Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành

Số hiệu 64/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2019
Ngày có hiệu lực 10/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Hoàng Công Thủy
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 10 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tỉnh Phú Thọ về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 của tỉnh Phú Thọ, chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo (2b);
- Website Chính phủ;
- CVP, PVPTH;
- CV: NCTH;
- Lưu VT, TH2 (H.100b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.883.029

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.046.300

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.329.900

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.716.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.836.729

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.072.822

2

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,39 triệu đồng/tháng

58.006

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.705.901

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

11.883.029

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.463.089

1

Chi đầu tư phát triển

1.252.019

2

Chi thường xuyên

8.996.430

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Dự phòng ngân sách

203.540

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư)

1.419.940

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU NSĐP

150.600

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

360.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

210.100

1

Vay trong nước

200.000

2

Vay từ nguồn Chính phủ về cho vay lại

10.100

II

Bội thu NSĐP

150.600

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

210.100

1

Vay để bù đắp bội chi

-

2

Vay để trả nợ gốc

210.100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.497.579

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.660.850

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

2.211.400

-

Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.449.450

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.836.729

 

- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

5.072.822

 

- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.705.901

 

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định

58.006

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.497.579

1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (đã bao gồm cả bội thu NSĐP)

4.668.846

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

1.419.940

3

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.408.793

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn)

5.794.243

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.385.450

-

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

313.000

-

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.072.450

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.408.793

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.408.793

-

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

 

II

Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn)

5.794.243

 

[...]