Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 621/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 22 tháng 03 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai )
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
QT-01 |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
QT-02 |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
QT-03 |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
QT-04 |
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép môi trường
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
x |
|
|||
2. 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở. |
x |
|
||||
3. 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
|
x |
||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Dự án đầu tư nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức; - Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên. |
||||||
b.4 |
Thời gian xử lý theo quy định: - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp còn lại. |
|||||
Thời gian sau cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện |
|||||
b.6 |
Phí , Lệ phí : Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa đủ điều kiện: thông báo trả lại - Hồ sơ đủ điều kiện: + Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử. + Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (nếu có). |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường được phân công. |
05 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo chưa xác nhận - Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan (nếu có) |
||
Bước 5 |
Tham mưu phương án giải quyết: - Thành lập tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra. - Nghiên cứu hồ sơ và khảo sát, hoặc kiểm tra thực tế (nếu có); viết bản nhận xét đánh giá về các nội dung quy định tại Điều 40 Luật BVMT. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
- Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường được phân công xử lý hồ sơ - Thành viên Tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra |
- 03 ngày làm việc đối với các trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp … - 18 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại |
- Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra - Bản nhận xét của các thành viên. - Văn bản thông báo chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung (nếu có). |
||
Bước 6 |
- Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra, tham mưu phương án giải quyết: + Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trả lại hồ sơ; nêu rõ lý do. + Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. - Trình hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường. - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo trả hồ sơ - Hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||
Bước 7 |
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện : - Thẩm định, duyệt pháp quy văn bản - Kiểm duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ chuyển trình lãnh đạo cấp huyện. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Chuyên viên Văn phòng ĐND&UBND huyện Lãnh đạo Văn phòng ĐND&UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||
Bước 8 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 9 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 10 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 11 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 12 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Thời gian xử lý theo quy định: - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp còn lại. (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết)). |
||||||
a. Tên quy trình: Cấp đổi Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Không |
|
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến: Tập tin chứa các thành phần hồ sơ |
|
|
|||
x |
|
|||||
2. 01 Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở. |
|
x |
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở khác với giấy phép môi trường đã được cấp. |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười ) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Phí , lệ phí : Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Không quy định |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Điền phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Điền phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và điền giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên hệ thống cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Các Biểu mẫu theo quy định và thành phần hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: - Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển chuyên viên được phân công xử lý |
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ chưa đủ điều kiện: thông báo trả lại + Hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện bước tiếp theo |
- Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường được phân công - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
05 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo chưa xác nhận hoặc thông báo đăng Cổng thông tin điện tử (nếu có). - Văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường. |
||
|
- Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu phương án giải quyết: + Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: Tham mưu Văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. + Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường. - Trình hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
- Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||
Bước 5 |
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện: - Thẩm định, duyệt pháp quy văn bản - Kiểm duyệt văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ chuyển trình lãnh đạo huyện + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện - Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” trên Hệ thống Quản lý văn bản điều hành |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường cấp đổi - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên Hệ thống - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
Chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường cấp đổi - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên Hệ thống - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên Hệ thống - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười ) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
||||||