1.760,21 |
5.156,39 |
2.918,05 |
642,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.375,56 |
4,97 |
- |
412,77 |
240,00 |
239,01 |
454,67 |
410,64 |
237,07 |
416,83 |
888,37 |
468,96 |
231,12 |
419,33 |
942,31 |
441,36 |
656,31 |
450,10 |
260,78 |
180,95 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.109,82 |
4,97 |
- |
385,01 |
240,00 |
239,01 |
449,26 |
407,62 |
219,45 |
416,83 |
864,48 |
460,51 |
221,17 |
418,75 |
942,31 |
441,01 |
580,70 |
424,36 |
252,54 |
141,73 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.917,74 |
18,10 |
160,98 |
283,03 |
128,54 |
148,40 |
168,63 |
200,74 |
282,64 |
276,31 |
211,99 |
183,19 |
344,00 |
41,33 |
33,23 |
94,70 |
462,72 |
202,87 |
257,36 |
360,11 |
58,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
525,17 |
- |
- |
|
0,20 |
2,39 |
4,16 |
8,02 |
63,16 |
41,55 |
- |
- |
117,00 |
- |
- |
8,42 |
69,58 |
30,04 |
68,16 |
112,47 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.616,90 |
|
278,89 |
506,45 |
56,54 |
4,53 |
640,51 |
195,62 |
- |
3,59 |
699,53 |
137,20 |
3.856,00 |
1,10 |
- |
- |
16,67 |
111,41 |
715.32 |
- |
393,53 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.490,74 |
46,30 |
355,71 |
433,89 |
170,50 |
142,18 |
|
2,37 |
774,32 |
459,11 |
14,87 |
240,91 |
2.998,92 |
|
|
|
2.670,39 |
948,37 |
3.829,91 |
2.244,17 |
158,81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
576,38 |
|
55,11 |
113,84 |
25,48 |
4,92 |
2,81 |
12,36 |
59,16 |
89,40 |
52,68 |
3,19 |
86,44 |
|
0,85 |
11,92 |
1,34 |
10,17 |
4,85 |
20,35 |
21,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72.50 |
|
0,16 |
|
0,34 |
3,74 |
0,16 |
14,00 |
5,71 |
11,71 |
6,64 |
12,80 |
|
|
|
|
|
7,25 |
|
|
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.574,74 |
165,78 |
171,51 |
254,20 |
206,74 |
142,56 |
217,73 |
223,14 |
271,42 |
352,60 |
483,76 |
183,45 |
532,49 |
113,89 |
194,57 |
214,91 |
409,13 |
305,13 |
360,52 |
506,63 |
140,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60,07 |
1,29 |
8,14 |
|
|
|
|
|
42,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,96 |
|
|
0,13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,73 |
1,31 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,30 |
|
|
|
|
|
|
|
15,50 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,00 |
1,24 |
0,56 |
|
1,00 |
0,30 |
3,22 |
0,82 |
0,66 |
0,35 |
0,15 |
|
0,06 |
|
|
1,10 |
|
0,35 |
0,80 |
0,58 |
53,80 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
123,60 |
1,31 |
2,00 |
0,76 |
11,10 |
0,05 |
0,22 |
0,79 |
0,79 |
36,35 |
1,96 |
0,47 |
41,12 |
0,30 |
0,79 |
0,24 |
4,09 |
12,25 |
0,12 |
6,75 |
0,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.102,01 |
55,37 |
67,41 |
121,07 |
56,04 |
49,72 |
113,18 |
81,25 |
109,92 |
137,62 |
184,91 |
112,51 |
177,44 |
57,06 |
100,24 |
62,90 |
206,49 |
149,44 |
114,40 |
92,47 |
52,67 |
2.10 |
Đất có di lích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,65 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
0,26 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,78 |
|
0,41 |
|
0,25 |
0,05 |
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,35 |
|
3,08 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
692,86 |
|
20,00 |
28.01 |
24,37 |
27,56 |
22,36 |
29,05 |
32,86 |
38,86 |
28,14 |
23,97 |
29,42 |
12,01 |
23,09 |
23,88 |
28,65 |
36,42 |
25,44 |
225,50 |
13,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
52,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,07 |
8,65 |
0,27 |
0,17 |
0,21 |
0,16 |
0,16 |
0,35 |
2,82 |
0,10 |
0,25 |
0,20 |
0,54 |
0,21 |
