Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 965/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2016
Ngày có hiệu lực 09/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 965/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 16/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ %

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

42.479,68

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.574,98

83,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.375,56

17,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.109,82

16,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.917,74

9,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

525,17

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.616,90

17,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15.490,73

36,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

576,38

1,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,50

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.574,74

13,12

2.1

Đất quc phòng

CQP

60,07

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

1,73

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,80

0,07

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,00

0,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

123,60

0,29

2.6

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.102,01

4,95

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

0,00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,77

0,03

2.9

Đt ở tại nông thôn

ONT

692,86

1,63

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

52,81

0,12

2.11

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,07

0,04

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

0,00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,72

0,09

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.034,04

2,43

2.15

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

0,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,45

0,03

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

122,59

0,29

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

820,33

1,93

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

390,32

0,92

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,62

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.329,96

3,13

(chi tiết phân bđến từng xã theo phụ lục đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

93,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,47

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

31,22

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

0,83

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

20,84

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,16

2.1

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

2.2

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cp xã

DHT

1,25

2.3

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

1,45

2.4

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

(chi tiết phân b đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

3. Kế hoạch chuyn mục đích sdụng đt.

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

93,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,84

1.5

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

19,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,74

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,68

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

0,64

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

9,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

22,58

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

0,84

(chi tiết phân b đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

179,54

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

167,20

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,76

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,54

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,80

2.2

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,38

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,43

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,78

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật v đt đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.

[...]