Quyết định 637/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 637/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị Quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cẩm Xuyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 07/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STMMT ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.646,70 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.402,67 |
77,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa: Trong đó: |
LUA |
11.266,76 |
22,81 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.915,72 |
22,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
346,48 |
0,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.112,63 |
2,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.647,18 |
9,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.701,66 |
25,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12.028,43 |
24,35 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.620,66 |
13,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
641,99 |
1,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
12,12 |
0,02 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
371,25 |
0,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.432,75 |
19,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
59,23 |
0,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,68 |
0,47 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
43,46 |
0,35 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
219,56 |
1,77 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,72 |
0,40 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,68 |
0,28 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.884,98 |
31,25 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,81 |
0,01 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,48 |
0,00 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32,96 |
0,27 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.702,66 |
13,69 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
492,68 |
3,96 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
58,66 |
0,47 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,83 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,56 |
0,13 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
714,22 |
5,74 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
30,41 |
0,24 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
39,30 |
0,32 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,23 |
0,15 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
42,75 |
0,34 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.166,75 |
9,38 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.749,20 |
30,16 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,94 |
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.811,28 |
2,85 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
532,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
148,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
146,53 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUR |
1,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
141,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
109,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,80 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
106,51 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
0,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50,60 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,30 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,63 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,58 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,40 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,02 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,43 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
15,44 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
20,27 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
495,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
141,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
140,43 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
1,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
128,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
105,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,80 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
93,10 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMUZPNN |
0,40 |
2 |
Chuyển đất cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,41 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
13,41 |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,32 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,30 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,80 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
238,61 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
118,65 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,75 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,24 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
101,92 |
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,80 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm: