Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 402/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2016
Ngày có hiệu lực 26/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp lần thứ 15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

5.080.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.010.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

1.170.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.317.522

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.939.200

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

357.190

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

2.582.010

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.460.392

 

- Bổ sung cân đối

935.268

 

- Bổ sung lương

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

525.124

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014

159.129

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.317.522

1

Chi đầu tư phát triển (nguồn cân đối ngân sách)

1.529.724

2

Chi thường xuyên

3.729.683

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

28.405

4

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Dự phòng (đối với dự toán)

78.710

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

8

Nguồn làm lương

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.649.312

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.270.990

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

142.840

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

2.128.150

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.460.392

 

- Bổ sung cân đối

935.268

 

- Bổ sung lương

0

 

- Bổ sung có mục tiêu

525.124

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2013

159.129

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.649.312

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.657.616

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.991.696

 

- Bổ sung cân đối

884.977

 

- Bổ sung lương

810.818

 

- Bổ sung có mục tiêu

295.901

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

2.659.906

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

668.210

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

214.350

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

453.860

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.991.696

 

- Bổ sung cân đối

884.977

 

- Bổ sung lương

810.818

 

- Bổ sung có mục tiêu

295.901

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

2.659.906

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

[...]