Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 64/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hoàng Công Thủy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 10 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh Phú Thọ về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 của tỉnh Phú Thọ, chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.883.029 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.046.300 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.329.900 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.716.400 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.836.729 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.072.822 |
2 |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,39 triệu đồng/tháng |
58.006 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.705.901 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.883.029 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.463.089 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
203.540 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư) |
1.419.940 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
150.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
360.700 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
210.100 |
1 |
Vay trong nước |
200.000 |
2 |
Vay từ nguồn Chính phủ về cho vay lại |
10.100 |
II |
Bội thu NSĐP |
150.600 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
210.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
210.100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.497.579 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.660.850 |
- |
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
2.211.400 |
- |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.449.450 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.836.729 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
5.072.822 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.705.901 |
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định |
58.006 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.497.579 |
1 |
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (đã bao gồm cả bội thu NSĐP) |
4.668.846 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
1.419.940 |
3 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
4.408.793 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) |
5.794.243 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.385.450 |
- |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
313.000 |
- |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.072.450 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.408.793 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.408.793 |
- |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
|
II |
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
5.794.243 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 10 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh Phú Thọ về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 của tỉnh Phú Thọ, chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.883.029 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.046.300 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.329.900 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.716.400 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.836.729 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.072.822 |
2 |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,39 triệu đồng/tháng |
58.006 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.705.901 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.883.029 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.463.089 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
203.540 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư) |
1.419.940 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
150.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
360.700 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
210.100 |
1 |
Vay trong nước |
200.000 |
2 |
Vay từ nguồn Chính phủ về cho vay lại |
10.100 |
II |
Bội thu NSĐP |
150.600 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
210.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
210.100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.497.579 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.660.850 |
- |
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
2.211.400 |
- |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.449.450 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.836.729 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
5.072.822 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.705.901 |
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định |
58.006 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.497.579 |
1 |
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (đã bao gồm cả bội thu NSĐP) |
4.668.846 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
1.419.940 |
3 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
4.408.793 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) |
5.794.243 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.385.450 |
- |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
313.000 |
- |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.072.450 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.408.793 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.408.793 |
- |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
|
II |
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
5.794.243 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.696.000 |
5.046.300 |
I |
Thu nội địa |
6.461.000 |
5.046.300 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
622.000 |
622.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
620.000 |
620.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
195.000 |
195.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.300.000 |
1.300.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
295.000 |
295.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.020.000 |
751.400 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
320.000 |
320.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
125.000 |
103.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8.000 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
140.000 |
140.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
12 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước |
20.000 |
15.100 |
14 |
Thu khác ngân sách |
155.000 |
35.800 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18.000 |
18.000 |
16 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước |
1.000 |
1.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
235.000 |
- |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phủ Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.883.029 |
6.088.786 |
5.794.243 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.463.089 |
4.668.846 |
5.794.243 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
902.019 |
350.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
3.626.639 |
5.369.791 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.065.230 |
1.186.199 |
2.879.031 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.753 |
37.753 |
- |
III |
Ghi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
9.900 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
203.540 |
129.088 |
74.452 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.419.940 |
1.419.940 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
527.139 |
527.139 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
892.801 |
892.801 |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
TỔNG CHI NSDP |
11.883.029 |
|
A |
Chi cân đối NSĐP |
10.463.089 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.252.019 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
590.019 |
2 |
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang |
50.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
590.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
II |
Chi thường xuyên |
8.996.430 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.211.418 |
2 |
Chi sự nghiệp văn xã |
5.619.624 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
4.065.230 |
+ |
Chi sự nghiệp giáo dục |
3.729.200 |
+ |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
336.030 |
- |
Chi sự nghiệp y tế |
770.476 |
- |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
37.753 |
- |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
149.740 |
- |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
46.113 |
- |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
33.705 |
- |
Chi đảm bảo xã hội |
516.607 |
3 |
Chi Quản lý hành chính |
1.880.598 |
4 |
Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
144.557 |
5 |
Chi khác ngân sách |
20.086 |
6 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định |
120.147 |
- |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác phát sinh (Kinh phí thực hiện QĐ 102/2009/QĐ-TTg; kinh phí thực hiện các chính sách ĐBXH,...) |
112.147 |
- |
Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa phương |
8.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
203.540 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
- |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP |
1.419.940 |
C |
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2017 sang 2018 |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng cộng |
Chi đầu tư phát triển |
Cộng chi thường xuyên |
Các khoản thu |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
Dự phòng ngân sách |
Chi bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương |
Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành, thị |
|
TỔNG CỘNG |
10.497.579 |
902.019 |
3.626.639 |
1.871.567 |
1.200 |
9.900 |
- |
129.088 |
1.419.940 |
4.408.793 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
902.019 |
902.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH |
3.626.639 |
|
3.626.639 |
1.871.567 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH |
1.949.052 |
|
1.949.052 |
1.871.567 |
|
|
|
|
|
|
I1 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
31.850 |
|
31.850 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27.790 |
|
27.790 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Công báo -Tin học |
1.026 |
|
1.026 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
1.787 |
|
1.787 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.247 |
|
1.247 |
- |
|
|
|
|
|
|
I2 |
VĂN PHÒNG HĐND |
15.673 |
|
15.673 |
- |
|
|
|
|
|
|
I3 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
12.844 |
|
12.844 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.152 |
|
10.152 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT xúc tiến đầu tư |
2.692 |
|
2.692 |
- |
|
|
|
|
|
|
I4 |
SỞ NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
126.029 |
|
126.029 |
986 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
8.422 |
|
8.422 |
86 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
11.919 |
|
11.919 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.402 |
|
9.402 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục Thủy lợi |
23.740 |
|
23.740 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi cục Thủy sản |
4.557 |
|
4.557 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.170 |
|
4.170 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
4.280 |
|
4.280 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi cục kiểm lâm |
37.433 |
|
37.433 |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.459 |
|
7.459 |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm khuyến nông |
7.437 |
|
7.437 |
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
BQL DA công trình XD NN&PTNT |
490 |
|
490 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ |
6.719 |
|
6.719 |
900 |
|
|
|
|
|
|
I5 |
SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.064 |
|
18.064 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Nội vụ |
6.764 |
|
6.764 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
7.232 |
|
7.232 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.258 |
|
2.258 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban Tôn giáo |
1.810 |
|
1.810 |
- |
|
|
|
|
|
|
I6 |
SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.336 |
|
18.336 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tài chính |
14.839 |
|
14.839 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT thông tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính |
2.868 |
|
2.868 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
629 |
|
629 |
- |
|
|
|
|
|
|
I7 |
SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
23.222 |
|
23.222 |
269 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Công thương |
12.257 |
|
12.257 |
269 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công thương |
10.964 |
|
10.964 |
- |
|
|
|
|
|
|
I8 |
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.243 |
|
10.243 |
4.570 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Xây dựng |
7.887 |
|
7.887 |
4.570 |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT quy hoạch XD Phú Thọ |
1.058 |
|
1.058 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
TT Kiểm định CLCTXD Phú Thọ |
1.298 |
|
1.298 |
- |
|
|
|
|
|
|
I9 |
SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.246 |
|
13.246 |
315 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tư pháp |
8.025 |
|
8.025 |
185 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng công chứng số 1 |
685 |
|
685 |
115 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng công chứng số 2 |
504 |
|
504 |
15 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.427 |
|
3.427 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
605 |
|
605 |
- |
|
|
|
|
|
|
I10 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.013 |
|
13.013 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.939 |
|
8.939 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.074 |
|
4.074 |
- |
|
|
|
|
|
|
I11 |
SỞ NGOẠI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
7.436 |
|
7.436 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Ngoại vụ |
5.596 |
|
5.596 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại |
1.840 |
|
1.840 |
- |
|
|
|
|
|
|
I12 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
434.450 |
|
434.450 |
55.315 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
66.125 |
|
66.125 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Thanh Sơn |
12.174 |
|
12.174 |
3.389 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường THPT Minh Đài |
10.197 |
|
10.197 |
639 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường THPT Văn Miếu |
7.029 |
|
7.029 |
269 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường THPT Hương Cần |
9.569 |
|
9.569 |
1.448 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
8.738 |
|
8.738 |
377 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường THPT Yên Lập |
8.811 |
|
8.811 |
1.274 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường THPT Minh Hòa |
5.968 |
|
5.968 |
735 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường THPT Lương Sơn |
7.542 |
|
7.542 |
334 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường THPT Cẩm Khê |
9.676 |
|
9.676 |
2.862 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường THPT Hiền Đa |
7.162 |
|
7.162 |
2.117 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường THPT Phương Xá |
9.113 |
|
9.113 |
763 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường THPT Hạ Hòa |
7.602 |
|
7.602 |
1.801 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường THPT Xuân áng |
6.391 |
|
6.391 |
971 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
6.848 |
|
6.848 |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Thanh Ba |
10.349 |
|
10.349 |
1.318 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường THPT Yển Khê |
10.063 |
|
10.063 |
702 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường THPT Đoan Hùng |
8.608 |
|
8.608 |
1.547 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường THPT Chân Mộng |
7.430 |
|
7.430 |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường THPT Quế Lâm |
7.233 |
|
7.233 |
906 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THPT Thanh Thủy |
9.385 |
|
9.385 |
1.768 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
7.307 |
|
7.307 |
762 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường THPT Phù Ninh |
9.372 |
|
9 372 |
1.161 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường THPT Tử Đà |
7.878 |
|
7.878 |
1.429 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường THPT Trung Giáp |
7.013 |
|
7.013 |
883 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THPT Long Châu Sa |
11.040 |
|
11.040 |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường THPT Phong Châu |
11.306 |
|
11.306 |
1.726 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường THPT Mỹ Văn |
7.878 |
|
7.878 |
2.412 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THPT Tam Nông |
8.937 |
|
8.937 |
2.068 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường THPT Hưng hóa |
6.630 |
|
6.630 |
1.565 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường THPT Hùng Vương |
11.901 |
|
11.901 |
3.142 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường THPT Việt Trì |
12.803 |
|
12.803 |
4.501 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường THPT CN Việt Trì |
9.560 |
|
9.560 |
2.382 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường THPT KT Việt Trì |
7.520 |
|
7.520 |
1.957 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
22.415 |
|
22.415 |
2.036 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
21.519 |
|
21.519 |
- |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập |
13.967 |
|
13.967 |
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
12.477 |
|
12.477 |
242 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
8.496 |
|
8.496 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
421 |
|
421 |
- |
|
|
|
|
|
|
I13 |
SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
510.510 |
|
510.510 |
1.762.268 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Y tế |
22.290 |
|
22.290 |
2.262 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Tỉnh: |
50.073 |
|
50.073 |
959.541 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện Lao phổi |
10.028 |
|
10.028 |
15.085 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần |
9.166 |
|
9.166 |
25.902 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN |
15.272 |
|
15.272 |
17.312 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
20.300 |
|
20.300 |
30.977 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh viện mắt (đã giảm trừ do giá dịch vụ y tế có kết cấu tiền lương) |
2.810 |
|
2.810 |
30.431 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.258 |
|
4.258 |
1.793 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.966 |
|
1.966 |
3.421 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Pháp y |
1.953 |
|
1.953 |
1.336 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.438 |
|
2.438 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ: |
16.416 |
|
16.416 |
46.795 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
16.972 |
|
16.972 |
2.867 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Y tế thị xã Phú thọ |
8.205 |
|
8.205 |
733 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
31.760 |
|
31.760 |
70.784 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Y tế Hạ hòa |
33.025 |
|
33.025 |
65.917 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
33.675 |
|
33.675 |
52.037 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
24.542 |
|
24.542 |
24.769 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
20.796 |
|
20.796 |
27.708 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
22.013 |
