Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 106/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2019
Ngày có hiệu lực 16/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 106/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNGTRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị: số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Quảng Trị như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

7.899.888

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.287.722

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.053.422

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.234.300

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.612.166

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.509.576

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.793

3

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

266.797

III

Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa phương

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.906.788

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.996.898

1

Chi đầu tư phát triển

1.117.382

2

Chi thường xuyên

4.640.978

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

158.942

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.996

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.835.793

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

345.101

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.490.692

III

Chi để lại quản lý qua ngân sách (từ nguồn thu đóng góp)

 

IV

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

74.097

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-6.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

58.500

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

58.500

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.400

I

Vay để bù đắp bội chi

6.900

II

Vay để trả nợ gốc

58.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.974.003

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.361.837

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.612.166

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.509.576

-

Thu bổ sung cải cách tiền lương

266.797

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.793

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.980.903

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.483.413

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.497.490

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.285.756

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương

135.308

-

Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ

76.426

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-6.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.423.375

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

925.885

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.497.490

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.285.756

 

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương

135.308

-

Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ

76.426

3

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách

3.423.375

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

3.423.375

[...]