Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 636/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 14/14 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của Sở Tài chính, cụ thể là:
- 07 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính;
- 07 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 636/QĐ-UBND, ngày
31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
I |
Lĩnh vực: Quản lý ngân sách (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị dự toán) |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản) |
5 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
|
II |
Lĩnh vực: Quản lý tài chính Đầu tư (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Trong ngày |
|
||||
2 |
Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án nhóm C - Dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
100 |
1 |
90 |
8 |
1 |
|
3 |
Thủ tục Phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
III |
Lĩnh vực: Quản Lý giá và công sản (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kê khai giá theo danh mục do Sở Tài chính tiếp nhận |
Chỉ tiếp nhận, không trả kết quả |
|
||||
2 |
Đăng ký giá theo danh mục thuộc phạm vi của Sở Tài chính |
Chỉ tiếp nhận, không trả kết quả |
Sau 7 ngày không có văn bản yêu cầu đăng ký lại xem như đã được đăng ký |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 636/QĐ-UBND, ngày 31 tháng
3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết |
Thời gian giải quyết tại đơn vị |
Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN& TKQ |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
Thời gian giải quyết |
|
||||
I |
Lĩnh vực: Quản lý tài chính Đầu tư |
||||||||||
1 |
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A |
UBND tỉnh |
150 |
120 |
1 |
112 |
6 |
1 |
UBND tỉnh |
30 |
|
2 |
Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B |
UBND tỉnh |
120 |
100 |
1 |
92 |
6 |
1 |
UBND tỉnh |
20 |
|
II |
Lĩnh vực: Quản lý giá và Công sản |
||||||||||
1 |
Thu hồi, điều chuyển tài sản các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập. |
UBND tỉnh |
7 |
4 |
0,5 |
2 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
3 |
|
2 |
Thanh lý tài sản các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND tỉnh |
7 |
4 |
0,5 |
2 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
3 |
|
3 |
Bán, chuyển nhượng tài sản các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập. |
UBND tỉnh |
7 |
4 |
0,5 |
2 |
1 |
0,5 |
UBND tỉnh |
3 |
|
4 |
Thẩm định phương án giá - Giá do nhà nước quản lý, định giá; phương án trợ giá, trợ cước. |
UBND tỉnh |
25 |
20 |
1 |
16 |
2 |
1 |
UBND tỉnh |
5 |
|
5 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
UBND tỉnh |
25 |
20 |
1 |
16 |
2 |
1 |
UBND tỉnh |
5 |
|