|
22.013 |
35.860 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.623 |
|
33.623 |
101.928 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Y tế Thanh thủy |
19.375 |
|
19.375 |
49.893 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
25.199 |
|
25.199 |
29.448 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
30.809 |
|
30.809 |
92.409 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
29.562 |
|
29.562 |
45.792 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
4.944 |
|
4.944 |
- |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.040 |
|
19.040 |
27.268 |
|
|
|
|
|
|
I14 |
SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
125.185 |
|
125.185 |
340 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
20.911 |
|
20.911 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
12.982 |
|
12.982 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.670 |
|
4.670 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thư viện tỉnh |
4.487 |
|
4.487 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ |
12.585 |
|
12.585 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
TT Thông tin xúc tiến du lịch |
4.109 |
|
4.109 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
1.099 |
|
1.099 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
6.102 |
|
6.102 |
340 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
10.054 |
|
10.054 |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
6.711 |
|
6.711 |
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
383 |
|
383 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
2.969 |
|
2.969 |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.605 |
|
2.605 |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Nhà báo |
1.407 |
|
1.407 |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh |
30.193 |
|
30.193 |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh) |
1.500 |
|
1.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT |
2.420 |
|
2.420 |
- |
|
|
|
|
|
|
I15 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
17.296 |
|
17.296 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
15.276 |
|
15.276 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh. |
1.179 |
|
1.179 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình GT |
374 |
|
374 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
467 |
|
467 |
- |
|
|
|
|
|
|
I16 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
57.094 |
|
57.094 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở LĐ Thương binh xã hội |
18.957 |
|
18.957 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.166 |
|
3.166 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
9.071 |
|
9.071 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
TT điều dưỡng người có công |
6.165 |
|
6.165 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ |
9.949 |
|
9.949 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung cấp Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
5.214 |
|
5.214 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
4.572 |
|
4.572 |
- |
|
|
|
|
|
|
I17 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
41.953 |
|
41.953 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Khoa học công nghệ |
8.854 |
|
8.854 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.047 |
|
3.047 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ |
2.862 |
|
2.862 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ |
18.080 |
|
18.080 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
9.110 |
|
9.110 |
- |
|
|
|
|
|
|
I18 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
44.383 |
|
44.383 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26.649 |
|
26.649 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục quản lý đất đai |
3.008 |
|
3.008 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
5.441 |
|
5.441 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.444 |
|
3.444 |
- |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
1.997 |
|
1.997 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm kỹ thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường |
2.964 |
|
2.964 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.548 |
|
1.548 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.968 |
|
1.968 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.804 |
|
2.804 |
- |
|
|
|
|
|
|
I19 |
THANH TRA TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.386 |
|
10.386 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra tỉnh |
8.771 |
|
8.771 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT Thông tin tư liệu thanh tra |
1.615 |
|
1.615 |
- |
|
|
|
|
|
|
I20 |
BAN DÂN TỘC |
4.346 |
|
4.346 |
- |
|
|
|
|
|
|
I21 |
BAN QL CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
9.723 |
|
9.723 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban QL các khu công nghiệp Phú Thọ |
6.995 |
|
6.995 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN |
2.729 |
|
2.729 |
- |
|
|
|
|
|
|
I22 |
KHỐI ĐẢNG |
172.292 |
|
172.292 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
13.116 |
|
13.116 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Tổ chức |
12.243 |
|
12.243 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Tuyên giáo |
8.901 |
|
8.901 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
6.944 |
|
6.944 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân vận |
5.163 |
|
5.163 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Báo Phú Thọ |
18.716 |
|
18.716 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban Nội chính |
5.258 |
|
5.258 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
6.463 |
|
6.463 |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
7.661 |
|
7.661 |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường chính trị tỉnh |
12.645 |
|
12.645 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Bảo vệ sức khỏe |
8.688 |
|
8.688 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi nghiệp vụ khối Đảng |
66.494 |
|
66.494 |
- |
|
|
|
|
|
|
I23 |
TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
15.365 |
|
15.365 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên. |
7.625 |
|
7.625 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội liên hiệp thanh niên |
1.494 |
|
1.494 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Thanh thiếu Nhi Hùng Vương |
6.246 |
|
6.246 |
- |
|
|
|
|
|
|
I24 |
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.733 |
|
10.733 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
10.292 |
|
10.292 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
441 |
|
441 |
- |
|
|
|
|
|
|
I25 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH |
9.753 |
|
9.753 |
- |
|
|
|
|
|
|
I26 |
HỘI NÔNG DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
11.341 |
|
11.341 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội nông dân |
10.761 |
|
10.761 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT Hỗ trợ nông dân và GDNN |
580 |
|
580 |
- |
|
|
|
|
|
|
I27 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
2.957 |
|
2.957 |
- |
|
|
|
|
|
|
I28 |
LIÊN MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
6.715 |
|
6.715 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Liên minh HTX |
6.218 |
|
6.218 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
TT tư vấn và Hỗ trợ KT tập thể. |
497 |
|
497 |
- |
|
|
|
|
|
|
I29 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
2.945 |
|
2.945 |
- |
|
|
|
|
|
|
I30 |
BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
1.104 |
|
1.104 |
- |
|
|
|
|
|
|
I31 |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH |
5.319 |
|
5.319 |
- |
|
|
|
|
|
|
I32 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH |
1.503 |
|
1.503 |
- |
|
|
|
|
|
|
I33 |
CÁC HỘI ĐẶC THÙ |
2.470 |
|
2.470 |
- |
|
|
|
|
|
|
I34 |
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ NGHỆ THỰC HÀNH |
11.839 |
|
11.839 |
880 |
|
|
|
|
|
|
I35 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
94.658 |
|
94.658 |
40.424 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Đại học Hùng vương |
94.658 |
|
94.658 |
40.424 |
|
|
|
|
|
|
I36 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
21.072 |
|
21.072 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
I37 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH |
33.705 |
|
33.705 |
- |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ KINH TẾ KHÁC |
18.500 |
|
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI AN NINH |
13.838 |
|
13.838 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI QUỐC PHÒNG |
39 049 |
|
39.049 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ THỰC HIỆN LUẬT DQTV, PLCA VÀ CÁC NHIỆM VỤ ANQP KHÁC |
51.650 |
|
51.650 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
1.544.550 |
|
1.544.550 |
- |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
- |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN CHÍNH QUYỀN ĐP VAY |
9.900 |
|
- |
|
|
9.900 |
|
|
|
|
E |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
129.088 |
|
- |
|
|
|
|
129.088 |
|
|
F |
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
G |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.419.940 |
|
- |
|
|
|
|
|
1.419.940 |
|
H |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ |
4.408.793 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
4.408.793 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
726.019 |
140.348 |
1.000 |
6.460 |
17.000 |
1.200 |
7.260 |
21.412 |
476.283 |
427.155 |
49.128 |
34.452 |
- |
20.604 |
I |
Các Sở, Ban, Ngành |
291.070 |
50.924 |
1.000 |
- |
14.000 |
1.200 |
1.000 |
1.512 |
192.028 |
166.700 |
25.328 |
18.452 |
- |
10.954 |
1 |
Ban QL các Khu công nghiệp và Công ty PTHT Khu công nghiệp |
10.954 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.954 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
166.700 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
166.700 |
166.700 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
25.328 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
25.328 |
- |
25.328 |
- |
- |
- |
4 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
42.924 |
42.924 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Báo Phú Thọ |
2.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.300 |
- |
- |
|
Văn phòng tỉnh ủy |
1.000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.000 |
- |
- |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13.000 |
- |
- |
- |
12.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đài PTTH tỉnh |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Sở Ngoại vụ |
1.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
10 |
Trường Đại học Hùng Vương |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
3.526 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
626 |
- |
- |
- |
2.900 |
- |
- |
13 |
Công ty TNHH NN MTV xử lý và chế biến chất thải Phú Thọ |
886 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
886 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Văn phòng UBND tỉnh |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
- |
1S |
Trường Cao đẳng Y tế |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
852 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
852 |
- |
- |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Tỉnh đoàn Phú Thọ |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
20 |
Trung tâm KTTH-HN |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Sở Xây dựng |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
22 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Sở Thông tin và truyền thông |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Các huyện, thành, thị |
434.949 |
89.424 |
- |
6.460 |
3.000 |
- |
6.260 |
19.900 |
284.255 |
260.455 |
23.800 |
16.000 |
- |
9.650 |
1 |
Huyện Cẩm Khê |
40.100 |
6.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32.300 |
32.300 |
- |
- |
- |
1.200 |
2 |
Huyện Hạ Hòa |
31.715 |
10.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
18.315 |
18.315 |
- |
400 |
- |
- |
3 |
Huyện Lâm Thao |
43.900 |
16.000 |
- |
1.100 |
- |
- |
3.000 |
2.600 |
19.200 |
12.200 |
7.000 |
2.000 |
- |
- |
4 |
Huyện Đoan Hùng |
41.294 |
2.844 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.500 |
31.450 |
25.650 |
5.800 |
5.500 |
- |
- |
5 |
Huyện Phù Ninh |
65.130 |
9.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50.530 |
48.030 |
2.500 |
5.100 |
- |
|
6 |
Huyện Thanh Ba |
22.460 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
260 |
- |
18.200 |
18.200 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Huyện Thanh Sơn |
18.790 |
2.950 |
- |
900 |
- |
- |
1.000 |
- |
13.940 |
13.940 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Huyện Thanh Thủy |
14.950 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
2.000 |
5.000 |
- |
- |
450 |
9 |
Huyện Tam Nông |
35.400 |
6.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.900 |
25.900 |
- |
1.000 |
- |
2.000 |
10 |
Huyện Yên Lập |
33.330 |
3.500 |
- |
- |
1.000 |
- |
2.000 |
1.500 |
19.330 |
18.830 |
500 |
- |
- |
6.000 |
11 |
Thành phố Việt Trì |
31.650 |
13.000 |
- |
1.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
15.650 |
15.650 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Thị xã Phú Thọ |
39.060 |
3.000 |
- |
960 |
- |
- |
- |
14.300 |
20.800 |
17.800 |
3.000 |
- |
- |
- |
13 |
Huyện Tân Sơn |
17.170 |
3.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.640 |
11.640 |
- |
2.000 |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
QLNN |
Đảng |
Đoàn thể |
Giáo dục, Đào tạo và dạy nghề |
Y Tế |
Văn hóa |
TDTT |
PTTH |
ĐBXH |
KHCN |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp tài nguyên - môi trường |
|||
|
TỔNG CỘNG |
3.626.639 |
395.461 |
150.959 |
75.781 |
1.186.199 |
692.134 |
92.876 |
46.113 |
33.705 |
93.696 |
37.753 |
483.245 |
104.034 |
I1 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
31.850 |
27.703 |
- |
1.787 |
2.360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27.790 |
25.430 |
- |
- |
2.360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Công báo -Tin học |
1.026 |
1.026 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
1.787 |
- |
- |
1.787 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1.247 |
1.247 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I2 |
VĂN PHÒNG HĐND |
15.673 |
15.673 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I3 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
12.844 |
12.844 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- . |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.152 |
10.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT xúc tiến đầu tư |
2.692 |
2.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I4 |
SỞ NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
126.029 |
56.504 |
- |
- |
6.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62.806 |
- |
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
8.422 |
7.772 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
650 |
- |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
11.919 |
2.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.606 |
- |
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.402 |
2.056 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.346 |
- |
4 |
Chi cục Thủy lợi |
23.740 |
3.469 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.271 |
- |
5 |
Chi cục Thủy sản |
4.557 |
1.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.675 |
- |
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.170 |
4.170 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
4.280 |
3.340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
940 |
- |
8 |
Chi cục kiểm lâm |
37.433 |
31.502 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.932 |
- |
9 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.459 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.459 |
- |
10 |
Trung tâm khuyến nông |
7.437 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.437 |
- |
11 |
BQL DA công trình XD NN&PTNT |
490 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
490 |
|
12 |
Trường trung cấp Nông Lâm nghiệp Phú Thọ |
6.719 |
- |
- |
- |
6.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I5 |
SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.064 |
18.064 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Nội vụ |
6.764 |
6.764 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
7.232 |
7.232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.258 |
2.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Ban Tôn giáo |
1.810 |
1.810 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I6 |
SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
18.336 |
18.336 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Tài chính |
14.839 |
14.839 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT thông tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính |
2.868 |
2.868 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
629 |
629 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I7 |
SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
23.222 |
22.895 |
- |
- |
327 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Công thương |
12.257 |
12.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công thương |
10.964 |
10.637 |
- |
- |
327 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I8 |
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.243 |
10.243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sở Xây dựng |
7.887 |
7.887 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT quy hoạch XD Phú Thọ |
1.058 |
1.058 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
TT Kiểm định CLCTXD phú Thọ |
1.298 |
1.298 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I9 |
SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.246 |
13.246 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
1 |
Sở Tư pháp. |
8.025 |
8.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
2 |
Phòng công chứng số 1 |
685 |
685 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Phòng công chứng số 2 |
504 |
504 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý: |
3.427 |
3.427 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản: |
605 |
605 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I10 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.013 |
13.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.939 |
8.939 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.074 |
4.074 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I11 |
SỞ NGOẠI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
7.436 |
7.436 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Ngoại vụ |
5.596 |
5.596 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại |
1.840 |
1.840 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I12 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
434.450 |
- |
- |
- |
434.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
66.125 |
- |
- |
- |
66.125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trường THPT Thanh Sơn |
12.174 |
- |
- |
- |
12.174 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trường THPT Minh Đài |
10.197 |
- |
- |
- |
10.197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Trường THPT Văn Miếu |
7.029 |
- |
- |
- |
7.029 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Trường THPT Hương Cần |
9.569 |
- |
- |
- |
9.569 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
8.738 |
- |
- |
- |
8.738 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Trường THPT Yên Lập |
8.811 |
- |
- |
- |
8.811 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Trường THPT Minh Hòa |
5.968 |
- |
- |
- |
5.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Trường THPT Lương Sơn |
7.542 |
- |
- |
- |
7.542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
10 |
Trường THPT Cẩm Khê |
9.676 |
- |
- |
- |
9.676 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Trường THPT Hiền Đa |
7.162 |
- |
- |
- |
7.162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
Trường THPT Phương Xá |
9.113 |
- |
- |
- |
9.113 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Trường THPT Hạ Hòa |
7.602 |
- |
- |
- |
7.602 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Trường THPT Xuân áng |
6.391 |
- |
- |
- |
6.391 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
6.848 |
- |
- |
- |
6.848 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Trường THPT Thanh Ba |
10.349 |
- |
- |
- |
10.349 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
17 |
Trường THPT Yển Khê |
10.063 |
- |
- |
- |
10.063 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Trường THPT Đoan Hùng |
8.608 |
- |
- |
- |
8.608 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Trường THPT Chân Mộng |
7.430 |
- |
- |
|
7.430 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
20 |
Trường THPT Quế Lâm |
7.233 |
- |
- |
- |
7.233 |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
21 |
Trường THPT Thanh Thủy |
9.385 |
- |
- |
- |
9.385 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
7.307 |
- |
- |
- |
7.307 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trường THPT Phù Ninh |
9.372 |
- |
- |
- |
9.372 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trường THPT Tử Đà |
7.878 |
- |
- |
- |
7.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trường THPT Trung Giáp |
7.013 |
- |
- |
- |
7.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Trường THPT Long Châu Sa |
11.040 |
- |
- |
- |
11.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Trường THPT Phong Châu |
11.306 |
- |
- |
- |
11.306 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
Trường THPT Mỹ Văn |
7.878 |
- |
- |
- |
7.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Trường THPT Tam Nông |
8.937 |
- |
- |
- |
8.937 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Trường THPT Hưng hóa |
6.630 |
- |
- |
- |
6.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Trường THPT Hùng Vương |
11.901 |
- |
- |
- |
11.901 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
Trường THPT Việt Trì |
12.803 |
- |
- |
- |
12.803 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
Trường THPT CN Việt Trì |
9.560 |
- |
- |
- |
9.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Trường THPT KT Việt Trì |
7.520 |
- |
- |
- |
7.520 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
22.415 |
- |
- |
- |
22.415 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
21.519 |
- |
- |
- |
21.519 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập |
13.967 |
- |
- |
- |
13.967 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
12.477 |
- |
- |
- |
12.477 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
8.496 |
- |
- |
- |
8.496 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
421 |
|
|
|
421 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I13 |
SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
510.510 |
- |
- |
- |
19.040 |
491.470 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Y tế |
22.290 |
- |
- |
- |
- |
22.290 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Bệnh viện Tỉnh: |
50.073 |
- |
- |
- |
- |
50.073 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bệnh viện Lao phổi |
10.028 |
- |
- |
- |
- |
10.028 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Bệnh viện Tâm thần: |
9.166 |
- |
- |
- |
- |
9.166 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN |
15.272 |
- |
- |
- |
- |
15.272 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
20.300 |
- |
- |
- |
- |
20.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Bệnh viện mắt (đã giảm trừ do giá dịch vụ y tế có kết cấu tiền lương) |
2.810 |
|
|
|
- |
2.810 |
|
|
|
|
|
- |
- |
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.258 |
- |
- |
- |
- |
4.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.966 |
|
|
|
- |
1.966 |
|
|
|
|
|
- |
|
10 |
Trung tâm Pháp y |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
' |
11 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.438 |
- |
- |
- |
- |
2.438 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú thọ: |
16.416 |
- |
- |
- |
- |
16.416 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
16.972 |
- |
- |
- |
- |
16.972 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Trung tâm Y tế thị xã Phú thọ |
8.205 |
- |
- |
- |
- |
8.205 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
31.760 |
- |
- |
- |
- |
31.760 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Trung tâm Y tế Hạ hòa |
33.025 |
- |
- |
|
- |
33.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
33.675 |
- |
- |
- |
- |
33.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
24.542 |
- |
- |
- |
- |
24.542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
20.796 |
- |
- |
- |
- |
20.796 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
22.013 |
- |
- |
- |
- |
22.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.623 |
- |
- |
- |
- |
33.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trung tâm Y tế Thanh thủy |
19.375 |
- |
- |
- |
- |
19.375 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
25.199 |
- |
- |
- |
- |
25.199 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
30.809 |
- |
- |
- |
- |
30.809 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
29.562 |
- |
- |
- |
- |
29.562 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
4.944 |
- |
- |
- |
- |
4.944 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.040 |
- |
- |
- |
19.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I14 |
SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
125.185 |
9.360 |
- |
- |
6.102 |
- |
69.711 |
35.013 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
20.911 |
8.261 |
- |
- |
- |
- |
11.750 |
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
12.982 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.982 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.670 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Thư viện tỉnh |
4.487 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.487 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ |
12.585 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.585 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
TT Thông tin xúc tiến du lịch |
4.109 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.109 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
1.099 |
1.099 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
6.102 |
- |
|
- |
6.102 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
10.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
6.711 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.711 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
11 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
383 |
|
|
|
- |
|
383 |
|
|
|
|
- |
|
12 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
2.969 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.969 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.605 |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Hội Nhà báo |
1.407 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.407 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh |
30.193 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.193 |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh) |
1.500 |
|
|
|
- |
|
|
1.500 |
|
|
|
- |
|
17 |
Trung tâm Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT |
2.420 |
|
- |
|
- |
- |
- |
2.420 |
- |
- |
- |
- |
- |
I15 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
17.296 |
17.296 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
15.276 |
15.276 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh. |
1.179 |
1.179 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình GT |
374 |
374 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
467 |
467 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I16 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
57.094 |
9.701 |
- |
- |
8.486 |
- |
- |
- |
- |
38.907 |
- |
- |
- |
1 |
Sở LĐ Thương binh xã hội |
18.957 |
7.135 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.822 |
- |
- |
- |
2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.166 |
2.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
- |
- |
- |
3 |
Trung tâm Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
9.071 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.071 |
- |
- |
- |
4 |
TT điều dưỡng người có công |
6.165 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.165 |
- |
- |
- |
5 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ |
9.949 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.949 |
- |
- |
- |
6 |
Trung cấp Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
5.214 |
- |
- |
- |
5.214 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
4.572 |
- |
- |
- |
3.272 |
- |
- |
- |
- |
1.300 |
- |
- |
- |
I17 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
41.953 |
5.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.453 |
- |
- |
1 |
Sở Khoa học công nghệ |
8.854 |
3.854 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.047 |
1.646 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.400 |
- |
- |
3 |
Trung tâm ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ |
2.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 862 |
- |
- |
4 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ |
18.080 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.080 |
- |
- |
5 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
9.110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.110 |
- |
- |
I18 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
44.383 |
10.329 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34.054 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26.649 |
5.177 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21.472 |
2 |
Chi cục quản lý đất đai |
3.008 |
2.858 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
5.441 |
2.294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.147 |
3.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.444 |
2.294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.150 |
3.2 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
1.997 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.997 |
4 |
Trung tâm kỹ thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.964 |
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.548 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.548 |
6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.968 |
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.804 |
I19 |
THANH TRA TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.386 |
10.386 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thanh tra tỉnh |
8.771 |
8.771 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT Thông tin tư liệu thanh tra |
1.615 |
1.615 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I20 |
BAN DÂN TỘC |
4.346 |
4.346 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I21 |
BAN QL CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
9.723 |
9.723 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Ban QL các khu công nghiệp Phú Thọ |
6.995 |
6.995 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN |
2.729 |
2.729 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
I22 |
KHỐI ĐẢNG |
172.292 |
- |
150.959 |
- |
12.645 |
8.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
13.116 |
- |
13.116 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ban Tổ chức |
12.243 |
- |
12.243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Ban Tuyên giáo |
8.901 |
- |
8.901 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy |
6.944 |
- |
6.944 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Ban Dân vận |
5.163 |
- |
5.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Báo Phú Thọ |
18.716 |
- |
18.716 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Ban Nội chính |
5.258 |
- |
5.258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
6.463 |
- |
6.463 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
7.661 |
- |
7.661 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
10 |
Trường chính trị tỉnh |
12.645 |
- |
- |
- |
12.645 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ |
8.688 |
- |
- |
- |
- |
8.688 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
12 |
Chi nghiệp vụ khối Đảng |
66.494 |
- |
66.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I23 |
TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
15.365 |
- |
- |
15.365 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
7.625 |
- |
- |
7.625 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2 |
Hội liên hiệp thanh niên |
1.494 |
- |
- |
1.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trung tâm Thanh thiếu Nhi Hùng Vương |
6.246 |
- |
- |
6.246 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I24 |
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.733 |
- |
- |
10.292 |
441 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
10.292 |
- |
- |
10.292 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
441 |
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I25 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH |
9.753 |
- |
- |
9.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I26 |
HỘI NÔNG DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
11.341 |
- |
- |
10.761 |
580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội nông dân |
10.761 |
- |
- |
10.761 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT Hỗ trợ nông dân và GDNN |
580 |
|
|
|
580 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
I27 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
2.957 |
- |
- |
2.957 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
128 |
LIÊN MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
6.715 |
- |
- |
6.509 |
206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Liên minh HTX |
6.218 |
- |
- |
6.012 |
206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
TT tư vấn và Hỗ trợ KT tập thể. |
497 |
- |
- |
497 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I29 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
2.945 |
- |
- |
2.945 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I30 |
BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
1.104 |
- |
- |
1.104 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
I31 |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH |
5.319 |
- |
- |
4.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.300 |
- |
- |
I32 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH |
1.503 |
- |
- |
1.503 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I33 |
CÁC HỘI ĐẶC THÙ |
2.470 |
- |
- |
1.888 |
481 |
101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I34 |
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ NGHỆ THỰC HÀNH |
11.839 |
|
- |
|
11.839 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
I35 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
94.658 |
- |
- |
- |
94.658 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trường Đại học Hùng vương |
94.658 |
- |
- |
- |
94.658 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I36 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
21.072 |
- |
- |
- |
21.072 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I37 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH |
33.705 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33.705 |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ KINH TẾ KHÁC |
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.500 |
|
III |
CHI AN NINH |
13.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI QUỐC PHÒNG |
39.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ THỰC HIỆN LUẬT DQTV, PLCA VÀ CÁC NHIỆM VỤ ANQP KHÁC |
51.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
1.544.550 |
102.863 |
- |
6.900 |
566.793 |
191.874 |
23.165 |
11.100 |
- |
54.789 |
- |
401.939 |
64.980 |
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN CHÍNH QUYỀN ĐP VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nội dung |
Việt Trì, TX Phú Thọ (%) |
11 huyện còn lại (%) |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS phố, thị xã |
NS xã, phường |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã, thị trấn |
|||
NS phường |
NS xã |
|||||||
1 |
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
2 |
Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
3 |
Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
4 |
Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
5 |
Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
*/ |
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
7 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) |
70 |
30 |
|
|
50 |
50 |
|
b/ |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đối với các phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
- |
Đối với các xã, thị trấn |
|
20 |
|
80 |
|
20 |
80 |
c/ |
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường |
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
10 |
Thuế thu nhập cá nhân (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn |
|
20 |
|
80 |
|
20 |
80 |
11 |
Thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long (huyện Yên Lập) |
30 |
20 |
|
50 |
30 |
20 |
50 |
b/ |
Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
|
30 |
70 |
|
c/ |
Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại |
30 |
50 |
20 |
20 |
30 |
30 |
40 |
d/ |
Đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu |
100 |
|
|
|
80 |
20 |
|
e/ |
Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
*/ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
20 |
30 |
50 |
50 |
20 |
30 |
50 |
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định; bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
15 |
Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
16 |
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và các khoản tiền chậm nộp khác theo quy định); lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
b/ |
Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: |
50 |
50 |
|
|
50 |
50 |
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Huyện, thành, thị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh |
Dự toán chi ngân sách huyện |
1 |
Việt Trì |
671.500 |
594.410 |
153.782 |
748.192 |
2 |
Phú Thọ |
165.200 |
105.445 |
192.497 |
297.942 |
3 |
Phù Ninh |
122.600 |
89.175 |
289.075 |
378.250 |
4 |
Lâm Thao |
145.100 |
101.225 |
249.993 |
351.218 |
5 |
Tam Nông |
71.600 |
51.385 |
314.446 |
365.831 |
6 |
Thanh Thủy |
110.980 |
71.865 |
263.075 |
334.940 |
7 |
Đoan Hùng |
85.670 |
58.520 |
413.892 |
472.412 |
8 |
Thanh Ba |
105.680 |
66.750 |
418.190 |
484.940 |
9 |
Hạ Hòa |
75.020 |
53.305 |
434.198 |
487.503 |
10 |
Cẩm Khê |
70.950 |
52.100 |
477.944 |
530.044 |
11 |
Yên Lập |
79.000 |
50.500 |
334.575 |
385.075 |
12 |
Thanh Sơn |
99.200 |
67.650 |
508.981 |
576.631 |
13 |
Tân Sơn |
33.900 |
23.120 |
358.146 |
381.266 |
Cộng |
1.836.400 |
1.385.450 |
4.408.793 |
5.794.243 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2018 |
Kế hoạch vốn năm |
|
||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|
||||||||
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|
||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
6.401.781 |
3.633.318 |
726.019 |
- |
- |
726.019 |
|
A |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
- |
3.723.835 |
2.132.514 |
427.155 |
- |
- |
427.155 |
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1.277.834 |
649.861 |
166.700 |
- |
- |
166.700 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
1.277.834 |
649.861 |
166.700 |
- |
- |
166.700 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì (323B) |
|
308, ngày 12/2/2014 |
52.537 |
24.000 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
|
Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào khu CN Phú Hà) |
|
596-QĐ-UBND, 26/3/15; 2643/QĐ-UBND, 30/10/15 |
116.000 |
109.900 |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.316 đoạn Tân Phương- Hưng Hóa (đối với đoạn từ K0+000-K4+200, từ xã Tân Phương đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy) |
|
2667 20/10/2016 |
59.947 |
47.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2 đến Khu di tích lịch sử quốc gia Đền Hùng |
|
1078/QĐ-UBND 15/5/2014 |
85.000 |
58.000 |
600 |
|
|
600 |
|
|
Dự án đường nối QL32C-QL70 và xây dựng cầu Hạ Hòa (bổ sung tăng cường moduyn đàn hồi yêu cầu toàn bộ mặt đường dẫn và đường nối trên lớp mặt đường cũ) đoạn từ Km 15+00- Km21+127,43 |
|
348 ngày 18/02/2016 |
17.421 |
15.501 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba-Hương Xạ |
|
QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
289.897 |
141.460 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Sửa chữa đường tỉnh 313D đoạn km3+000 và km7+800, km11+900, km12+900 |
|
1343/QĐ-UBND 08/6/2018 |
10.794 |
5.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp ĐT313C đoạn Hương Lung - Văn Khúc, huyện Cẩm Khê |
|
2333/QĐ-UBND 11/9/2017 |
52.981 |
6.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Đường nối từ đường dẫn cầu Đồng Quang vào Cụm công nghiệp Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
|
2851/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
31.253 |
13.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hồ Chí Minh, thị xã Phú Thọ |
|
1236/QĐ-UBND 12/4/2018 |
41.500 |
- |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang |
|
|
520.504 |
230.000 |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
II |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
101.798 |
16.893 |
32.300 |
- |
- |
32.300 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
101.798 |
16.893 |
32.300 |
- |
- |
32.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường tránh thị trấn Sông Thao, đoạn từ Bưu điện đi bến xe và đoạn từ ngã ba Thủy nông qua bến xe đi Quốc lộ 32 |
|
2283/QĐ-UBND 13/10/2016 |
14.995 |
3.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đồng Cam, huyện Cẩm Khê kết nối với Tỉnh lộ 321C |
|
3187/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
12.500 |
200 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện tuyến Tiên Lương - Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê |
|
3415/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
14.937 |
1.000 |
2.000 |
|
|
2,000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Cấp Dẫn tuyến từ Huyện lộ đi xóm Tân Lập và đi khu 6 |
|
2068/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 |
4.537 |
400 |
3.300 |
|
|
3.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê |
|
2624/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
14.734 |
3.000 |
5.100 |
|
|
5.100 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cát Trù đi Yên Dưỡng, huyện Cẩm Khê |
|
1443/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
3.080 |
1.170 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 313 nối với đường liên xã Hương Lung - Sơn Tình - Cấp Dẫn huyện Cẩm Khê |
|
3188/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.600 |
- |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cấp Dẫn - Hương Lung, huyện Cẩm Khê |
|
2898/QĐ-UBND 04/12/2015 |
12.949 |
6.553 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông từ Tỉnh lộ 313E đi trung tâm xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
|
3189/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.200 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Tuy Lộc - Ngô Xá - Phượng Vỹ huyện Cẩm Khê |
|
472/QĐ-UBND 22/8/2017 |
8.266 |
1.570 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
III |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
576.740 |
413.537 |
18.315 |
- |
- |
18.315 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
576.740 |
413.537 |
18.315 |
- |
- |
18.315 |
|
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa (Đoạn Km 2+300- Km9+945) |
|
2067 ngày 20/8/07; 1259 ngày 14/4/11; 205 ngày 24/1/2013 |
76.925 |
62.519 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao, huyện Hạ Hòa (tuyến số 3: Vô Tranh - Động Lâm) |
|
1222 ngày 07/5/10; 1749 ngày 03/8/2015 |
280.031 |
223.014 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông Vùng đồi huyện Hạ Hòa (gói số 01); tuyến số 4: Phụ Khánh - Lệnh Khanh - Đan Thượng (đoạn từ Km0-Km1+400) |
|
3169 ngày 15/10/04; 2246 ngày 18/8/05; 501 ngày 23/02/06; 2513 ngày 04/9/08; 1054 ngày 30/3/11; 2189/QĐ-UBND 25/7/2011 |
112.139 |
103.334 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xã Xuân Áng qua khu vực hồ Hàm Kỳ đến khu dân cư số 11, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa |
|
2601/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
21.909 |
15.623 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Đan Hà-Đại Phạm, huyện Hạ Hòa |
|
2790, ngày 25/10/2017 |
41.902 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Yên Kỳ (Đoạn từ ĐT314 - trung tâm xã) |
|
4505/QĐ-UBND 16/10/2018 |
10.041 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa |
|
5162/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
5.679 |
1.300 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT Động Lâm |
|
3997 ngày 31/10/2016; 5690/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
7.849 |
5.747 |
1.515 |
|
|
1.515 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Đại Phạm (Tuyến từ ĐT đi khu 7) |
|
3776/QĐ-UBND 30/8/2017 |
7.720 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Vĩnh Chân (đoạn từ ĐT320D đi thôn Chân Lao) |
|
4485/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
12.546 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
IV |
Huyện Lâm Thao |
|
|
49.558 |
16.533 |
12.200 |
- |
- |
12.200 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
49.558 |
16.533 |
12.200 |
- |
- |
12.200 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu chui dân sinh đến ngã tư Đồng Rổ xã Thạch Sơn. Hạng mục (Tuyến số 1): Đường giao thông từ cầu chui dân sinh đến ngã tư nhà ông Thi, xã Thạch Sơn |
|
3232/QĐ-UBND 29/9/2017 |
6.744 |
2.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Sơn Vi (hạng mục tuyến từ UBND xã Sơn Vi đi nhà Lăng; tuyến từ tỉnh lộ 324 đi nhà Thờ) |
|
số 3196, ngày 28/9/2017 |
4.897 |
3.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ Đình nội đi nhà ông Sinh (khu 1), từ cống sủng đi nhà ông Lại Chinh (khu 5) xã Sơn Vi |
|
3271/QĐ-UBND 06/10/2017 |
1.599 |
750 |
700 |
|
|
700 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ Ngã ba (khu 7) đi đập Nhà Nhen, xã Tiên Kiên |
|
3275/QĐ-UBND 11/10/2017 |
6.590 |
1.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL32C đi trung tâm xã Thạch Sơn |
|
Số: 1726, ngày 30/9/2015 |
10.907 |
5.853 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên khu từ ngã tư Phương Lai 6 vào khu Ngọc Tỉnh, thị trấn Lâm Thao |
|
1709 ngày 30/5/2017 |
9.321 |
2.930 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến từ TL324 đi trạm bơm Đồng Chùm, Đồng Thông, Nhà Mưa; từ TL324 đi ven Thủy sản; từ Nhà Xây đi Cây Duối, xã Sơn Vi |
|
số 3130/QĐ-UBND 15/8/2017 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
211.276 |
114.134 |
25.650 |
- |
- |
25.650 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
211.276 |
114.134 |
25.650 |
- |
- |
25.650 |
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn, tránh lũ xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng |
|
225/QĐ-UBND 02/02/12 |
42.102 |
40.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường giao thông kết hợp di dời dân tránh lũ quét thuộc các xã phía Tây Nam, huyện Đoan Hùng |
|
3317/QĐ-UBND - 21/10/11 |
128.195 |
71.977 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TL322 (Km3+650) đi Đông Khê, huyện Đoan Hùng |
|
2653/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
14.980 |
500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT từ Tỉnh lộ 323 đi Tỉnh lộ 318 xã Hùng Long |
|
2654/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
12.300 |
500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường Giao thông đến Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Yên Kiện |
|
2157/QĐ-UBND 18/10/2017 |
3.210 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 2 xã Bằng Doãn |
|
2656/QĐ-UBND, 31/10/18 |
4.054 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 5 xã Bằng Doãn đi Phúc Lai |
|
2657/QĐ-UBND, 31/10/18 |
4.613 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường BTXM thôn 5 xã Nghinh Xuyên (2016) |
|
853/QĐ-UBND, 29/3/2016 |
1.822 |
1.157 |
650 |
|
|
650 |
|
VI |
Huyện Phù Ninh |
|
|
267.210 |
126.707 |
48.030 |
- |
- |
48.030 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
267.210 |
126.707 |
48.030 |
- |
- |
48.030 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 323c, huyện Phù Ninh (đoạn quốc lộ 2 - đê hữu sông Lô) |
|
1797 ngày 17/07/2013 |
69.292 |
69.262 |
30 |
|
|
30 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Bảo Thanh - Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
|
2545/QĐ-UBND 23/10/2014 |
26.684 |
22.636 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện P3 và các tuyến nhánh huyện Phù Ninh |
|
2680/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
30.000 |
500 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Phong Châu (đoạn QL2 đi khu Đồng Giao) |
|
2159a ngày 4/8/2016 |
11.949 |
6.949 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh (đoạn HLP5 Km10+300- TL323E Km3+364) đập bờ lớn đi đê Hốc Kết |
|
3349a/QĐ-UBND 24/10/2017 |
14.984 |
5.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Trị Quận (đoạn từ đường huyện P2 đi đường tỉnh 323D) huyện Phù Ninh |
|
2231/QĐ-UBND, 18/7/18 |
14.783 |
1.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh (đoạn từ QL2 đi Khu 1 Hò He) |
|
3225/QĐ-UBND 22/10/2018 |
10.560 |
6.060 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Lộc (đoạn Khu 4 đi cụm công nghiệp Phú Gia) huyện Phù Ninh |
|
2321/QĐ-UBND, 2/8/18 |
14.820 |
1.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Đường từ QL 2 đi khu 6 thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh |
|
2988/QĐ-UBND 24/9/2018 |
5.089 |
500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Phú Mỹ, đoạn ngã ba Trằm Giếng khu 8 - Nhà văn hóa khu 9 |
|
3289/QĐ-UBND, 28/10/2006 |
6.399 |
2.548 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Đường GTNT xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, đoạn từ đường Chiến thắng sông Lô - Đồng Chan |
|
2219 ngày 11/9/2015 |
8.422 |
4.750 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Giáp (đoạn Cây Xi khu 2 đi khu 7) |
|
2734/QĐ-UBND 29/8/2018 |
8.500 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT xã Bình Bộ, đoạn từ khu 8 đi tỉnh lộ 323C |
|
3158 ngày 13/10/2017 |
7.161 |
1.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Gia Thanh đoạn từ HLP2-HLP5 xã Gia Thanh đoạn Km00-km1+562,57 |
|
3006 ngày 16/10/2013 |
8.165 |
2.044 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh đoạn Đường tỉnh 323C khu 13 đi trung tâm xã |
|
3223/QĐ-UBND, 22/10/2018 |
4.984 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tiên Phú đoạn HLP3 Khu 6 đi Nhà văn hóa khu 2 |
|
2851/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
5.452 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh đoạn kho mìn khu 10 đi Sân vận động công ty Giấy |
|
2852/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
10.050 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ cổng UBND xã đi Chùa Thông |
|
1208a/QĐ-UBND 12/6/2014 |
4.916 |
3.458 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Lộc tuyến từ trung tâm khu 2 đi Trung tâm y tế huyện Phù Ninh |
|
2853/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
5.000 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
VII |
Huyện Thanh Ba |
|
|
89.175 |
41.870 |
18.200 |
- |
- |
18.200 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
89.175 |
41.870 |
18.200 |
- |
- |
18.200 |
|
|
Đường đến trung tâm xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba |
- |
2005/QĐ-UBND 14/7/2011; 2157/QĐ-UBND 01/8/2011 |
42.871 |
41.870 |
200 |
|
|
200 |
|
|
Tuyến đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành, huyện Thanh Ba |
|
2779/QĐ-UBND 26/10/2018 |
31.904 |
- |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
Đường GTNT xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (Tuyến ông Thắng Cống đi Khu 7 đi Khu 12 - giai đoạn 2) |
|
2274, ngày 19/10/2018 |
8.500 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sửa chữa, bảo trì tuyến đường Đỗ Sơn (huyện Thanh Ba) - Thanh Minh (thị xã Phú Thọ) đoạn tuyến từ khu 5 đi Cụm công nghiệp huyện Thanh Ba |
|
2275, ngày 19/10/2018 |
5.900 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
VII |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
210.683 |
137.964 |
13.940 |
- |
- |
13.940 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
210.683 |
137.964 |
13.940 |
- |
- |
13.940 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Thanh Sơn (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đi cây xăng khu 19-5) |
|
3501/QĐ-UBND 10/10/2017 |
4.815 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường giao thông liên xã (đoạn từ xóm Mít đi xóm Nưa xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn |
|
2783 31/10/2013 |
29.026 |
26.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL 316-Tân Lập-Yên Lương-Yên Sơn) huyện Thanh Sơn |
|
2816, 03/10/2008 |
139.964 |
109.964 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu 30/4 đi Soi Cả xã Sơn Hùng |
|
3722a 27/10/2017 |
11.568 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Văn Miếu (đoạn từ xóm Xè 2 đi xóm Thành Công) |
|
1764b/QĐ-UBND 9/6/2017 |
8.210 |
- |
3.440 |
|
|
3.440 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập nối xã Tân Minh, huyện Thanh Sơn. (Đoạn xóm Chầm 2 xã Tân Lập, đi xóm Dớn xã Tân Minh) |
|
1959; 15/6/2018 |
14.600 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Đường GTNT xóm Vót đi xóm Bương xã Khả Cửu |
|
3840, 30/10/2018 |
2.500 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
IX |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
7.600 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
7.600 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
|
0 |
7.600 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
X |
Huyện Tam Nông |
|
|
100.311 |
20.601 |
25.900 |
- |
- |
25.900 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
100.311 |
20.601 |
25.900 |
- |
- |
25.900 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường Hương Nộn-Thọ Văn - QL32, huyện Tam Nông |
|
1677/QĐ-UBND, 11/7/2016 |
32.613 |
6.140 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện ĐH73C đoạn nối từ đường tỉnh 315 đi đường Hồ Chí Minh, thuộc địa phận xã Hương Nộn huyện Tam Nông |
|
0 |
- |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện ĐH80 thuộc địa phận xã Hồng Đà, huyện Tam Nông |
|
0 |
14.500 |
- |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Văn Lương, huyện Tam Nông (Lý trình Km0+00-Km3+00m) |
|
1764/QĐ-UBND, 31/10/12 |
14.950 |
8.461 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp sửa chữa các tuyến đường GTNT xã Vực Trường, huyện Tam Nông |
|
4393 ngày 25/10/2017 |
10.758 |
2.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Vực Trường - Hiền Quan, huyện Tam Nông |
|
4298/QĐ-UBND 30/10/2018 |
7.000 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Hiền Quan, huyện Tam Nông (Đoạn từ ĐT315 đến UBND xã) |
|
1265 ngày 14/3/2016 |
6.903 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Văn Lương - Xuân Quang đoạn từ khu 7 xã Văn Lương đi đường Hồ Chí Minh |
|
2745/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4.386 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường giao thông liên xã Thanh Uyên - Hương Nha, huyện Tam Nông |
|
6769/QĐ-UBND 30/12/2016 |
5.685 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Đường giao thông khu 9 Tề Lễ |
|
2847/QĐ-UBND 02/8/2017 |
3.516 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XI |
Huyện Yên Lập |
|
|
124.344 |
41.171 |
18.830 |
- |
- |
18.830 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
124.344 |
41.171 |
18.830 |
- |
- |
18.830 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân An - Mỹ Lung, huyện Yên Lập (giai đoạn I: từ Km0-Km8+851) |
|
675/QĐ-UBND 06/4/2015 |
35.133 |
34.165 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xã đến tràn Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
|
1989, 15/8/2016 |
31.285 |
3.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ khu Rường Cao xã Mỹ Lương đi khu Xuân Thắng xã Mỹ Lung (giai đoạn 1) |
|
1614/QĐ-UBND 25/10/2017 |
7.668 |
- |
2.930 |
|
|
2.930 |
|
|
Đường giao thông nông thôn bằng bê tông xi măng loại A từ nhà ông Tuyên đi nhà ông Yến khu Tâm Bưởi xã Đồng Thinh, huyện Yên Lập |
|
88/QĐ-UBND 21/8/20217 |
2.038 |
466 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT khu Tân Thành 1, xã Ngọc Lập |
|
0 |
2.470 |
1.020 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường giao thông nội đồng xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
|
1760/QĐ-UBND 31/10/2017 |
2.396 |
- |
900 |
|
|
900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp duy tu sửa chữa đường Thị trấn Yên Lập- Thượng Long |
|
1549,ngày 27/10/2016 |
12.511 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT từ QL 70B đi nhà ông Kiểm xóm Thịnh, xã Xuân An, huyện Yên Lập |
|
Số 1686/QĐ-UBND 26/9/2017 |
3.825 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
|
1632/QĐ-UBND 25/10/2017 |
14.920 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh xã Lương Sơn |
|
QĐ số 1932/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
6.710 |
1.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường GTNT thôn Phú Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
|
Số 1613/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
2.168 |
1.020 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường giao thông từ cầu Bến Sổ đi Khu vui chơi giải trí thanh, thiếu niên huyện Yên Lập |
|
1628/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
3.220 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XII |
Thành phố Việt Trì |
|
|
618.227 |
532.687 |
15.650 |
- |
- |
15.650 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
618.227 |
532.687 |
15.650 |
- |
- |
15.650 |
|
|
Sửa chữa đường Châu Phong (đoạn A8-D8), thành phố Việt Trì |
|
8650/QĐ-UBND 28/10/2016; 3589/QĐ-UBND 20/11/2018 |
26.734 |
22.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ nút giao Quốc lộ 2 đến đê Sông Lô) thành phố Việt Trì |
|
3026/QĐ-UBND 28/9/2011; 2018/QĐ-UBND 12/12/2012; 2861/QĐ-UBND 21/4/2014; 8867/QĐ-UBND 26/9/2017 |
373.173 |
347.727 |
3.850 |
|
|
3.850 |
|
|
Đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa, thành phố Việt Trì (đối với phần khối lượng xây dựng hoàn chỉnh nền đường, mặt đường, hệ thống thoát nước) |
|
3001/QĐ-UBND 9/11/2017 |
180.346 |
144.637 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Tiền Phong, phường Tiến Cát, thành phố Việt Trì (đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường TH Tiên Cát) |
|
5077/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
2.829 |
1.500 |
800 |
|
|
800 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì |
|
10085/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
14.395 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp 3 tuyến đường giao thông nông thôn bằng BTXM xã Kim Đức, thành phố Việt Trì |
|
8583/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
10.906 |
8.480 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông xã Trưng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đè Long Châu Sa) |
|
8963/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
7.829 |
6.343 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT bằng xi măng đoạn từ khu tái định cư đồi cây Đa đến khu 8A xã Chu Hóa |
|
10096/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 2144/QĐ-UBND 27/7/2018 |
