ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND
ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm
2020 huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Tây tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 05/02/2021 và đề xuất của
Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 524/TTr-STNMT ngày
19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp.
a) Tổng số danh mục các
công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 16 công
trình, dự án với tổng diện tích là 15,33ha. Trong đó:
Có 16 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích
15,33ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày
31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 09 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013
với diện tích cần chuyển mục đích sử
dụng đất lúa 1,99ha, đất
rừng phòng hộ 0,10ha, được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Tây, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và
chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Sơn Tây kiểm tra,
rà soát hồ sơ
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 huyện Sơn Tây, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định
của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Tây theo
chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác
nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND
tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Sơn Tây phải cung cấp
thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực
hiện thủ tục đất đai (thông
báo thu hồi đất; lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện
công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa
đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL),
các Phòng N/cứu,
CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (Inphong100)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Phụ biểu 1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách
tỉnh
|
Ngân sách
cấp huyện
|
Ngân sách
cấp xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+ (9)+(10) +(11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Sơn Bua
|
0.02
|
Xã Sơn Bua
|
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Bua, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày
12/3/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2019 (đợt 1) thuộc
chương trình mục tiêu
quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
200.0
|
200.0
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Bua
|
1.17
|
Xã Sơn Bua
|
Tờ 6 BĐĐCLN
xã Sơn Bua
|
QĐ số 694/QĐ-UBND ngày
19/6/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện
Nghị Quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở Sơn Dung (Hạng mục:
Hố trụ, mố néo và hành
lang an toàn đường dây điện)
|
0.14
|
Xã Sơn Dung
|
tờ BĐĐC Khu
đất số 1, xã Sơn Dung, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định
số 1046/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (đợt 1) thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quãng Ngãi
|
200.0
|
200
|
|
|
|
|
|
4
|
Đài truyền thanh Phát lại truyền hình huyện Sơn
Tây
|
0.32
|
Xã Sơn Dung
|
tờ BĐĐC Khu
đất số 1, xã Sơn Dung, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số
1285/QĐ-UBND ngày
24/8/2017 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật Công trình:
Đài truyền hình Phát lại truyền hình huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Liên
|
0.5
|
Xã Sơn Liên
|
Tờ 9 BĐĐCLN xã Sơn Liên
|
QĐ số 694/QĐ-UBND ngày
19/6/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn
vị để thực hiện
Nghị Quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
6
|
Đường từ Khu dân cư Ra Pân
đến khu dân cư Long
Vót
|
2.83
|
Xã Sơn Long
|
tờ BĐĐC Khu
đất số 1, xã Sơn Dung, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định
số 309/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2020 (đợt 2) thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
1,000.0
|
|
1,000.0
|
|
|
|
|
7
|
Trường mầm non và tiểu học Sơn Long (Điểm trường
Nước Đốp)
|
0.14
|
Xã Sơn Long
|
tờ BĐĐC Khu đất xã
Sơn Long, tỷ lệ 1/1000
|
Quyết định số
929/QĐ-UBND ngày
24/6/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán Công trình: Trường mầm non và tiểu học Sơn Long (Điểm trường Nước Đốp).
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu Tà Âu và đường vào hai đầu cầu
|
1.63
|
Xã Sơn Màu
|
tờ BĐĐC Khu đất số 1 xã Sơn Màu, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số
1875/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
500.0
|
500.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Sân vận động xã Sơn Màu
|
0.56
|
Xã Sơn Màu
|
tờ BĐĐC Khu đất số 1, xã Sơn Màu
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án khởi công mới nhóm C quy mô nhỏ năm 2020 của Tiểu dự án 1- Chương
trình 135 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
San lấp mặt bằng Trung tâm hành chính huyện
(Giai đoạn 2)
|
0.91
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ BĐĐC số 07, xã Sơn Mùa
|
Quyết định số 2304/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2021
|
500.0
|
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Huyện ủy Sơn Tây
|
1.25
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ bản đồ địa chính
khu đất
|
Quyết định số
1821a/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Huyện ủy Sơn Tây
|
100.0
|
|
|
100.0
|
|
|
|
12
|
Trường trung học cơ sở Đinh Thanh Kháng
|
2.12
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ bản đồ địa chính
khu đất số 1, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số
2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016
|
500.0
|
|
|
500.0
|
|
|
|
13
|
Đường điện 0,4Kv UBND xã về xóm ông Tâm
|
0.04
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ BĐĐC Khu
đất số 1,2 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số
1605/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt chủ
trương
đầu tư các dự
án khởi công mới năm 2020 của
Tiểu dự án 1 -
Chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi (đợt
1)
|
100.0
|
100.0
|
|
|
|
|
|
14
|
Điểm định canh, định cư tập trung Tà Dô, huyện
Sơn Tây
|
3.06
|
Xã Sơn Tân
|
tờ Bản đồ ĐCCS 665539, xã Sơn Tân
|
Quyết định số
322/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách trung ương bổ sung có mục
tiêu cho ngân
sách tỉnh năm 2020 để thực hiện
Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
của Thủ tướng Chính Phủ
|
500.0
|
500.0
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủy điện Sơn Trà 1 (Hạng mục: Trụ
điện đường dây 110Kv)
|
0.27
|
Xã Sơn Lập
|
tờ BĐĐC khu
đất số 1,2,3,4,5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định
số 15/QĐ/30-4QN-HĐQT ngày 26/5/2015 của công ty Cổ Phần 30-4
Quảng Ngãi về việc phê
duyệt dự án đầu tư hiệu
chỉnh Công
trình thủy điện Sơn Trà 1
|
500.0
|
|
|
|
|
500.00
|
|
16
|
Thủy điện Thượng Sơn Tây (Hạng mục: Trụ
điện đường dây đấu nối 110 kV dự
án Thủy điện Thượng
Sơn Tây)
|
0.37
|
Xã Sơn Mùa và Sơn Tân
|
Tờ BĐĐC khu đất số 1, xã Sơn
Mùa, Tờ BĐĐC khu đất 1, 2, 3 xã Sơn
Tân, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày
08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư: Dự án
Thủy điện Thượng
Sơn Tây
|
500.0
|
|
|
|
|
500.00
|
|
|
Tổng cộng
|
15.33
|
|
|
|
4,800.00
|
1,500.00
|
1,000.00
|
1,100.00
|
200.00
|
1,000.00
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích
đất LUA (ha)
|
Diện tích
đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường từ Khu dân cư Ra Pân đến khu dân
cư Long Vót
|
2.83
|
0.01
|
|
Xã Sơn Long
|
tờ BĐĐC Khu
đất số 1, xã Sơn
Long, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày
15/4/2020 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2020 (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
2
|
Đường vào Nghĩa trang nhân
dân xã Sơn Mùa
|
0.35
|
0.15
|
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ bản đồ số 10, tỷ lệ 1/2000
|
|
3
|
San lấp mặt bằng Trung
tâm hành chính huyện (Giai đoạn 2)
|
0.91
|
0.4
|
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ BĐĐC số 07, xã Sơn
Mùa
|
Quyết định số
2304/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao
kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2020
|
4
|
Thủy điện Đăkrinh 2
(Công trình đã đăng ký vào
danh mục phải thu hồi đất năm 2019)
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã Sơn Tân
|
tờ BĐĐC khu đất số 1, 2 xã Sơn
Tân, tỷ lệ
1/2000
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 729/QĐ-UBND ngày
11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
5
|
Đường điện 0,4Kv UBND xã về xóm ông
Tâm
|
0.04
|
0.01
|
|
Xã Sơn Tân
