ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
402/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo
tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
151/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp lần thứ
15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển
và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo
các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.080.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
3.010.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
1.170.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.317.522
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.939.200
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
357.190
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương
hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
2.582.010
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1.460.392
|
|
- Bổ sung cân đối
|
935.268
|
|
- Bổ sung lương
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
525.124
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
200.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014
|
159.129
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.317.522
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (nguồn cân đối ngân
sách)
|
1.529.724
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.729.683
|
3
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
28.405
|
4
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
6
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
78.710
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
8
|
Nguồn làm lương
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.649.312
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
2.270.990
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
142.840
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
2.128.150
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1.460.392
|
|
- Bổ sung cân đối
|
935.268
|
|
- Bổ sung lương
|
0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
525.124
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
200.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2013
|
159.129
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.649.312
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
3.657.616
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
1.991.696
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884.977
|
|
- Bổ sung lương
|
810.818
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
295.901
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH
|
2.659.906
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
668.210
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
214.350
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
453.860
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.991.696
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884.977
|
|
- Bổ sung lương
|
810.818
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
295.901
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
2.659.906
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.280.000
|
A
|
TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
4.380.000
|
I
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG
NƯỚC
|
3.010.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
172.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
113.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.060
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
26.400
|
|
- Thuế môn bài
|
280
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
260
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
945.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
215.400
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
317.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
410.000
|
|
- Thuế môn bài
|
400
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.200
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
1.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
245.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
68.150
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
175.000
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
44
|
|
- Thuế môn bài
|
46
|
|
- Các khoản thu khác
|
1.760
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
671.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
485.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
153.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
2.000
|
|
- Thuế môn bài
|
20.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
10.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
87.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
265.000
|
7
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
320.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
56.000
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
117.000
|
a
|
Thuế nhà đất
|
8.530
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
43.000
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
63.470
|
d
|
Thu bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
e
|
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
84.000
|
12
|
Thu phạt ATGT
|
44.000
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4.000
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
|
III
|
THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB,
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU DO HẢI QUAN THU
|
1.170.000
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
hàng NK
|
170.000
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu
trên địa bàn)
|
1.000.000
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
IV
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
|
|
V
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA
LUẬT NSNN
|
200.000
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH NN
|
900.000
|
1
|
Thu hoạt động Xổ số kiến thiết
|
900.000
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.317.522
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.758.721
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
357.190
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được
hưởng
|
2.582.010
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1.460.392
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
200.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014
|
159.129
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
900.000
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.317.522
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.417.522
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.529.724
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.729.683
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.628.962
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
30.635
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
V
|
DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)
|
78.710
|
VI
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
28.405
|
VII
|
CHI TỪ NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2014
|
50.000
|
VIII
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
0
|
IX
|
CHI TỪ NGUỒN THU PHẠT VPHC
|
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN
|
900.000
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.649.312
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.346.024
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.319.816
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
26.208
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.324.541
|
1
|
Chi quốc phòng
|
21.154
|
2
|
Chi an ninh
|
11.870
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
387.831
|
4
|
Chi y tế
|
361.631
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
28.945
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
24.836
|
7
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông
|
3.000
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
16.164
|
9
|
Chi thể dục, thể thao
|
17.837
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
41.693
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
132.486
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
222.126
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
8.821
|
14
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư
|
4.943
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
29.804
|
16
|
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
|
11.400
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)
|
47.646
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.991.696
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
VIII
|
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
quận, thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng cộng
|
Bổ sung cân
đối ổn định
|
Bổ sung
chênh lệch lương
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
293.900
|
382.953
|
97.653
|
30.750
|
15.412
|
51.491
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
78.340
|
359.356
|
284.176
|
128.746
|
129.424
|
26.006
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
54.440
|
260.264
|
208.474
|
93.631
|
99.123
|
15.720
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
66.650
|
387.900
|
324.800
|
164.335
|
135.642
|
24.823
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
54.590
|
331.718
|
279.628
|
141.543
|
117.533
|
20.552
|
6
|
Thị xã Bình Minh
|
51.100
|
253.155
|
204.155
|
84.538
|
83.661
|
35.956
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
38.320
|
248.430
|
212.460
|
102.138
|
96.108
|
14.214
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
58.630
|
352.062
|
296.282
|
139.296
|
133.915
|
23.071
|
|
Tổng cộng
|
695.970
|
2.659.906
|
1.991.696
|
884.977
|
810.818
|
295.901
|
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: %
STT
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế nhập
doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thuế môn bài
(1-6)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thu tiền SDĐ
|
1
|
Phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
2
|
Phường 2
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
3
|
Phường 3
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
4
|
Phường 4
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
5
|
Phường 5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
6
|
Phường 8
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
7
|
Phường 9
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
8
|
Các xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
9
|
Thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
Mẫu số 42/CKTC-NSĐP
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH
VỰC NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
Chia ra
|
Chi ngân
sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
|
Chi ngân
sách của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
5.698.294
|
3.038.388
|
2.659.906
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.529.724
|
1.346.024
|
183.700
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.493.176
|
1.319.816
|
173.360
|
2
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
36.548
|
26.208
|
10.340
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.729.683
|
1.324.541
|
2.405.142
|
1
|
Chi quốc phòng
|
103.064
|
21.154
|
81.910
|
2
|
Chi an ninh
|
49.328
|
11.870
|
37.458
|
3
|
Chi giáo dục và đào tạo
|
1.628.962
|
387.831
|
1.241.131
|
4
|
Chi y tế
|
363.358
|
361.631
|
1.727
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
30.635
|
28.945
|
1.690
|
6
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
72.131
|
16.164
|
55.967
|
7
|
Chi văn hóa thông tin
|
50.173
|
24.836
|
25.337
|
8
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông
|
13.371
|
3.000
|
10.371
|
9
|
Chi thể dục thể thao
|
24.756
|
17.837
|
6.919
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
61.033
|
41.693
|
19.340
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
297.399
|
132.486
|
164.913
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
849.298
|
222.126
|
627.172
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
8.821
|
8.821
|
-
|
14
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư
|
4.943
|
4.943
|
-
|
15
|
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
|
11.400
|
11.400
|
-
|
16
|
Chi khác ngân sách
|
100.955
|
29.804
|
71.151
|
17
|
Chi các lĩnh vực khác
|
60.057
|
|
60.057
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh
Vĩnh Long)
Stt
|
Huyện, thị
xã thuộc tỉnh
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Thuế môn bài
1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế thu nhập
cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Tiền SDĐ thu
từ hộ gia đình, cá nhân
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế SDĐ đất
nông nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp phường
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
|
- NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- Riêng phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Thị xã Bình Minh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS cấp phường
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|