2.015 |
1.500 |
500 |
|
|
500 |
|
XIII |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
51.030 |
13.700 |
17.800 |
- |
- |
17.800 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
51.030 |
13.700 |
17.800 |
- |
- |
17.800 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT tuyến đồng Môm Mác đi Đồng Chĩnh xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
|
1440/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
14.893 |
9.200 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường Ngô Quyền đoạn từ phường Trường Thịnh đi phường Thanh Vinh |
|
3245/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
4.300 |
1.500 |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường Phú Liêm: đoạn tuyến từ ngã tư chợ phường đi trường tiểu học Trường Thịnh, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ |
|
5401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
5.400 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GT khu 8, khu 9 xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
|
5402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
13.500 |
- |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Chỉnh trang tuyến đường Sông Hồng, thị xã Phú Thọ; hạng mục: Vỉa hè, cây xanh, điện trang trí |
|
3564/QĐ-UBND 20/11/2017 |
6.156 |
- |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Chỉnh trang tuyến đường Sông Hồng, thị xã Phú Thọ (giai đoạn 2) |
|
2962/QĐ-UBND 18/9/2017 |
6.781 |
3.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XIV |
Huyện Tân Sơn |
|
|
38.049 |
6.856 |
11.640 |
- |
- |
11.640 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
38.049 |
6.856 |
11.640 |
- |
- |
11.640 |
|
|
Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn |
|
4245, 13/9/2018 |
12.880 |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Tân Trào, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn |
|
4703, 31/10/2018 |
6.250 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Lóng, xã Thạch Kiệt |
|
3279, 25/9/2017 |
9.600 |
6.100 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Lấp, xã Xuân Sơn |
|
62, 30/10/2017 |
2.245 |
600 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ QL 32A đi khu Suối Rơm, xã Thu Cúc |
|
4702, 31/10/2018 |
4.950 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Kiệt Sơn - Đoạn trung tâm xã đi xóm Dọc |
|
3479, 18/10/2017 |
2.124 |
156 |
1.340 |
|
|
1.340 |
|
B |
NGÀNH GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
695.915 |
313.892 |
140.348 |
- |
- |
140.348 |
|
I |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
240.740 |
96.368 |
42.924 |
- |
- |
42.924 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học- Trường THPT Hạ Hòa |
|
2749, ngày 10/11/2014 |
5.535 |
- |
400 |
|
|
400 |
|
|
Nhà làm việc cho các tổ bộ môn và họp hội đồng sư phạm; san nền cục bộ mở rộng sân vận động |
|
2653 ngày 30/10/2015 |
4.290 |
1.700 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa 02 nhà lớp học 2 tầng 20 phòng học và xây dựng nhà điều hành - Trường THPT Cẩm Khê |
|
0 |
4.632 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Mỹ Văn để thực hiện xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia |
|
2647/QĐ-UBND 10/10/2017 |
2.805 |
2.455 |
350 |
|
|
350 |
|
|
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
số 3240, 3241, 3242, 3243/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
14.437 |
11.650 |
274 |
|
|
274 |
|
|
Trường THPT Phương Xá |
|
2811/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
7.493 |
1.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Trung tâm GDTX tỉnh |
|
1322,ngày 14/5/2010 |
37.572 |
18.103 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng thực hành Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
4836 ngày 25/10/2016 |
14.500 |
7.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
San nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
0 |
- |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà làm việc, hội trường, cổng trường và các nhà lớp học tại khu trụ sở chính của Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
|
2886/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 1200/QĐ-UBND 28/5/2018 |
4.782 |
2.300 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng học, công trình vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học - Trường THPT Lương Sơn |
|
572/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
7.881 |
2.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn và nhà chức năng 3 tầng |
|
586/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 |
7.177 |
3.450 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường THPT Kỹ thuật Việt Trì |
|
824/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
7.200 |
1.840 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà Lớp học bộ môn 2 tầng 4 phòng- Trường THPT Trung Nghĩa |
|
4756, ngày 22/10/2018 |
4.600 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà lớp học 3 tầng 18 phòng học (Nhà A1) Trường THPT Việt Trì |
|
2810/QĐ-UBND 29/10/2018 |
4.761 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học và phòng học bộ môn 3 tầng - Trường THPT Văn Miếu |
|
825/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
7.425 |
1.600 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Nhà công vụ giáo viên - Trường THPT Văn Miếu |
|
2876, ngày 31/10/2017 |
2.133 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng học Trường THPT Hưng Hóa |
|
2847/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 |
6.941 |
250 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Quế Lâm |
|
2873/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
5.272 |
1.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Trường THPT Thanh Sơn |
|
2342 ngày 20/7/2011 |
43.980 |
22.152 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Trường THPT Thanh Thủy |
|
1169 ngày 20/8/2016 |
8.397 |
6.190 |
600 |
|
|
600 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng |
|
588/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
7.987 |
3.620 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học - Trường THPT Hưng Hóa |
|
2652, 30/10/2015 |
6.454 |
2.358 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng Trường THPT Hiền Đa |
|
2874, 31/10/2017 |
5.986 |
1.800 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4798/UBND-KGVX ngày 24/10/2017 |
9.000 |
4.100 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập |
|
0 |
9.500 |
- |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
II |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
|
30.378 |
29.678 |
500 |
- |
- |
500 |
|
|
Nhà N1, N2, N3 - Khoa Kinh tế |
|
1082/QĐ-UBND 11/5/2016 |
30.378 |
29.678 |
500 |
|
|
500 |
|
III |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
|
|
15.540 |
14.701 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà giảng đường 3 tầng A - Trường Cao đẳng kinh tế và Kỹ nghệ thực hành |
|
269 ngày 11/02/201 |
15.540 |
14.701 |
500 |
|
|
500 |
|
IV |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
- |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế |
|
0 |
- |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
|
|
2.769 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo nhà lớp học và thư viện Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
|
2118/QĐ-UBND 21/8/2017 |
2.769 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
VI |
Trung tâm KTTH-HN |
|
|
5.000 |
200 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà lớp học 3 tầng, cổng chính, hàng rào trước - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh |
|
4755, ngày 22/10/2018 |
5.000 |
200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
VII |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
|
|
4.463 |
2.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Xưởng thực hành (trước mắt làm ký túc xá) - Trường trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
|
2888/QĐ-UBND 31/10/2017 |
4.463 |
2.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
VIII |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
44.414 |
31.248 |
6.600 |
- |
- |
6.600 |
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cẩm Khê |
|
2228 11/7/2011 |
22.894 |
21.718 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THCS Sai Nga |
|
2622/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
4.595 |
1.900 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học kiêm phòng chức năng và phòng bộ môn trường THCS Cát Trù |
|
3191/QĐ-UBND 30/10/2018 |
4.500 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học kiêm phòng chức năng Trường Mầm non Cát Trù, huyện Cẩm Khê |
|
2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.899 |
2.250 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Trường mầm non Yên Tập huyện Cẩm Khê |
|
1044/QĐ-UBND 16/5/2018 |
3.843 |
2.880 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Trường mầm non Tạ Xá huyện Cẩm Khê |
|
673/QĐ-UBND 14/4/2017 |
2.803 |
2.500 |
300 |
|
|
300 |
|
|
Nhà điều hành Trường Tiểu học Phương Xá, xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê |
|
20/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
880 |
- |
700 |
|
|
700 |
|
IX |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
34.812 |
6.300 |
10.500 |
- |
- |
10.500 |
|
|
Trường mầm non xã Lang Sơn |
|
4019/QĐ-UBND 06/9/2018 |
10.347 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Xây dựng Trường Mầm non Vụ cầu, huyện Hạ Hòa |
|
5204/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
5.227 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo các phòng học và phòng chức năng trường Tiểu học Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa |
|
725/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
1.571 |
680 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo các phòng học và phòng chức năng trường Tiểu học Động Lâm, huyện Hạ Hòa |
|
739/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
1.463 |
620 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học 2T - 10P và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Đan Hà, huyện Hạ Hòa |
|
5154/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 2268/QĐ-UBND 04/7/2018 |
6.149 |
500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Trường Mầm non Minh Hạc |
|
QĐ 4009/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.681 |
3.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà điều hành và các phòng học chức năng Trường THCS Bằng Giã, huyện Hạ Hòa |
|
5526/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 2210/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
3.373 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
X |
Huyện Lâm Thao |
|
|
65.671 |
22.827 |
16.000 |
|
- |
16.000 |
|
|
Nhà lớp học, nhà điều hành, bếp ăn Trường tiểu học xã Cao Xá |
|
732 ngày 04/6/2014 |
11.737 |
3.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp NLH 2 tầng 10 phòng Trường mầm non Liên cơ, thị trấn Lâm Thao |
|
số 3396, ngày 30/10/2017 |
8.284 |
1.953 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
Nhà đa năng bán trú Trường Tiểu học Sơn Vi |
|
0 |
4.371 |
3.284 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà điều hành + lớp học trường tiểu học Tứ Xã 2 |
|
09/QĐ-UBND 05/01/2015 |
3.747 |
2.200 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà điều hành kiêm lớp học trường MN Cao Xá (phân hiệu 1) |
|
2202/QĐ-UBND 24/10/2012 |
4.413 |
1.860 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 5 phòng Trường MN Cao Xá 2 |
|
1246/QĐ-UBND 30/8/2013 |
5.394 |
2.170 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Cao Mại, thị trấn Lâm Thao |
|
1948/QĐ-UBND 05/7/2018 |
8.328 |
3.860 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học Trường THCS Thạch Sơn |
|
số 2230, ngày 15/9/2017 |
7.787 |
2.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Tiên Kiên |
|
QĐ BCKTKT số 3294, ngày 11/10/2017; KHĐT số 3313, ngày 13/10/2017 |
8.324 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 4 phòng, Trường tiểu học Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
|
số 3379/QĐ-UBND 26/10/2017 |
3.285 |
1.500 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XI |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
21.845 |
7.501 |
2.844 |
- |
- |
2.844 |
|
|
Nhà hiệu bộ thuộc dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm dạy nghề Đoan Hùng |
|
1726/QĐ-UBND 29/7/2014 |
4.018 |
3.718 |
300 |
|
|
300 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn - Trường Phổ thông DTNT THCS Đoan Hùng |
|
1330/QĐ-UBND 06/6/2016 |
4.327 |
3.783 |
544 |
|
|
544 |
|
|
Trường Mầm non Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng |
|
2659/QĐ-UBND, 31/10/18 |
13.500 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XII |
Huyện Phù Ninh |
|
|
56.396 |
25.589 |
9.500 |
- |
- |
9.500 |
|
|
Trường Trung học cơ sở Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh |
|
622 ngày 28/3/2016 |
14.444 |
10.780 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Nhà lớp học kết hợp nhà điều hành 02 tầng; nhà lớp học kết hợp nhà ăn 02 tầng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Bình Bộ - xã Bình Bộ |
|
1062/QĐ-UBND, 23/3/2018 |
12.310 |
5.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà chức năng, lớp học 2 tầng 8 phòng trường mầm non Trị Quận |
|
2678/QĐ-UBND 17/8/2018 |
6.000 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà chức năng, lớp học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học xã Trị Quận |
|
2679/QĐ-UBND 17/8/2018 |
5.000 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học Trường tiểu học Lệ Mỹ |
|
3111/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 |
4.500 |
- |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường tiểu học xã Tử Đà |
|
3444a/QĐ-UBND 31/10/2017 |
4.439 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Đường GTNT nội đồng xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh (đoạn từ trạm bơm Lản Ranh đi ao Sen) |
|
3078/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
9.703 |
7.809 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XIII |
Huyện Thanh Ba |
|
|
8.751 |
2.336 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn, nhà điều hành trường THCS xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba |
|
1816/QĐ-UBND 23/8/2018 |
5.245 |
2.336 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 8 phòng Trường THCS Hanh Cù, huyện Thanh Ba |
|
2086, ngày 24/9/2018 |
3.506 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
XIV |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
18.400 |
14.950 |
2.950 |
|
- |
2.950 |
|
|
San nền, cổng tường rào, nhà kho kiêm phòng trực, quản lý học sinh, hạ tầng sân vườn Trường PT dân tộc nội trú Thanh Sơn |
|
0 |
15.400 |
14.950 |
450 |
|
|
450 |
|
|
Nhà lớp học + bếp + khuôn viên trường mầm non khu B xã Thục Luyện |
|
3839, 30/10/2018 |
3.000 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
XV |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
26.548 |
10.410 |
7.500 |
- |
- |
7.500 |
|
|
Nhà điều hành 2 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường mầm non Họa My xã Đào Xá |
|
Số 3388/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.668 |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Xây dựng Trường THCS Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
|
Số 2827/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
11.380 |
7.910 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Nhà lớp học 8 phòng và nhà điều hành trường tiểu học Hoàng Xá 2 |
|
0 |
9.500 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XVI |
Huyện Tam Nông |
|
|
20.026 |
- |
6.500 |
- |
- |
6.500 |
|
|
Nhà điều hành Trường THCS Hiền Quan |
|
4779b ngày 10/10/2016 |
2.950 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học trường mầm non Xuân Quang |
|
2813 ngày 25/8/2017 |
4.399 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non xã Hùng Đô |
|
2788 ngày 20/6/2016 |
4.427 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà điều hành trường tiểu học Hưng Hóa |
|
0 |
4.300 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học trường Mầm non xã Hương Nộn |
|
0 |
3.950 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XVII |
Huyện Yên Lập |
|
|
12.675 |
3.100 |
3.500 |
- |
- |
3.500 |
|
|
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ thuộc Dự án đầu tư xây dựng: Trung tâm dạy nghề huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ |
|
2599/QĐ-UBND 05/10/2017 |
3.638 |
3.100 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Phòng học chức năng và phòng học bộ môn Trường THCS Xuân An |
|
Số 1929/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
3.789 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
|
1534, ngày 27/10/2016 |
5.248 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XVIII |
Thành phố Việt Trì |
|
|
38.325 |
16.694 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
|
Trường mầm non Dữu Lâu (Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non Dữu Lâu) |
|
8578/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.785 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, Trường tiểu học Thống Nhất, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì |
|
3283/QĐ-UBND 23/10/2018 |
5.000 |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng Trường mầm non Hòa Phong |
|
2546/QĐ-UBND 23/10/2015 |
7.203 |
4.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường mầm non Hy Cương, thành phố Việt Trì |
|
8576, ngày 27/10/2016; 3053/QĐ-UBND 03/10/2018 |
5.615 |
2.250 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Hỗ trợ Trường tiểu học Gia Cẩm |
|
0 |
- |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Kim Đức |
|
8427 ngày 25/10/2016 |
4.688 |
3.435 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường tiểu học Tiên Dung, thành phố Việt Trì |
|
9863/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
2.473 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nhà lớp học kiêm Nhà điều hành và Nhà bếp Trường mầm non Hùng Lô, thành phố Việt Trì |
|
9244/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 |
6.561 |
5.009 |
500 |
|
|
500 |
|
XIX |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
32.963 |
21.450 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Trường MN trung tâm xã Hà Thạch |
|
2665/QĐ-UBND ngày 30/10/14 |
23.270 |
15.450 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thanh Minh |
|
3211/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.693 |
6.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
XX |
Huyện Tân Sơn |
|
|
16.200 |
8.540 |
3.530 |
- |
- |
3.530 |
|
|
Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng Trường Mầm non Thu Cúc 2, huyện Tân Sơn |
|
2296, 02/6/2017 |
6.997 |
2.880 |
1.830 |
|
|
1.830 |
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Thạch Kiệt |
|
6747, 20/10/2016 |
4.974 |
3.500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Nhà lớp học 1 tầng 3 phòng Trường Mầm non Kiệt Sơn |
|
2292, 01/06/2017 |
4.229 |
2.160 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
C |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
19.824 |
8.291 |
6.460 |
- |
- |
6.460 |
|
I |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
6.995 |
2.370 |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Trạm Y tế xã Minh Côi |
|
4655/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
3.614 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Trạm y tế xã Y Sơn, huyện Hạ Hòa |
|
1832/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 |
3.381 |
2.370 |
500 |
|
|
500 |
|
II |
Huyện Lâm Thao |
|
|
5.194 |
3.521 |
1.100 |
- |
- |
1.100 |
|
|
Nâng cấp cải tạo Trạm y tế thị trấn Lâm Thao và các hạng mục phụ trợ |
|
1694 ngày 29/5/2017 |
5.194 |
3.521 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
III |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
2.781 |
1.500 |
900 |
- |
- |
900 |
|
|
Trạm y tế xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
|
3140; 27/10/2016 |
2.781 |
1.500 |
900 |
|
|
900 |
|
IV |
Thành phố Việt Trì |
|
|
2.500 |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Trạm y tế phường Minh Phương |
|
3282/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
2.500 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
2.354 |
900 |
960 |
- |
- |
960 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Hà Thạch |
|
3300/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
2.354 |
900 |
960 |
|
|
960 |
|
D |
NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN, THỦY LỢI |
|
|
1.220.902 |
734.988 |
49.128 |
- |
- |
49.128 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
897.096 |
497.398 |
25.328 |
- |
- |
25.328 |
|
|
Đắp tôn cao, mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông thao kết hợp đường giao thông đoạn km0-km17, huyện Hạ Hòa (giai đoạn II: Đoạn km15 đê tả sông Thao - đầu cầu Lửa Việt) |
|
2887 ngày 25/11/2015; 2433 ngày 19/9/2017 |
24.408 |
20.900 |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Phú Thọ (QSEAP) |
|
1122/QĐ-BNN ngày 04/4/2016 |
173.451 |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Phú Thọ |
|
2272/QĐ-UBND 11/9/2018 |
26.341 |
24.087 |
850 |
|
|
850 |
|
|
Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Tân Sơn, tuyến đường đến xã Tân Sơn (đoạn Km5+500 - Km9+323,26) |
|
1946 ngày 6/8/2007; 1482 ngày 10/6/2009 |
145.182 |
144.420 |
750 |
|
|
750 |
|
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua Cát Trù, Văn Khúc đi tỉnh lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân (Tuyến QL32C- Hiền Đa-Văn khúc và nhánh rẽ) |
|
247/QĐ-UBND ngày 21/01/2012; 2748/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
48.253 |
26.955 |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
Đường sơ tán dân thuộc xã Bảo Yên, Sơn Thủy, Tất Thắng -huyện Thanh Thủy và Thanh Sơn |
|
1285/QĐ-UBND 09/6/2014; 1149/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
35.975 |
24.987 |
2.343 |
|
|
2.343 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ |
|
20/7/2009; 2130/QĐ-UBND 8/8/2012; 1776/QĐ-UBND 20/7/2016 |
90.320 |
75.787 |
2.757 |
|
|
2.757 |
|
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng. |
|
406/QĐ-SNN ngày 10/9/2012; 2728/QĐ-UBND 28/10/2013 |
65.286 |
62.022 |
928 |
|
|
928 |
|
|
Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn Km20+420-Km21+400 và đoạn km21+950 đến km22+940 đê tả Đà, huyện Thanh Thủy. |
|
2357 ngày 02/10/2014, 2944 ngày 25/11/2014 |
62.988 |
37.922 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
Đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp chất lượng cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2015 |
|
2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
16.052 |
- |
400 |
|
|
400 |
|
|
Hệ thống cấp điện, thuộc dự án Hồ Suối Mương và hệ thống cấp nước, cấp điện cho bản Đèo Mương, xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn |
|
145/QĐ-UBND 13/01/2011 |
5.642 |
4.184 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
Tu bổ tuyến đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm Khê (gói thầu số 04) |
|
2070/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 |
198.998 |
72.634 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Nông nghiệp, và PTNT |
|
2010/QĐ-UBND 14/8/2018 |
4.200 |
1.500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Dự án thành phần cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ (WB7) |
|
0 |
- |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ (WB8) |
|
0 |
- |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
II |
Huyện Lâm Thao |
|
|
121.107 |
96.398 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới kết hợp đường giao thông trung tâm xã Sơn Dương |
|
Số 2181, ngày 21/10/2011 |
112.000 |
93.000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
Đường GTNT kết hợp kênh tưới Cánh đồng mẫu lớn (tuyến số 06) xã Cao Xá - huyện Lâm Thao |
|
1087/QĐ-UBND 13/08/2013 |
3.915 |
2.398 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu từ kênh Diên Hồng ra ngòi tiêu từ Hà Thạch ra Vĩnh Mộ, xã Thạch Sơn |
|
số 2126/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
5.192 |
1.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
III |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
144.124 |
133.542 |
5.800 |
- |
- |
5.800 |
|
|
Xây dựng kè đê hữu sông Lô đoạn qua Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng |
|
3494/QĐ-UBND 04/11/11 |
57.549 |
53.952 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Kè bảo vệ bờ, vở sông khu vực tượng đài chiến thắng sông Lô và cầu Đoan Hùng |
|
2141 ngày 9/8/2012; 518 ngày 28/3/2013 |
68.275 |
64.736 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc UBND huyện Đoan Hùng |
|
2831/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
18.300 |
14.854 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
IV |
Huyện Phù Ninh |
|
|
8.395 |
- |
2.500 |
- |
- |
2.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu từ cống Kẻo đến Năng Soi xã Lệ Mỹ huyện Phù Ninh |
|
2854/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 |
4.500 |
- |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tưới tiêu từ Ao Sen đi cầu Ba Ngả xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh |
|
1240/QĐ-UBND, 01/6/2017 |
3.895 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
V |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
14.990 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
|
Kè chống sạt lở bờ, vở sông Đà thuộc Khu 2, khu 3, khu 4 xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
|
Số 778/UBND-KTN ngày 0/3/2018 |
14.990 |
- |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
VI |
Huyện Yên Lập |
|
|
2.175 |
1.650 |
500 |
- |
- |
500 |
|
|
Nâng cấp đập quyền 1 - Quảng Đông xã Xuân Yên, huyện Yên Lập |
|
51/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
2.175 |
1.650 |
500 |
|
|
500 |
|
VII |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
33.014 |
6.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Kè xử lý sạt lở bờ tả sông Thao đoạn Km58+550 đến Km59+247, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ |
|
630/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 |
33.014 |
6.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
E |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
30.745 |
9.155 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
I |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
30.745 |
9.155 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (trại thực nghiệm) |
|
3656/QĐ-UBND, 11/11/2010; 494/QĐ-UBND, 10/3/2016 |
30.745 |
9.155 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
F |
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ |
|
|
257.647 |
209.149 |
24.260 |
- |
- |
24.260 |
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
114.788 |
99.449 |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú Thọ |
|
2649/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
20.657 |
9.725 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Nhà văn hóa nghệ thuật tỉnh |
|
0 |
- |
- |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động Việt Trì |
|
1808/QĐ-UBND 26/7/2016 |
94.131 |
89.724 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
II |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
5.532 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Nâng cấp trung tâm dữ liệu số tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 |
|
0 |
5.532 |
- |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
III |
Huyện Yên Lập |
|
|
22.556 |
17.135 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập |
|
422/QĐ-UBND 24/4/2016 |
2.847 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Sân vận động huyện Yên Lập |
|
432 ngày 19/2/2013 |
19.709 |
17.135 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
IV |
Thành phố Việt Trì |
|
|
71.071 |
62.368 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Sân chính Quảng trường Hùng Vương |
|
3695/QĐ-UBND 30/12/2016 |
50.092 |
43.468 |
500 |
|
|
500 |
|
|
Đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình An Thái xã Phượng Lâu |
|
2642 ngày 30/10/2014; 2639 ngày 10/10/2017 |
20.979 |
18.900 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
V |
Huyện Lâm Thao |
|
|
29.450 |
21.500 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện (HM: Nhà thi đấu và luyện tập đa năng; sân vườn, đường BT nội bộ) |
|
Số 870/QĐ-UBND ngày 24/6/2014; 3266/QĐ-UBND 05/10/2017 |
29.450 |
21.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
VI |
Huyện Thanh Ba |
|
|
7.397 |
7.197 |
260 |
- |
|
260 |
|
|
Kỳ đài sân vận động huyện Thanh Ba |
|
4023/QĐ-UBND 12/4/2013 |
7.397 |
7.197 |
260 |
|
|
260 |
|
VII |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
6.853 |
1.500 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Xây dựng sân vận động huyện Thanh Sơn |
|
3773, 30/10/2018 |
6.853 |
1.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
G |
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
37.181 |
24.036 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
|
I |
Đài PTTH tỉnh |
|
|
37.181 |
24.036 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
|
|
Dự án trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Phú Thọ |
|
2246/QĐ-UB ngày 15/7/2002 |
37.181 |
24.036 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
H |
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
96.279 |
56.292 |
21.412 |
- |
- |
21.412 |
|
I |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
1.826 |
1.000 |
626 |
- |
- |
626 |
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường tỉnh Phú Thọ. |
|
2457/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
1.826 |
1.000 |
626 |
|
|
626 |
|
II |
Công ty TNHH NN MTV xử lý và chế biến chất thải Phú Thọ |
|
|
14.143 |
13.257 |
886 |
|
|
886 |
|
|
Sửa chữa phần mái nhà trộn rác với phụ gia EM nhà nghiền sàng; nhà vê viên đóng bao; nhà chứa rác đầu vào; nhà ủ chín; nhà kho thành phẩm; nhà tái chế nilon (giai đoạn 1 năm 2013) - Công trình: Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy Chế biến phế thải đô thị Việt Trì |
|
2386/QĐ-UBND, 02/10/2015 |
2.742 |
2.200 |
542 |
|
|
542 |
|
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời xã Vân Phú và xã Phượng Lâu thuộc nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì |
|
2886/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
11.401 |
11.057 |
344 |
|
|
344 |
|
III |
Huyện Lâm Thao |
|
|
20.977 |
13.935 |
2.600 |
- |
- |
2.600 |
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải, nước mặt và hồ điều hòa Cụm công nghiệp huyện Lâm Thao |
|
1818/QĐ-UBND 17/11/2015 |
9.795 |
5.935 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Lâm Thao |
|
666/QĐ-UBND 12/2/2018; 1378/QĐ-UBND 11/4/2018 |
11.182 |
8.000 |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
IV |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
7.183 |
4.800 |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
|
3646/QĐ-UBND 27/10/2017 |
7.183 |
4.800 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
V |
Huyện Yên Lập |
|
|
14.445 |
4.800 |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên địa bàn huyện Yên Lập |
|
2072/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
14.445 |
4.800 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
VI |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
37.705 |
18.500 |
14.300 |
- |
- |
14.300 |
|
|
Khắc phục hệ thống thoát nước khu vực nội thị tuyến Nguyễn Du - Phú An - Phú Hà - Phú Bình, thị xã Phú Thọ |
|
3114/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
12.400 |
2.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng hệ thống bờ bao (kết hợp đường giao thông) đảm bảo chống tràn hồ điều hòa xử lý nước thải tập trung thị xã Phú Thọ. |
|
3175/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
14.950 |
11.500 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Khắc phục hệ thống thoát nước khu vực nội thị tuyến Tháng Tám - tuyến Bạch Đằng - Ngọc Hoa, thị xã Phú Thọ |
|
1284/QĐ-UBND 04/5/2017 |
10.355 |
5.000 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
189.063 |
79.478 |
34.452 |
- |
- |
34.452 |
|
I |
Báo Phú Thọ |
|
|
11.161 |
7.600 |
2.300 |
- |
- |
2.300 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở nhà làm việc Báo Phú Thọ |
|
2683 ngày 31/10/2014 |
11.161 |
7.600 |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
II |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
20.125 |
19.103 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
|
157/QĐ-UBND, ngày 19/01/2016 |
20.125 |
19.103 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
III |
Sở Ngoại vụ |
|
|
4.568 |
3.168 |
1.400 |
- |
- |
1.400 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ |
|
2323/QĐ-UBND 14/9/2018 |
4.568 |
3.168 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
IV |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
25.119 |
14.400 |
2.900 |
- |
- |
2.900 |
|
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên Môi trường |
|
770/QĐ-UBND, 4/4/2016 |
5.580 |
4.500 |
900 |
|
|
900 |
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất và văn phòng đăng ký đất đai |
|
724 ngày 30/3/2016 |
19.539 |
9.900 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
V |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
40.000 |
17.000 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
|
|
Trung tâm hành chính công và điều hành đô thị thông minh |
|
1462 ngày 23/6/2017 |
40.000 |
17.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
VI |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
|
|
2.881 |
1.600 |
852 |
|
|
852 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
|
2108/QĐ-UBND, 24/8/2016 |
2.881 |
1.600 |
852 |
|
|
852 |
|
VII |
Tỉnh đoàn Phú Thọ |
|
|
9.905 |
200 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Tỉnh đoàn |
|
2844/QĐ-UBND 31/10/2018 |
9.905 |
200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
VIII |
Sở Xây dựng |
|
|
6.999 |
200 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo và nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Xây dựng Phú Thọ |
|
0 |
6.999 |
200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
IX |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
3.565 |
3.165 |
400 |
- |
- |
400 |
|
|
Cải tạo nâng cấp nhà hội trường kiêm nhà lớp học - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hạ Hòa |
|
3703, ngày 07/10/2016 |
3.565 |
3.165 |
400 |
|
|
400 |
|
X |
Huyện Lâm Thao |
|
|
8.327 |
3.004 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc phòng Giáo dục, Phòng Y tế, Trung tâm phát triển cụm công nghiệp huyện Lâm Thao |
|
số 2014, ngày 19/6/2018 |
1.498 |
300 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà trụ sở làm việc 3 tầng UBND huyện Lâm Thao. Hạng mục: nhà 3 tầng trụ sở cơ quan HĐND và UBND huyện |
|
số 860, ngày 10/6/2014; số 393, ngày 13/5/2015 |
6.829 |
2.704 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XI |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
12.800 |
- |
5.500 |
- |
- |
5.500 |
|
|
Hội trường Huyện ủy Đoan Hùng |
|
2655/QĐ-UBND, 31/10/18 |
8.300 |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc UBND xã Bằng Luân |
|
2658/QĐ-UBND, 31/10/18 |
4.500 |
- |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
XII |
Huyện Phù Ninh |
|
|
30.917 |
5.400 |
5.100 |
- |
- |
5.100 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND huyện Phù Ninh |
|
1511/QĐ-UBND, 25/6/2018 |
22.563 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp UBND xã Trị Quận |
|
3305/QĐ-UBND 29/10/2018 |
5.000 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Trung tâm học tập cộng đồng kiêm hội trường UBND xã Lệ Mỹ |
|
3349b ngày 24/10/2017 |
3.354 |
1.400 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
XIII |
Huyện Tam Nông |
|
|
3.128 |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc 2 tầng - trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hương Nha, huyện Tam Nông |
|
0 |
3.128 |
- |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
XIV |
Huyện Tân Sơn |
|
|
9.568 |
4.638 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Trụ sở Đảng ủy, UBND xã Tam Thanh |
|
6787, 27/10/2016 |
4.938 |
1.938 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn |
|
6703, 19/10/2016 |
4.630 |
2.700 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
J |
CÁC NGÀNH KHÁC |
|
|
130.390 |
65.524 |
20.604 |
- |
- |
20.604 |
|
I |
Ban QL các Khu công nghiệp và Công ty PTHT Khu công nghiệp |
|
|
80.320 |
50.473 |
10.954 |
|
|
10.954 |
|
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bạch Hạc giai đoạn II |
|
3383/QĐ-UBND 26/12/2014 |
19.283 |
18.642 |
641 |
|
|
641 |
|
|
San nền, đường giao thông nội bộ phần còn lại lô số 9 và hạng mục: Một nửa mặt đường đoạn FLS3A + nền, mặt đường rãnh thoát nước mưa phần còn lại đoạn FLS lô số 9 và lô số 10 - KCN Thụy Vân giai đoạn II |
|
846/QĐ-UBND 18/4/2017 |
6.487 |
6.031 |
456 |
|
|
456 |
|
|
Khu công nghiệp Trung Hà (các hạng mục đã phê duyệt quyết toán trước 31/12/2014) |
|
0 |
- |
- |
427 |
|
|
427 |
|
|
Tuyến đường N3 Khu công nghiệp Trung Hà |
|
2949 ngày 08/11/2016 |
8.734 |
6.400 |
1.430 |
|
|
1.430 |
|
|
Tuyến đường ngang nối Khu công nghiệp Thụy Vân với xã Thanh Đình |
|
2827 ngày 31/10/2016 |
4.922 |
2.200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Tuyến đường S2 Khu công nghiệp Thụy Vân |
|
2635 ngày 18/10/2016 |
29.496 |
17.200 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Tuyến mương thoát nước từ lòng đồng xã Thượng Nông kết nối với mương thoát nước KCN Trung Hà |
|
1591/QĐ-UBND 03/7/2018 |
1.098 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
|
Sửa chữa, thảm mặt đường tuyến D6-1A Khu công nghiệp Thụy Vân |
|
0 |
10.300 |
- |
500 |
|
|
500 |
|
II |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
8.432 |
6.746 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
|
|
Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án: Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
|
2629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 253/QĐ-UBND ngày 29/1/2016 |
8.432 |
6.746 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
III |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
2.277 |
- |
450 |
- |
- |
450 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống chiếu sáng công cộng nối từ ĐT317 vào đền Lăng Sương |
|
3277 ngày 31/12/2014 |
2.277 |
- |
450 |
|
|
450 |
|
IV |
Huyện Tam Nông |
|
|
22.154 |
7.945 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Xây dựng hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đoạn qua thị trấn Hưng Hóa và đoạn từ dốc chùa Hương Nộn đến ngã tư Cổ Tiết |
|
1426, 16/6/2016; 2278/QĐ-UBND, 09/9/2016 |
22.154 |
7.945 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
V |
Huyện Yên Lập |
|
|
17.207 |
360 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
|
|
Chỉnh trang vỉa hè, hành lang, hệ thống điện chiếu sáng đô thị, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
|
1589/QĐ-UBND 20/10/2017 |
14.245 |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Cụm Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Lương Sơn, huyện Yên Lập GĐ1 |
|
Số 1582/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
2.962 |
360 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.543.766 |
14.269.681 |
135 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.024.900 |
5.287.260 |
131 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
931.000 |
2.160.635 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.093.900 |
3.126.625 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.518.866 |
7.746.475 |
119 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.973.822 |
4.973.822 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.545.044 |
2.772.653 |
179 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
7.106 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.206.828 |
|
VI |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
- |
3.512 |
|
VII |
Vay NSNN |
- |
18.500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.543.766 |
14.259.700 |