0,12 |
0,24 |
0,15 |
0,89 |
0,25 |
0,67 |
0,64 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,72 |
|
0,39 |
0,99 |
0,54 |
1,12 |
0,86 |
0,54 |
20,13 |
0,20 |
1,57 |
0,92 |
0,36 |
1,15 |
1,40 |
0,84 |
1,20 |
2,40 |
0,62 |
0,98 |
0,52 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.034,04 |
6,59 |
68,07 |
102,98 |
37,50 |
25,48 |
46,57 |
58,30 |
16,91 |
65,48 |
117,10 |
19,45 |
58,27 |
21,37 |
38,28 |
62,62 |
118,35 |
25,75 |
59,55 |
70,24 |
15,17 |
2.20 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,45 |
2,77 |
1,01 |
0,06 |
0,02 |
0,22 |
0,33 |
0,14 |
0,44 |
0,01 |
3,54 |
0,77 |
0,03 |
0,24 |
0,31 |
0,52 |
0,32 |
0,63 |
0,74 |
0,97 |
0,38 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
122,59 |
|
2,76 |
8,14 |
8,53 |
4,70 |
8,30 |
12,26 |
1,90 |
6,48 |
9,54 |
5,60 |
6,20 |
5,28 |
5,60 |
6,60 |
9,38 |
5,73 |
5,55 |
6,18 |
3,85 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
820,33 |
5,63 |
|
18,72 |
11,43 |
33,19 |
13,33 |
29,10 |
3,58 |
36,25 |
68,67 |
9,37 |
128,75 |
14,91 |
24,70 |
55,42 |
38,56 |
20,67 |
146,38 |
161,68 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
390,32 |
28,64 |
|
3,30 |
55,74 |
|
9,07 |
9,91 |
36,23 |
17,71 |
67,92 |
10,19 |
90,11 |
1,36 |
0,05 |
|
1,53 |
20,60 |
6,66 |
29,27 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,62 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.329,96 |
35,75 |
97,21 |
237,52 |
3,24 |
5,16 |
13,42 |
20,46 |
45,01 |
28,64 |
52,93 |
50,04 |
105,45 |
14,18 |
12,27 |
2,56 |
180,71 |
124,06 |
165,11 |
77,19 |
59,06
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hải Lăng |
Xã Hải An |
Xã Hải Ba |
Xã Hải Xuân |
Xã Hải Quy |
Xã Hải Quế |
Xã Hải Vĩnh |
Xã Hải Phú |
Xã Hải Thượng |
Xã Hải Dương |
Xã Hải Thiện |
Xã Hải Lâm |
Xã Hải Thành |
Xã Hải Hòa |
Xã Hải Tân |
Xã Hải Trường |
Xã Hải Thọ |
Xã Hải Sơn |
Xã Hải Chánh |
Xã Hải Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93,60 |
6,22 |
8,09 |
2,23 |
3,58 |
6,08 |
4,25 |
5,62 |
5,32 |
6,37 |
21,59 |
1,46 |
4,68 |
1,09 |
0,87 |
2,28 |
1,18 |
1,46 |
2,48 |
2,81 |
5,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,00 |
|
|
1,05 |
0,11 |
0,95 |
1,08 |
2,00 |
0,30 |
1,80 |
7,99 |
0,72 |
0,23 |
0,56 |
0,87 |
0,44 |
0,21 |
|
0,07 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16,47 |
|
|
0,95 |
0,11 |
0,95 |
0,22 |
2,00 |
0,30 |
1,80 |
7,10 |
0,71 |
0,23 |
0,51 |
0,87 |
0,44 |
0,21 |
|
0,07 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,22 |
2,02 |
0,39 |
0,58 |
1,64 |
4,44 |
0,67 |
2,98 |
3,25 |
2,29 |
5,60 |
0,64 |
0,57 |
0,51 |
|
0,85 |
0,97 |
1,21 |
1,34 |
0,51 |
0,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,83 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
0,25 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,84 |
|
7,70 |
|
|
|
2,50 |
0,64 |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,19 |
4,20 |
|
|
1,63 |
0,60 |
|
|
1,50 |
1,58 |
|
0,10 |
3,88 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
3,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
1,07 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,16 |
0,08 |
|
|
|
|
1,19 |
0,08 |
|
0,42 |
|
0,62 |
0,06 |
|
0,15 |
|
|
|
0,03 |
0,23 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,25 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,62 |
0,06 |
|
0,15 |
|
|
|
0,03 |
0,23 |
|
2.10 |
Đất có di lích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,45 |
- |
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.20 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, |
