Quyết định 637/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 637/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Mục đích
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đang áp dụng để đề xuất xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính, quy định hành chính có liên quan không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính.
Cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính, thực hiện đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử góp phần cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định.
Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, thiết thực, đảm bảo đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc kiến nghị Bộ, ngành Trung ương về đơn giản hóa thủ tục hành chính.
Đề xuất các sáng kiến, các giải pháp hoặc mô hình hay mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính để điển hình nhân rộng (nếu có).
II. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM, CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Nội dung, trách nhiệm rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Theo nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
- Ngoài các nội dung rà soát theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở trong việc thực hiện, các sở, ban, ngành tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Mục đích
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đang áp dụng để đề xuất xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính, quy định hành chính có liên quan không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính.
Cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính, thực hiện đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử góp phần cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu
Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định.
Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, thiết thực, đảm bảo đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc kiến nghị Bộ, ngành Trung ương về đơn giản hóa thủ tục hành chính.
Đề xuất các sáng kiến, các giải pháp hoặc mô hình hay mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính để điển hình nhân rộng (nếu có).
II. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM, CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Nội dung, trách nhiệm rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Theo nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
- Ngoài các nội dung rà soát theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở trong việc thực hiện, các sở, ban, ngành tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
2. Cách thức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính được thực hiện quy định tại Chương V Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
1. Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn
Các sở, ban, ngành tỉnh căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị, gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo trước ngày 10/3/2022 và tập trung tiến hành rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, gửi kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá; tổng hợp, tiếp thu, giải trình phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực rà soát.
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã phối hợp chặt chẽ với các sở, ban, ngành tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo Kế hoạch này./.
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian thực hiện rà soát |
Sản phẩm |
Ghi chú |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||
1 |
Rà soát tất cả TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết (bao gồm TTHC cấp tỉnh, huyện, xã đang còn hiệu lực) của tất cả các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã để đối chiếu, thống nhất với Cổng Dịch vụ công quốc gia về: Mã hồ sơ, tên TTHC, số lượng TTHC.. |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
Tháng 5/2022 |
Báo cáo kết quả rà soát, chuẩn hóa TTHC |
|
2 |
Trình công bố Danh mục thực hiện tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 năm 2022 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
Tháng 3/2022 |
Quý IV/2022 |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Quyết định số 2942/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 |
3 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phát sinh hồ sơ để đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC (về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, thời gian giải quyết...) theo quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Mỗi đơn vị đề xuất cắt giảm, đơn giản hóa ít nhất 20% số TTHC được giao rà soát và cắt giảm ít nhất 20% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính (có Danh mục TTHC kèm theo). |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện, cấp xã |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC. - Danh mục TTHC đề xuất cắt giảm thời gian. - Tờ trình phê duyệt Phương án đơn giản hóa TTHC (kèm theo dự thảo quyết định, phương án, báo cáo phương án). - Các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP. |
|
4 |
Xem xét, đánh giá chất lượng rà soát của các sở, ban, ngành tỉnh theo các nội dung: việc sử dụng biểu mẫu rà soát, đánh giá, bảng tính chi phí tuân thủ, thẩm định chất lượng phương án đơn giản hóa, tỷ lệ cắt giảm số lượng TTHC, cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Tháng 08/2022 |
30/8/2022 |
Công văn |
|
5 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của UBND tỉnh kèm theo phương án đơn giản hóa TTHC đã được phê duyệt |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Tháng 9/2022 |
15/9/2022 |
Báo cáo |
|
1 |
Thực hiện số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC để đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giải quyết TTHC trên môi trường điện tử, cụ thể: Hoàn thành việc số hóa kết quả giải quyết TTHC còn hiệu lực đạt tối thiểu tương ứng đối với kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh 50%, cấp huyện 40%, cấp xã 35% để đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giải quyết TTHC trên môi trường điện tử |
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã |
|
Tháng 12/2022 |
Nhập trên phần mềm |
Theo quy định tại Nghị định 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo tình hình triển khai, thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và việc thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (Trong đó: đánh giá kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị giải pháp nâng cao hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến trong thời gian tới; đồng thời, lưu ý nghiên cứu tiếp thu các khuyến nghị được tổng hợp báo cáo tại Báo cáo kèm theo Công văn số 840/VPCP-KSTT ngày 09/02/2022 của Văn phòng Chính phủ) |
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông; các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã |
|
15/4/2022 |
Báo cáo |
|
3 |
Kiểm tra việc thực hiện công tác cải cách, kiểm soát TTHC, thực hiện đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện, cấp xã |
|
Tháng 12/2022 |
Báo cáo kết quả kiểm tra của từng đơn vị được kiểm tra |
|
4 |
Các TTHC thiết yếu ưu tiên tích hợp, chia sẻ dữ liệu dân cư của Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư phục vụ giải quyết TTHC |
Công an tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Giải quyết TTHC); Sở tư pháp; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giao thông vận tải; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Công Ty Điện Lực Cà Mau |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Tháng 3 hoặc tháng 5/2022 (theo tiến độ thời gian quy định) |
|
Theo Kế hoạch số 23/KH-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Xây dựng phần mềm đánh giá việc giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh |
Trung tâm Giải quyết TTHC |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
|
Năm 2022 |
Phần mềm được triển khai và báo cáo kết quả thực hiện |
Theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
6 |
Thiết lập và cấu trúc Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử thành hệ thống thông tin về Giải quyết TTHC, đáp ứng yêu cầu tích hợp, kết nối với hệ thống thông tin điều hành của Chính phủ về TTHC |
Trung tâm Giải quyết TTHC |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã |
|
Quý II/2022 |