135 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.672.338 |
12.411.991 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
4.863.481 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
7.544.787 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
2.523 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.529.538 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.529.538 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.847.709 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
341.890 |
9.981 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) |
4.896.000 |
4.024.900 |
7.616.602 |
6.519.694 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.896.000 |
4.024.900 |
6.384.168 |
5.287.260 |
130 |
131 |
I |
Thu nội địa |
4.686.000 |
4.024.900 |
6.003.317 |
5.194.015 |
128 |
129 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
519.200 |
519.200 |
551.346 |
551.345 |
106 |
106 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
398.600 |
398.600 |
416.041 |
416.041 |
104 |
104 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.000 |
90.000 |
99.685 |
99.685 |
111 |
111 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
22.600 |
22.600 |
27.174 |
27.174 |
120 |
120 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
8.000 |
8.000 |
8.424 |
8.424 |
105 |
105 |
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
22 |
21 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
489.700 |
489.700 |
618.689 |
618.689 |
126 |
126 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
112.200 |
112.200 |
122.222 |
122.222 |
109 |
109 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
15.000 |
14.766 |
14.766 |
98 |
98 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
358.000 |
358.000 |
475.679 |
475.679 |
133 |
133 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
Thuế môn bài |
|
|
4 |
4 |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
1.295 |
1.295 |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
4.500 |
4.500 |
4.431 |
4.431 |
98 |
98 |
- |
Thu khác |
|
|
292 |
292 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
209.300 |
209.300 |
194.281 |
194.281 |
93 |
93 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
120.300 |
120.300 |
88.225 |
88.225 |
73 |
73 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.000 |
85.000 |
92.098 |
92.098 |
108 |
108 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
- |
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
9 |
9 |
1 |
1 |
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
3.000 |
3.000 |
13.943 |
13.943 |
465 |
465 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
6 |
6 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.407.000 |
1.407.000 |
1.244.305 |
1.242.368 |
88 |
88 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.086.000 |
1.086.000 |
877.118 |
877.118 |
81 |
81 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120.000 |
120.000 |
155.586 |
155.586 |
130 |
130 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
164.000 |
164.000 |
156.685 |
154.748 |
96 |
94 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
37.000 |
37.000 |
52.766 |
52.766 |
143 |
143 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
154 |
154 |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
1.996 |
1.996 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000 |
180.000 |
192.437 |
192.437 |
107 |
107 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
920.000 |
342.200 |
1.104.462 |
410.845 |
120 |
120 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
342.200 |
342.200 |
410.845 |
410.845 |
120 |
120 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
577.800 |
- |
693.617 |
- |
120 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
290.000 |
290.000 |
253.161 |
253.161 |
87 |
87 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
110.000 |
109.348 |
89.003 |
99 |
81 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
20.345 |
- |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
32.594 |
32.594 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
32.407 |
32.407 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
24.002 |
24.002 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
9.670 |
9.670 |
322 |
322 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
85.000 |
85.000 |
296.370 |
296.370 |
349 |
349 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
1.177.933 |
1.177.933 |
393 |
393 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
964 |
964 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
19.079 |
19.079 |
91 |
91 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
8.092 |
8.092 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
116 |
116 |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
10.871 |
10.871 |
|
|
- |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
16.500 |
20.218 |
16.840 |
101 |
102 |
16 |
Thu khác ngân sách |
110.800 |
31.000 |
181.733 |
91.709 |
164 |
296 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
21.000 |
21.000 |
29.321 |
29.321 |
140 |
140 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
- |
- |
- |
- |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
210.000 |
- |
287.606 |
- |
137 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
10.000 |
|
1.368 |
|
14 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
20.000 |
|
32.599 |
|
163 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
- |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
1.450 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
180.000 |
|
251.880 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
- |
- |
309 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
|
|
|
V |
Các khoản đóng góp |
- |
- |
93.245 |
93.245 |
|
|
B |
VAY CỦA NSĐP |
|
|
18.500 |
18.500 |
|
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
- |
- |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
7.106 |
7.106 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
1.206.828 |
1.206.828 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.543.766 |
14.259.700 |
135 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.014.228 |
12.411.991 |
138 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
4.863.481 |
906 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
536.930 |
4.484.080 |
835 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
455.545 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
5.442 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
290.000 |
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
246.930 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
77.984 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
301.417 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.296.128 |
7.540.787 |
91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.631.079 |
3.051.760 |
84 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.630 |
18.730 |
59 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
2.523 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII |
Chi viện trợ |
|
4.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.529.538 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Thực hiện chính sách |
|
|
|
|
BS có mục tiêu khác |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.847.709 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.309.916 |
11.802.788 |
2.492.872 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.782.411 |
5.152.891 |
1.370.480 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.527.505 |
5.318.071 |
-209.434 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
329.730 |
2.871.414 |
2.541.684 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2.531.094 |
2.531.094 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
165.432 |
165.432 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
5.422 |
5.422 |
- |
Chi quốc phòng |
|
13.502 |
13.502 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
4.799 |
4.799 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
71.243 |
71.243 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
137.782 |
137.782 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
2.000 |
2.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
|
16.393 |
16.393 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
137.480 |
137.480 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.856.089 |
1.856.089 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
98.957 |
98.957 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
21.995 |
21.995 |
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
38.903 |
38.903 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
301.417 |
301.417 |
II |
Chi thường xuyên |
5.082.435 |
2.442.934 |
-2.639.501 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.119.080 |
603.473 |
-515.607 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
31.630 |
18.430 |
-13.200 |
- |
Chi quốc phòng |
52.860 |
40.796 |
-12.064 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
27.835 |
27.835 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
717.340 |
612.215 |
-105.125 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
95.107 |
79.292 |
-15.815 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
28.209 |
30.751 |
2.542 |
- |
Chi thể dục thể thao |
37.285 |
28.811 |
-8.474 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
2.788 |
2.788 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
523.304 |
349.135 |
-174.169 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
529.290 |
590.716 |
61.426 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
58.902 |
42.449 |
-16.453 |
- |
Chi thường xuyên khác |
|
16.243 |
16.243 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
2.523 |
2.523 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
114.140 |
|
-114.140 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.331.826 |
1.331.826 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
2.373.167 |
- |
2.373.167 |
2.281.268 |
- |
2.265.734 |
- |
- |
15.534 |
- |
15.534 |
100.264 |
96 |
- |
96 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35.257 |
|
35.257 |
35.257 |
|
35.257 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
15.065 |
|
15.065 |
15.065 |
|
15.065 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.960 |
|
11.960 |
11.960 |
|
11.960 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
4 |
Sở Khoa học công nghệ |
9.006 |
|
9.006 |
8.896 |
|
8.896 |
|
|
- |
|
|
110 |
99 |
|
99 |
5 |
Trung tâm Tin học và Thống kê Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
1.664 |
|
1.664 |
1.664 |
|
1.664 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
6 |
Trung tâm Kỹ thuật đo lường - thử nghiệm (Sở Khoa học và Công nghệ) |
904 |
|
904 |
904 |
|
904 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
7 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
2.271 |
|
2.271 |
2.177 |
|
2.177 |
|
|
- |
|
|
94 |
96 |
|
96 |
8 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
22.312 |
|
22.312 |
8.271 |
|
8.271 |
|
|
- |
|
|
13.863 |
37 |
|
37 |
9 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.289 |
|
2.289 |
2.289 |
|
2.289 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
10 |
Chi cục thú y |
12.523 |
|
12.523 |
12.641 |
|
11.750 |
|
|
891 |
|
891 |
523 |
101 |
|
101 |
11 |
Văn phòng Chi cục bảo vệ thực vật |
7.889 |
|
7.889 |
8.889 |
|
7.889 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
113 |
|
113 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20.745 |
|
20.745 |
20.820 |
|
20.620 |
|
|
200 |
|
200 |
- |
100 |
|
100 |
13 |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
12.891 |
|
12.891 |
12.868 |
|
12.868 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
14 |
Chi cục Thủy lợi |
10.544 |
|
10.544 |
10.499 |
|
10.499 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
15 |
Chi cục Thủy sản |
5.378 |
|
5.378 |
5.378 |
|
5.378 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
16 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4.406 |
|
4.406 |
3.494 |
|
3.494 |
|
|
- |
|
|
912 |
79 |
|
79 |
17 |
Chi cục Lâm nghiệp |
2.290 |
|
2.290 |
2.267 |
|
2.267 |
|
|
- |
|
|
- |
99 |
|
99 |
18 |
Chi cục phát triển nông thôn |
3.351 |
|
3.351 |
3.629 |
|
3.272 |
|
|
357 |
|
357 |
11 |
108 |
|
108 |
19 |
VP điều phối NTM tỉnh |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
|
1.400 |
- |
- |
|
|
20 |
Chi cục kiểm lâm |
35.490 |
|
35.490 |
34.875 |
|
34.875 |
|
|
- |
|
|
615 |
98 |
|
98 |
21 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.362 |
|
7.362 |
6.711 |
|
6.711 |
|
|
- |
|
|
651 |
91 |
|
91 |
22 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Bứa |
4.702 |
|
4.702 |
4.696 |
|
4.696 |
|
|
- |
|
|
6 |
100 |
|
100 |
23 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ngòi Giành |
4.982 |
|
4.982 |
4.982 |
- |
4.982 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
24 |
Trung tâm khuyến nông |
13.514 |
|
13.514 |
15.689 |
|
13.489 |
|
|
2.200 |
|
2.200 |
- |
116 |
|
116 |
25 |
Trung tâm giống vật nuôi Phú Thọ |
3.978 |
|
3.978 |
4.954 |
|
3.954 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
125 |
|
125 |
26 |
Ban quản lý dự án công trình xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.483 |
|
9.483 |
9.454 |
|
9.454 |
|
|
- |
|
|
3 |
100 |
|
100 |
27 |
Sở Nội vụ |
22.744 |
|
22.744 |
22.344 |
|
21.344 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
1.400 |
98 |
|
98 |
28 |
Ban Tôn giáo |
2.163 |
|
2.163 |
2.163 |
|
2.163 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
29 |
Ban dân tộc |
6.023 |
|
6.023 |
9.073 |
|
6.023 |
|
|
3.050 |
|
3.050 |
- |
151 |
|
151 |
30 |
Ban thi đua khen thưởng |
10.822 |
|
10.822 |
10.822 |
|
10.822 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
31 |
Thanh tra tỉnh |
9.365 |
|
9.365 |
9.365 |
|
9.365 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
32 |
Trung tâm Thông tin tư liệu thanh tra (Thanh tra tỉnh) |
1.433 |
|
1.433 |
1.433 |
|
1.433 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
33 |
Sở Tài chính |
14.383 |
|
14.383 |
13.662 |
|
13.662 |
|
|
- |
|
|
- |
95 |
|
95 |
34 |
Sở Công thương |
11.985 |
|
11.985 |
11.977 |
|
11.977 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
35 |
Sở Xây dựng |
8.474 |
|
8.474 |
7.995 |
|
7.995 |
|
|
- |
|
|
265 |
94 |
|
94 |
36 |
Sở Giao thông vận tải |
17.071 |
|
17.071 |
16.850 |
|
16.850 |
|
|
- |
|
|
221 |
99 |
|
99 |
37 |
Sở Tư pháp. |
9.083 |
|
9.083 |
9.083 |
|
9.083 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
38 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51.343 |
|
51.343 |
51.343 |
|
51.343 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
39 |
Chi cục quản lý đất đai |
6.600 |
|
6.600 |
5.934 |
|
5.934 |
|
|
- |
|
|
129 |
90 |
|
90 |
40 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
2.851 |
|
2.851 |
2.851 |
|
2.851 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
41 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1.365 |
|
1.365 |
1.365 |
|
1.365 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
42 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
2.260 |
|
2.260 |
2.260 |
|
2.260 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
43 |
Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên |
1.610 |
|
1.610 |
1.610 |
|
1.610 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
44 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.470 |
|
1.470 |
1.470 |
|
1.470 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
45 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.770 |
|
1.770 |
1.770 |
|
1.770 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
46 |
Quỹ Bảo vệ môi trường. |
2.528 |
|
2.528 |
2.528 |
|
2.528 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
47 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
49.731 |
|
49.731 |
46.010 |
|
46.010 |
|
|
- |
|
|
3.516 |
93 |
|
93 |
48 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.194 |
|
4.194 |
4.194 |
|
4.194 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
49 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
359 |
|
359 |
359 |
|
359 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
50 |
Thư viện tỉnh |
4.835 |
|
4.835 |
4.835 |
|
4.835 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
51 |
Khu di tích lịch sử đền hùng |
18.361 |
|
18.361 |
15.662 |
|
15.662 |
|
|
- |
|
|
1.892 |
85 |
|
85 |
52 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
3.431 |
|
3.431 |
3.431 |
|
3.431 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
53 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.136 |
|
2.136 |
2.136 |
|
2.136 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
54 |
Hội Nhà báo |
1.614 |
|
1.614 |
1.614 |
|
1.614 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
55 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
11.310 |
|
11.310 |
10.160 |
|
10.160 |
|
|
- |
|
|
1.150 |
90 |
|
90 |
56 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
4.783 |
|
4.783 |
4.629 |
|
4.629 |
|
|
- |
|
|
- |
97 |
|
97 |
57 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và Hạ tầng kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
4.865 |
|
4.865 |
4.865 |
|
4.865 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
58 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
36.505 |
|
36.505 |
36.013 |
|
34.013 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
2.066 |
99 |
|
99 |
59 |
Trung tâm Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
10.209 |
|
10.209 |
7.927 |
|
7.927 |
|
|
- |
|
|
2.000 |
78 |
|
78 |
60 |
Trung tâm giáo dục Lao động xã hội |
9.123 |
|
9.123 |
8.702 |
|
8.702 |
|
|
- |
|
|
- |
95 |
|
95 |
61 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
5.594 |
|
5.594 |
5.594 |
|
5.594 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
62 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2.991 |
|
2.991 |
2.828 |
|
2.828 |
|
|
- |
|
|
163 |
95 |
|
95 |
63 |
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Thọ |
485 |
|
485 |
485 |
|
485 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
64 |
Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy |
2.580 |
|
2.580 |
2.286 |
|
2.286 |
|
|
- |
|
|
83 |
89 |
|
89 |
65 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ |
6.256 |
|
6.256 |
6.256 |
|
6.256 |
|
|
- |
|
|
0 |
100 |
|
100 |
66 |
Sở Thông tin và truyền thông |
11.635 |
|
11.635 |
11.983 |
|
11.583 |
|
|
400 |
|
400 |
- |
103 |
|
103 |
67 |
Chi cục quản lý thị trường |
16.722 |
|
16.722 |
15.630 |
|
15.630 |
|
|
- |
|
|
1.040 |
93 |
|
93 |
68 |
Sở Ngoại vụ |
8.060 |
|
8.060 |
8.060 |
|
8.060 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
69 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
7.277 |
|
7.277 |
6.832 |
|
6.832 |
|
|
- |
|
|
445 |
94 |
|
94 |
70 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp. |
7.113 |
|
7.113 |
6.865 |
|
6.865 |
|
|
- |
|
|
- |
97 |
|
97 |
71 |
Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp |
15.793 |
|
15.793 |
15.630 |
|
15.630 |
|
|
- |
|
|
163 |
99 |
|
99 |
72 |
Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ Khu công nghiệp |
607 |
|
607 |
607 |
|
607 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
73 |
Trung tâm quy hoạch xây dựng Phú Thọ |
1.224 |
|
1.224 |
1.224 |
|
1.224 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
74 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Phú Thọ (Sở Xây dựng) |
864 |
|
864 |
864 |
|
864 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
75 |
Trung tâm thông tin tư vấn tài sản và Dịch vụ Tài chính |
2.473 |
|
2.473 |
2.293 |
|
2.293 |
|
|
- |
|
|
- |
93 |
|
93 |
76 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
2.503 |
|
2.503 |
2.503 |
|
2.503 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
77 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
7.492 |
|
7.492 |
6.490 |
|
6.490 |
|
|
- |
|
|
1.002 |
87 |
|
87 |
78 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
582 |
|
582 |
568 |
|
568 |