|
tờ BĐĐC Khu
đất số 1,2 xã Sơn Tân, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định
số 1605/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2020 của Tiểu dự án 1 - Chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi (đợt 1)
|
6
|
Điểm định canh, định cư tập trung Tà
Dô
|
3.06
|
0.30
|
|
Xã Sơn Tân
|
tờ Bản đồ ĐCCS
665539, xã
Sơn
Tân
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày
15/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư từ
ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2020 để thực
hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính Phủ
|
7
|
Thủy điện Sơn Trà 1 (Hạng mục: Trụ điện đường dây
110Kv)
|
0.27
|
0.03
|
|
Xã Sơn Lập
|
tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5
xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định
số 15/QĐ/30-4QN-HĐQT ngày
26/5/2015 của Công ty Cổ Phần 30-4
Quảng Ngãi về
việc phê duyệt dự án đầu tư hiệu chỉnh Công trình thủy điện Sơn
Trà 1
|
8
|
Thủy điện Đăk Ba
|
49.99
|
1.0
|
|
Xã Sơn Bua,
Sơn Mùa
|
Tờ bản đồ
địa chính khu đất
|
Quyết định
số 260/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự án:
Công trình Thủy điện ĐăkBa (điều chỉnh lần thứ
1)
Quyết định
số
407/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự
án: Công trình Thủy điện
ĐăkBa (điều chỉnh lần thứ 2)
|
9
|
Thủy điện Thượng Sơn Tây (Hạng mục:
Trụ điện đường
dây đấu nối 110kV dự
án Thủy điện
Thượng Sơn Tây)
|
0.37
|
0.09
|
|
Xã Sơn Mùa và
Sơn Tân
|
tờ BĐĐC khu
đất số 1, xã
Sơn Mùa, tờ BĐĐC khu đất 1, 2, 3 xã Sơn
Tân, tỷ lệ 1/2000
|
Quyết định
số
1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư: Dự án
Thủy điện Thượng Sơn Tây
|
|
Tổng cộng
|
57.92
|
1.99
|
0.10
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình
giao đất
|
Lý do xin
tiếp tục thực
hiện trong năm 2020
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Thủy điện Đăk Ba
|
xã Sơn Bua,
Sơn Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân
|
50.53
|
|
50.53
|
|
50.53
|
Vướng công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
|
Tổng cộng
|
|
50.53
|
|
50.53
|
|
50.53
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN
LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Kèm theo Quyết định
số 108/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đường điện 0,4 Kv xóm Ông Võ
|
0.15
|
Xã Sơn Màu
|
|
Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bố kế hoạch
vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
huyện
|
Công trình
đã đưa vào kế
hoạch sử dụng đất 3 năm
nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
2
|
Đường dân sinh từ nhà ông Ghen đến
Nước Mốc, thôn Ra Nhua
|
0.10
|
xã Sơn Tân
|
|
Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
huyện
|
Công trình
đã đưa vào kế
hoạch sử dụng đất 3 năm
nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
3
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Đăk Panh
|
0.20
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
huyện
|
Công trình
đã đưa vào kế
hoạch sử dụng đất 3 năm
nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
4
|
Dự án Hợp phần xây dựng
Cầu dân sinh LRAMP
|
0.54
|
Các xã: Sơn
Liên, Sơn Long, Sơn Dung, Sơn
Lập, Sơn Tân và Sơn Tinh
|
|
Công văn số
13885/BGTVT-KHĐT ngày
8/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều hòa kế hoạch
vốn đầu tư năm 2017 Dự án LRAMP (phần việc cho ban quản lý
dự án 6 thực hiện
Công văn số
6449/TCĐBVN-KHĐT ngày
12/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân khai kế hoạch đầu tư công
nguồn vốn nước ngoài năm 2018, Dự án LRAMP
|
Công trình
đã đưa vào kế
hoạch sử dụng đất 3 năm
nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
5
|
Đường BTXM tuyến KDC Ông Lượn -
đường Ông Sinh
|
0.30
|
Xã Sơn Long
|
Mảnh BĐĐCCS
653537
|
Quyết định số
574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư ngân
sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018
|
Công trình
đã đưa vào kế
hoạch sử dụng đất 3 năm
nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
6
|
Đường BTXM tuyến TĐ8-Mang Vang
|
2.00
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ BĐĐC số 9
(BĐ giao đất lâm nghiệp)
|
QĐ số
419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi
|
Công trình
đã đưa vào kế
hoạch sử dụng đất 3 năm
nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
|
Tổng
|
3.29
|
|
|
|
|