Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 1916/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/08/2018
Ngày có hiệu lực 09/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 1
Người ký Trần Thế Thuận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1916/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 09 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về quyết toán ngân sách quận năm 2017;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số      /TTr-TCKH ngày      tháng 08 năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT.35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thế Thuận

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

1.853.722

234,35

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

740.906

833.252

112,46

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

134.362

246.942

183,79

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

606.544

586.310

96,66

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

50.111

62.681

125,08

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

50.111

62.681

125,08

3

Thu kết dư

 

607.761

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

350.028

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

1.235.658

156,21

I

Chi cân đối ngân sách quận

791.017

822.516

103,98

1

Chi đầu tư phát triển

50.111

99.618

198,79

2

Chi thường xuyên

719.326

722.898

100,50

3

Dự phòng ngân sách

21.580

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

413.142

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

13.168.000

791.017

12.743.683

1.853.722

96,78

234,35

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

13.168.000

740.906

12.743.683

833.252

96,78

112,46

1

Thu nội địa

13.168.000

740.906

12.743.683

833.252

96,78

112,46

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

7.600.000

606.544

7.394.026

586.315

97,29

96,66

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.185.000

 

1.660.563

 

76,00

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.430.000

 

788.943

 

55,17

 

7

Lệ phí trước bạ

397.100

32.562

482.049

113.884

121,39

349,75

8

Thu phí, lệ phí

64.000

24.000

44.772

16.578

69,96

69,08

9

Lệ phí môn bài

41.000

41.000

49.691

49.691

121,20

121,20

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.800

16.800

31.243

31.243

185,97

185,97

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

493.000

 

1.433.992

 

290,87

 

13

Thu tiền sử dụng đất

753.100

 

740.691

 

98,35

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

188.000

20.000

117.713

35.541

62,61

177,71

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪNG CẤP TRÊN

 

50.111

 

62.681

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

607.761

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

350.028

 

 

 

[...]