, |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hải Lăng |
Xã Hải An |
Xã Hải Ba |
Xã Hải Xuân |
Xã Hải Quy |
Xã Hải Quế |
Xã Hải Vĩnh |
Xã Hải Phú |
Xã Hải Thượng |
Xã Hải Dương |
Xã Hải Thiện |
Xã Hải Lâm |
Xã Hải Thành |
Xã Hải Hòa |
Xã Hải Tân |
Xã Hải Trường |
Xã Hải Thọ |
Xã Hải Sơn |
Xã Hải Chánh |
Xã Hải Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
93,60 |
6,22 |
8,09 |
2,23 |
3,58 |
6,08 |
4,25 |
5,62 |
5,32 |
5,37 |
21,59 |
1,48 |
4,68 |
1,09 |
0,87 |
2,26 |
1,18 |
1,46 |
2,48 |
2,81 |
5,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,00 |
|
|
1,65 |
0,11 |
0,95 |
1,08 |
2,00 |
0,30 |
1,80 |
7,99 |
0,72 |
0,23 |
0,58 |
0,87 |
0,44 |
0,21 |
|
0,07 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
16,47 |
|
|
0,95 |
0,11 |
0,95 |
0,22 |
2,00 |
0,30 |
1,80 |
7,10 |
0,71 |
0,23 |
0,51 |
0,87 |
0,44 |
0,21 |
|
0,07 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,22 |
2,02 |
0,39 |
0,58 |
1,64 |
4,44 |
0,67 |
2,98 |
3,25 |
2,29 |
5,60 |
0,64 |
0,57 |
0,51 |
|
0,85 |
0,97 |
1,21 |
1,34 |
0,81 |
0,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,83 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
0,25 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,84 |
|
7,70 |
|
|
|
2,50 |
0,64 |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,19 |
4,20 |
|
|
1,83 |
0,60 |
|
|
1,50 |
1,58 |
|
0,10 |
3,88 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
3,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
1,07 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,74 |
|
|
|
|
1,00 |
0,64 |
9,05 |
|
0,98 |
|
13,24 |
2,76 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,23 |
9,78 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,68 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,98 |
|
|
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,64 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
22,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,78 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
0,44 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,23 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hải Lăng |
Xã Hải An |
Xã Hải Ba |
Xã Hải Xuân |
Xã Hải Quy |
Xã Hải Quế |
Xã Hải Vĩnh |
Xã Hải Phú |
Xã Hải Thượng |
Xã Hải Dương |
Xã Hải Thiện |
Xã Hải Lâm |
Xã Hải Thành |
Xã Hải Hòa |
Xã Hải Tân |
Xã Hải Trường |
Xã Hải Thọ |
Xã Hải Sơn |
Xã Hải Chánh |
Xã Hải Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
179,54 |
|
|
105,66 |
|
|
|
|
0,36 |
1,10 |
|
|
67,20 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
0,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
167,20 |
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,76 |
|
|
5,66 |
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,58 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,54 |
6,79 |
|
1,82 |
0,15 |
0,12 |
0,08 |
0,15 |
0,65 |
0,17 |
|
|
0,04 |
0,49 |
0,69 |
0,19 |
0,98 |
11,36 |
0,06 |
3,00 |
53,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
53,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,80 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
3,00 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,38 |
0,86 |
|
0,82 |
0,15 |
0,12 |
|
0,15 |
0,15 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di lích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,43 |
|
|
1,00 |
|
|
0,08 |
|
0,50 |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,49 |
0,69 |
0,19 |
0,98 |
1,36 |
0,06 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,78 |
5,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|