Hệ thống được thiết lập và Quyết định UBND tỉnh về quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
Theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
7 |
Kế hoạch thống kê, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch |
Theo Quyết định số 31/QĐ-VPCP ngày 27/01/2022 của Văn phòng Chính phủ |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên/nhóm TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian thực hiện rà soát |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||
I |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
1.000288.000.00.00.H12 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở GD&ĐT |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
2 |
1.000280.000.00.00.H12 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở GD&ĐT |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
3 |
1.000691.000.00.00.H12 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở GD&ĐT |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
II |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp |
||||||
4 |
1.001756.000.00.00.H12 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
5 |
2.000488.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
6 |
2.000635.000.00.00.H12 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
III |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Lĩnh vực Xây dựng |
||||||
7 |
1.009982.000.00.00.H12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở xây dựng |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
8 |
1.009986.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở xây dựng |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
9 |
1.009988.000.00.00.H12 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở xây dựng |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
10 |
1.009991.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở xây dựng |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
IV |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Công Thương |
||||||
11 |
2.000647.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 02/2022 |
01/8/2022 |
12 |
2.000176.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
13 |
2.000167.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
14 |
2.000673.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
15 |
2.000669.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
16 |
2.000672.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
V |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||
17 |
1.004580.000.00.00.H12 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Giải quyết TTHC |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
18 |
1.004503.000.00.00.H12 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Giải quyết TTHC |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
19 |
1.004572.000.00.00.H12 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Giải quyết TTHC |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
20 |
1.004645.000.00.00.H12 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Giải quyết TTHC |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
VI |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
21 |
1.007931.000.00.06.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
22 |
1.004363.000.00.06.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
23 |
1.001686.000.00.06.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
24 |
1.004918.000.00.06.H12 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
VII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Nội vụ |
||||||
25 |
2.000269.000.00.00.H12 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
26 |
1.001624.000.00.00.H12 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
27 |
2.000422.000.00.00.H12 |
Tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua- Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
28 |
1.000934.000.00.00.H12 |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
Thi đua- Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
29 |
1.000924.000.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Thi đua- Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
VIII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
30 |
1.009665.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
31 |
2.001996.000.00.00.H12 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
32 |
2.002045.000.00.00.H12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
IX |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Ban quản lý Khu kinh tế |
||||||
33 |
1.009748.000.00.00.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
34 |
1.009759.000.00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
35 |
1.009763.000.00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
36 |
1.009765.000.00.00.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
37 |
1.009794.000.00.00.H12 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với công trình thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng; Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Ban Quản lý Khu kinh tế trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
X |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Ngoại vụ (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
||||||
38 |
2.002312.000.00.00.H12 |
Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Ngoại giao |
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Ngoại vụ) |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XI |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||||
39 |
1.004473.000.00.00.H12 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Hoạt động khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
40 |
2.002381.000.00.00.H12 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, ATBX&HN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
41 |
2.002380.000.00.00.H12 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, ATBX&HN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
42 |
1.002253.000.00.00.H12 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
43 |
1.003010.000.00.00.H12 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XIII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
44 |
1.000266.000.00.00.H12 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở LĐTB& XH |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
45 |
1.000523.000.00.00.H12 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở LĐTB& XH |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
46 |
1.000482.000.00.00.H12 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở LĐTB& XH |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
47 |
1.000160.000.00.00.H12 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở LĐTB& XH |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
48 |
1.000167.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở LĐTB& XH |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XIV |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế |
||||||
49 |
1.003748.000.00.00.H12 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
50 |
2.001827.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
51 |
2.001823.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XV |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||||||
52 |
1.004470.000.00.00.H12 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
53 |
1.003868.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
54 |
2.001098.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XVI |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải |
||||||
55 |
1.003658.000.00.00.H12 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (tỉnh) |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
56 |
2.002288.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
57 |
1.002820.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
XVII |
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài chính |
||||||
58 |
1.006219.000.00.00.H12 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Công sản |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
59 |
1.006220.000.00.00.H12 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Công sản |
Sở Tài chính |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
60 |
1.005427.000.00.00.H12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tháng 3/2022 |
01/8/2022 |
Tổng số Danh mục 60 thủ tục hành chính cấp tỉnh được đề xuất rà soát, đánh giá./.