|
|
- |
|
|
14 |
98 |
|
98 |
79 |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tây bắc |
1.540 |
|
1.540 |
1.540 |
|
1.540 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
80 |
Phòng công chứng số 1 |
600 |
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
81 |
Phòng công chứng số 2 |
450 |
|
450 |
450 |
|
450 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
82 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý: |
4.383 |
|
4.383 |
3.499 |
|
3.499 |
|
|
- |
|
|
- |
80 |
|
80 |
83 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản: |
475 |
|
475 |
475 |
|
475 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
84 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh. |
2.740 |
|
2.740 |
2.697 |
|
2.697 |
|
|
- |
|
|
- |
98 |
|
98 |
85 |
Ban quản lý dự án xây dựng và bảo trì công trình giao thông |
77.800 |
|
77.800 |
73.742 |
|
73.742 |
|
|
- |
|
|
4.026 |
95 |
|
95 |
86 |
Trung tâm Cổng Giao tiếp điện tử Phú Thọ (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.731 |
|
1.731 |
1.731 |
|
1.731 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
87 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại (Sở Ngoại vụ). |
1.754 |
|
1.754 |
1.754 |
|
1.754 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
88 |
Trung tâm xúc tiến thương mại (Sở Công thương). |
2.759 |
|
2.759 |
2.688 |
|
2.688 |
|
|
- |
|
|
71 |
97 |
|
97 |
89 |
Tỉnh ủy |
158.086 |
|
158.086 |
158.286 |
|
158.086 |
|
|
200 |
|
200 |
- |
100 |
|
100 |
90 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
7.465 |
|
7.465 |
7.465 |
|
7.465 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
91 |
Hội liên hiệp thanh niên |
975 |
|
975 |
975 |
|
975 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
92 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Hùng Vương |
1.815 |
|
1.815 |
1.815 |
|
1.815 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
93 |
Nhà thiếu nhi |
3.071 |
|
3.071 |
3.071 |
|
3.071 |
|
|
- |
|
|
|
100 |
|
100 |
94 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
10.565 |
|
10.565 |
10.565 |
|
10.565 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
95 |
Mặt trận tổ quốc |
9.672 |
|
9.672 |
9.672 |
|
9.672 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
96 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
1.461 |
|
1.461 |
1.461 |
|
1.461 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
97 |
Hội nông dân |
7.595 |
|
7.595 |
8.095 |
|
7.595 |
|
|
500 |
|
500 |
- |
107 |
|
107 |
98 |
Hội cựu chiến binh |
3.393 |
|
3.393 |
3.393 |
|
3.393 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
99 |
Liên minh HTX |
6.366 |
|
6.366 |
7.366 |
|
6.366 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
116 |
|
116 |
100 |
Trung tâm tư vấn và Hỗ trợ kinh tế tập thể. |
534 |
|
534 |
534 |
|
534 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
101 |
Hội chữ thập đỏ |
3.626 |
|
3.626 |
3.626 |
|
3.626 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
102 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
891 |
|
891 |
891 |
|
891 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
103 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
2.424 |
|
2.424 |
2.424 |
|
2.424 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
104 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh |
4.987 |
|
4.987 |
4.987 |
|
4.987 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
105 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Phú Thọ |
270 |
|
270 |
270 |
|
270 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
106 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Phú Thọ |
350 |
|
350 |
350 |
|
350 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
107 |
Hội người mù |
360 |
|
360 |
360 |
|
360 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
108 |
Hội luật gia |
277 |
|
277 |
277 |
|
277 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
109 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/ diôxin |
290 |
|
290 |
290 |
|
290 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
110 |
Hội sinh vật cảnh và làm vườn |
527 |
|
527 |
527 |
|
527 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
111 |
Đoàn luật sư |
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
112 |
Hội đầu tư nước ngoài |
30 |
|
30 |
30 |
|
30 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
113 |
BQLDA quỹ toàn cầu HIV/AIDS tỉnh PT |
350 |
|
350 |
350 |
|
350 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
114 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
54.231 |
|
54.231 |
51.354 |
|
51.354 |
|
|
- |
|
|
2.877 |
95 |
|
95 |
115 |
Trường THPT Thanh Sơn |
11.557 |
|
11.557 |
11.554 |
|
11.554 |
|
|
- |
|
|
3 |
100 |
|
100 |
116 |
Trường THPT Minh Đài |
10.900 |
|
10.900 |
10.900 |
|
10.900 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
117 |
Trường THPT Văn Miếu |
9.164 |
|
9.164 |
9.159 |
|
9.159 |
|
|
- |
|
|
5 |
100 |
|
100 |
118 |
Trường THPT Hương Cần |
10.339 |
|
10.339 |
9.103 |
|
9.103 |
|
|
- |
|
|
1.236 |
88 |
|
88 |
119 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
11.393 |
|
11.393 |
11.287 |
|
11.183 |
|
|
104 |
|
104 |
3 |
99 |
|
99 |
120 |
Trường THPT Yên Lập |
11.590 |
|
11.590 |
11.590 |
|
11.590 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
121 |
Trường THPT Minh Hòa |
7.194 |
|
7.194 |
7.171 |
|
7.171 |
|
|
- |
|
|
23 |
100 |
|
100 |
122 |
Trường THPT Lương Sơn |
8.697 |
|
8.697 |
8.697 |
|
8.697 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
123 |
Trường THPT Cẩm Khê |
9.323 |
|
9.323 |
9.305 |
|
9.305 |
|
|
- |
|
|
18 |
100 |
|
100 |
124 |
Trường THPT Hiền Đa |
6.897 |
|
6.897 |
6.639 |
|
6.639 |
|
|
- |
|
|
258 |
96 |
|
96 |
125 |
Trường THPT Phương Xá |
7.879 |
|
7.879 |
7.817 |
|
7.817 |
|
|
- |
|
|
63 |
99 |
|
99 |
126 |
Trường THPT Hạ Hòa |
6.859 |
|
6.859 |
6.859 |
|
6.859 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
127 |
Trường THPT Xuân áng |
5.717 |
|
5.717 |
5.717 |
|
5.717 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
128 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
5.681 |
|
5.681 |
5.681 |
|
5.681 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
129 |
Trường THPT Thanh Ba |
8.750 |
|
8.750 |
8.735 |
|
8.735 |
|
|
- |
|
|
15 |
100 |
|
100 |
130 |
Trường THPT Yển Khê |
7.779 |
|
7.779 |
7.757 |
|
7.757 |
|
|
- |
|
|
23 |
100 |
|
100 |
131 |
Trường THPT Đoan Hùng |
8.187 |
|
8.187 |
8.187 |
|
8.187 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
132 |
Trường THPT Chân Mộng |
6.173 |
|
6.173 |
6.162 |
|
6.162 |
|
|
- |
|
|
11 |
100 |
|
100 |
133 |
Trường THPT Quế Lâm |
5.408 |
|
5.408 |
5.401 |
|
5.401 |
|
|
- |
|
|
7 |
100 |
|
100 |
134 |
Trường THPT Thanh Thủy |
8.238 |
|
8.238 |
8.238 |
|
8.238 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
135 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
5.525 |
|
5.525 |
5.525 |
|
5.525 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
136 |
Trường THPT Phù Ninh |
7.555 |
|
7.555 |
7.555 |
|
7.555 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
137 |
Trường THPT Tử Đà |
7.284 |
|
7.284 |
7.284 |
|
7.284 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
138 |
Trường THPT Trung Giáp |
6.895 |
|
6.895 |
6.895 |
|
6.895 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
139 |
Trường THPT Long Châu Sa |
8.990 |
|
8.990 |
8.990 |
|
8.990 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
140 |
Trường THPT Phong Châu |
9.256 |
|
9.256 |
9.256 |
|
9.256 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
141 |
Trường THPT Mỹ Văn |
7.558 |
|
7.558 |
7.558 |
|
7.558 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
142 |
Trường THPT Tam Nông |
7.296 |
|
7.296 |
7.296 |
|
7.296 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
143 |
Trường THPT Hưng hóa |
5.575 |
|
5.575 |
5.569 |
|
5.569 |
|
|
- |
|
|
7 |
100 |
|
100 |
144 |
Trường THPT Hùng Vương |
10.132 |
|
10.132 |
10.132 |
|
10.132 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
145 |
Trường THPT Việt Trì |
11.261 |
|
11.261 |
11.073 |
|
11.073 |
|
|
- |
|
|
188 |
98 |
|
98 |
146 |
Trường THPT CN Việt Trì |
8.100 |
|
8.100 |
7.830 |
|
7.830 |
|
|
- |
|
|
270 |
97 |
|
97 |
147 |
Trường THPT KT Việt Trì |
7.362 |
|
7.362 |
7.176 |
|
7.176 |
|
|
- |
|
|
186 |
97 |
|
97 |
148 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
21.066 |
|
21.066 |
21.059 |
|
21.059 |
|
|
- |
|
|
7 |
100 |
|
100 |
149 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
20.309 |
|
20.309 |
20.309 |
|
20.309 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
150 |
Trường Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn |
9.893 |
|
9.893 |
9.893 |
|
9.893 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
151 |
Trường Dân tộc Nội trú Yên Lập |
10.928 |
|
10.928 |
10.928 |
|
10.928 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
152 |
Trường Dân tộc Nội trú Đoan Hùng |
5.186 |
|
5.186 |
5.186 |
|
5.186 |
|
|
. - |
|
|
- |
100 |
|
100 |
153 |
Trường Dân tộc Nội trú - THCS Tân Sơn |
8.239 |
|
8.239 |
8.239 |
|
8.239 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
154 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
6.808 |
|
6.808 |
6.803 |
|
6.803 |
|
|
- |
|
|
5 |
100 |
|
100 |
155 |
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý Giáo dục |
7.101 |
|
7.101 |
6.809 |
|
6.809 |
|
|
- |
|
|
268 |
96 |
|
96 |
156 |
Trung tâm Ngoại ngữ Tin học |
3.899 |
|
3.899 |
3.899 |
|
3.899 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
157 |
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Phú Thọ |
6.397 |
|
6.397 |
6.173 |
|
6.173 |
|
|
- |
|
|
225 |
96 |
|
96 |
158 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Thọ |
4.190 |
|
4.190 |
4.190 |
|
4.190 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
159 |
Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ nghệ thực hành |
10.465 |
|
10.465 |
6.478 |
|
6.478 |
|
|
- |
|
|
3.933 |
62 |
|
62 |
160 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
10.424 |
|
10.424 |
8.747 |
|
8.747 |
|
|
- |
|
|
1.678 |
84 |
|
84 |
161 |
Trường chính trị tỉnh |
10.088 |
|
10.088 |
10.088 |
|
10.088 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
162 |
Trường Đại học Hùng vương |
77.900 |
|
77.900 |
76.575 |
|
76.575 |
|
|
- |
|
|
807 |
98 |
|
98 |
163 |
Trường cao đẳng y tế |
21.203 |
|
21.203 |
21.000 |
|
21.000 |
|
|
- |
|
|
187 |
99 |
|
99 |
164 |
Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch tỉnh Phú Thọ |
5.524 |
|
5.524 |
5.524 |
|
5.524 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
165 |
Cao đẳng nghề Phú Thọ |
27.002 |
|
27.002 |
19.742 |
|
19.742 |
|
|
- |
|
|
7.238 |
73 |
|
73 |
166 |
Trường Trung cấp nghề công nghệ và vận tải Phú Thọ |
2.438 |
|
2.438 |
2.438 |
|
2.438 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
167 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
3.992 |
|
3.992 |
3.992 |
|
3.992 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
168 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên |
1.255 |
|
1.255 |
1.255 |
|
1.255 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
169 |
Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
9.033 |
|
9.033 |
5.905 |
|
5.905 |
|
|
- |
|
|
3.062 |
65 |
|
65 |
170 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao |
12.477 |
|
12.477 |
12.477 |
|
12.477 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
171 |
Trung tâm Dạy nghề Công đoàn Phú thọ |
336 |
|
336 |
336 |
|
336 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
172 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân |
397 |
|
397 |
397 |
|
397 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
173 |
Trung tâm giới thiệu Việc làm phụ nữ |
- |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
174 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
425 |
|
425 |
425 |
|
425 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
175 |
Hội khuyến học |
1.045 |
|
1.045 |
1.045 |
|
1.045 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
176 |
Sở Y tế |
29.143 |
|
29.143 |
28.203 |
|
28.203 |
|
|
- |
|
|
940 |
97 |
|
97 |
177 |
Bệnh viện đa khoa Tỉnh: |
84.125 |
|
84.125 |
72.838 |
|
72.838 |
|
|
- |
|
|
11.287 |
87 |
|
87 |
178 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Phú Thọ: |
12.681 |
|
12.681 |
11.561 |
|
11.561 |
|
|
- |
|
|
1.120 |
91 |
|
91 |
179 |
Bệnh viện Tâm thần: |
11.360 |
|
11.360 |
9.943 |
|
9.943 |
|
|
- |
|
|
1.417 |
88 |
|
88 |
180 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và phục hồi chức năng. |
14.050 |
|
14.050 |
13.134 |
|
13.134 |
|
|
- |
|
|
916 |
93 |
|
93 |
181 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
91.653 |
|
91.653 |
91.653 |
|
91.653 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
182 |
Trung tâm y tế dự phòng |
11.020 |
|
11.020 |
9.720 |
|
9.720 |
|
|
- |
|
|
1.300 |
88 |
|
88 |
183 |
Bệnh viện mắt |
5.200 |
|
5.200 |
4.441 |
|
4.441 |
|
|
- |
|
|
759 |
85 |
|
85 |
184 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
4.444 |
|
4.444 |
3.365 |
|
3.365 |
|
|
- |
|
|
1.079 |
76 |
|
76 |
185 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.150 |
|
4.150 |
4.150 |
|
4.150 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
186 |
Trung tâm Giám định Y khoa (Có 500 triệu kinh phí tăng cường cơ sở vật chất). |
1.760 |
|
1.760 |
1.760 |
|
1.760 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
187 |
Trung tâm Pháp y |
2.114 |
|
2.114 |
2.114 |
|
2.114 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
188 |
Hội đông y |
107 |
|
107 |
107 |
|
107 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
189 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ. |
2.224 |
|
2.224 |
2.224 |
|
2.224 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
190 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
8.960 |
|
8.960 |
8.661 |
|
8.661 |
|
|
- |
|
|
299 |
97 |
|
97 |
191 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
7.122 |
|
7.122 |
2.750 |
|
2.750 |
|
|
- |
|
|
4.372 |
39 |
|
39 |
192 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ |
17.649 |
|
17.649 |
16.959 |
|
16.959 |
|
|
- |
|
|
690 |
96 |
|
96 |
193 |
Bệnh viện đa khoa Thanh ba |
4.729 |
|
4.729 |
4.729 |
|
4.729 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
194 |
Bệnh viện đa khoa Hạ hòa |
2.595 |
|
2.595 |
2.595 |
|
2.595 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
195 |
Bệnh viện đa khoa Đoan hùng |
4.622 |
|
4.622 |
4.622 |
|
4.622 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
196 |
Bệnh viện đa khoa Cẩm khê |
4.910 |
|
4.910 |
4.910 |
|
4.910 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
197 |
Bệnh viện đa khoa Thanh sơn |
5.002 |
|
5.002 |
5.002 |
|
5.002 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
198 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
15.838 |
|
15.838 |
15.826 |
|
15.826 |
|
|
- |
|
|
12 |
100 |
|
100 |
199 |
Trung tâm Y tế Phú thọ |
7.098 |
|
7.098 |
7.098 |
|
7.098 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
200 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
28.623 |
|
28.623 |
27.847 |
|
27.847 |
|
|
- |
|
|
776 |
97 |
|
97 |
201 |
Trung tâm Y tế Hạ hòa |
30.410 |
|
30.410 |
29.396 |
|
29.396 |
|
|
- |
|
|
1.014 |
97 |
|
97 |
202 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
27.252 |
|
27.252 |
26.277 |
|
26.277 |
|
|
- |
|
|
975 |
96 |
|
96 |
203 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
22.812 |
|
22.812 |
22.223 |
|
22.223 |
|
|
- |
|
|
589 |
97 |
|
97 |
204 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
19.035 |
|
19.035 |
18.459 |
|
18.459 |
|
|
- |
|
|
576 |
97 |
|
97 |
205 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
22.805 |
|
22.805 |
22.237 |
|
22.237 |
|
|
- |
|
|
568 |
98 |
|
98 |
206 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.061 |
|
33.061 |
32.057 |
|
32.057 |
|
|
- |
|
|
1.004 |
97 |
|
97 |
207 |
Trung tâm Y tế Thanh thủy |
21.950 |
|
21.950 |
21.348 |
|
21.348 |
|
|
- |
|
|
602 |
97 |
|
97 |
208 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
26.958 |
|
26.958 |
25.760 |
|
25.760 |
|
|
- |
|
|
1.198 |
96 |
|
96 |
209 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
28.884 |
|
28.884 |
27.904 |
|
27.904 |
|
|
- |
|
|
980 |
97 |
|
97 |
210 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
31.101 |
|
31.101 |
30.351 |
|
30.351 |
|
|
- |
|
|
750 |
98 |
|
98 |
211 |
Chi cục Dân số |
16.548 |
|
16.548 |
9.041 |
|
9.041 |
|
|
- |
|
|
7.507 |
55 |
|
55 |
212 |
Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao |
16.114 |
|
16.114 |
16.114 |
|
16.114 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
213 |
Trung tâm Khai thác các công trình Thể thao |
7.247 |
|
7.247 |
7.247 |
|
7.247 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
214 |
Đài truyền hình |
31.019 |
|
31.019 |
30.751 |
|
30.519 |
|
|
232 |
|
232 |
500 |
99 |
|
99 |
215 |
Liên đoàn Lao động |
1.072 |
|
1.072 |
1.072 |
|
1.072 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
216 |
Đoàn Đại biểu QH |
1.100 |
|
1.100 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
217 |
Hoàn trả NSTW |
14 |
|
14 |
14 |
|
14 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
218 |
Chi nhánh NH Phát triển VN |
281 |
|
281 |
281 |
|
281 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
219 |
Công ty CP IN |
1.320 |
|
1.320 |
1.320 |
|
1.320 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
220 |
Công an |
1.235 |
|
1.235 |
1.235 |
|
1.235 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
221 |
Bộ CHQS tỉnh |
80 |
|
80 |
80 |
|
80 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
222 |
Cục thuế |
10 |
|
10 |
10 |
|
10 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
223 |
Làng trẻ SOS |
990 |
|
990 |
990 |
|
990 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
224 |
Hội truyền thống Trường Sơn- Đường HCM Vn |
40 |
|
40 |
40 |
|
40 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
225 |
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ |
40 |
|
40 |
40 |
|
40 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
226 |
Cục thống kê |
642 |
|
642 |
642 |
|
642 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
227 |
Hội chiến sỹ thành cổ Quảng Trị |
55 |
|
55 |
55 |
|
55 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
228 |
Ban trị sự phật giáo |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
- |
|
|
- |
100 |
|
100 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành, thị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
||||
BS cân đối |
Cộng |
Nguồn vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ |
Nguồn vốn để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
3.778.410 |
3.778.410 |
5.152.891 |
3.778.410 |
1.374.481 |
637.290 |
709.191 |
136 |
100 |
1 |
Việt Trì |
87.719 |
87.719 |
249.316 |
87.719 |
161.597 |
27.333 |
106.264 |
284 |
100 |
2 |
Phú Thọ |
165.793 |
165.793 |
204.265 |
165.793 |
38.472 |
12.445 |
26.027 |
123 |
100 |
3 |
Phù Ninh |
236.702 |
236.702 |
298.525 |
236.702 |
61.823 |
22.421 |
39.402 |
126 |
100 |
4 |
Lâm Thao |
206.076 |
206.076 |
296.522 |
206.076 |
90.446 |
23.237 |
67.209 |
144 |
100 |
5 |
Tam Nông |
278.683 |
278.683 |
341.026 |
278.683 |
62.343 |
27.125 |
35.218 |
122 |
100 |
6 |
Thanh Thủy |
247.755 |
247.755 |
324.158 |
247.755 |
76.403 |
23.474 |
52.929 |
131 |
100 |
7 |
Đoan Hùng |
323.660 |
323.660 |
441.169 |
323.660 |
117.509 |
51.715 |
65.794 |
136 |
100 |
8 |
Thanh Ba |
331.655 |
331.655 |
438.631 |
331.655 |
106.976 |
54.657 |
52.319 |
132 |
100 |
9 |
Hạ Hòa |
360.202 |
360.202 |
481.065 |
360.202 |
120.863 |
48.669 |
72.194 |
134 |
100 |
10 |
Cẩm Khê |
438.274 |
438.274 |
576.559 |
438.274 |
138.285 |
81.336 |
56.949 |
132 |
100 |
11 |
Yên Lập |
323.559 |
323.559 |
465.151 |
323.559 |
141.592 |
80.170 |
61.423 |
144 |
100 |
12 |
Thanh Sơn |
451.700 |
451.700 |
587.039 |
451.700 |
135.339 |
94.392 |
40.948 |
130 |
100 |
13 |
Tân Sơn |
326.632 |
326.632 |
449.466 |
326.632 |
122.834 |
90.317 |
32.517 |
138 |
100 |