ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 617/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 02
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Đầm Dơi tại Tờ trình số 361/TTr-UBND ngày 31/12/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 591/TTr-STNMT ngày 31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Đầm Dơi, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đầm Dơi.
Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất huyện Đầm Dơi (năm 2021), được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đầm Dơi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt. Trong đó cần lưu ý, việc chuyển mục đích đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực hiện đúng theo
quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu
thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh
theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi có trách nhiệm
rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề
xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.07.011, Ktr75/02.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Chỉ
tiêu cấp tỉnh phân bổ theo CV 3034/STNMT-QLĐĐ (ha)
|
Diện
tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)+(5)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
74.140,80
|
90,85
|
72.044
|
561,79
|
72.605,99
|
88,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,19
|
-
|
-
|
-0,19
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.980,67
|
7,33
|
5.560
|
-224,78
|
5.334,85
|
6,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.823,98
|
8,36
|
6.721
|
-103,67
|
6.617,34
|
8,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
127,37
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.137,90
|
3,85
|
1.619
|
-
|
1.618,58
|
1,98
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
57.902,20
|
70,95
|
57.911
|
945,47
|
58.856,19
|
72,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
168,49
|
0,21
|
175
|
-80,05
|
95,03
|
0,12
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
59
|
25,01
|
84,00
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.222,14
|
7,62
|
8.919
|
-368,53
|
8.550,22
|
10,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
9,32
|
0,01
|
12
|
0,16
|
12,29
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
55,83
|
0,07
|
59
|
-0,20
|
58,46
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
490
|
-
|
490,00
|
0,60
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200,00
|
0,25
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4,92
|
0,01
|
108
|
-
|
107,60
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,79
|
0,01
|
46
|
-
|
45,84
|
0,06
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
959,80
|
1,18
|
2.530
|
-539,55
|
1.990,84
|
2,44
|
-
|
Đất
giao thông
|
853,28
|
1,05
|
1.974
|
-475,12
|
1.499,15
|
1,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
32,64
|
0,04
|
264
|
-
|
263,92
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
3,10
|
-
|
10
|
-
|
9,62
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
6,61
|
0,01
|
9
|
-
|
8,52
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
53,12
|
0,07
|
71
|
-
|
70,68
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
4,16
|
0,01
|
20
|
-
|
20,31
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2,18
|
-
|
106
|
-0,02
|
106,03
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,22
|
-
|
-
|
0,18
|
1,43
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
4,79
|
0,01
|
8
|
-
|
7,53
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,83
|
-
|
18
|
11,06
|
28,91
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
8,46
|
0,01
|
10
|
-
|
10,02
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
11,18
|
0,01
|
21
|
-
|
20,62
|
0,03
|
-
|
Đất chợ
|
3,49
|
-
|
20
|
-8,55
|
11,18
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,17
|
0,01
|
12
|
-2,62
|
9,26
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
0,47
|
-
|
22
|
-7,68
|
14,31
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
889,02
|
1,09
|
1.156
|
88,34
|
1.244,26
|
1,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
45,63
|
0,06
|
79
|
25,62
|
104,60
|
0,13
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,91
|
0,02
|
30
|
-
|
30,32
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,35
|
-
|
2
|
-0,10
|
1,85
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,11
|
-
|
2
|
-
|
2,04
|
-
|
2.19
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
4.197,14
|
5,14
|
4.171
|
-
|
4.171,05
|
5,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,42
|
-
|
-
|
0,42
|
0,42
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.244,51
|
1,52
|
645
|
-193,26
|
451,24
|
0,55
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
41.290,73
|
-
|
27.915,08
|
6.853,45
|
1.061,63
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
3.950,21
|
-
|
63.704,62
|
58.369,77
|
5.334,85
|
-
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
1.873,96
|
-
|
8.339,59
|
-103,66
|
8.235,92
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
17,68
|
-
|
158,62
|
-108,62
|
50,00
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
-
|
-
|
690,00
|
-
|
690,00
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
45,63
|
-
|
1.074,28
|
274,58
|
1.348,86
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
3,23
|
-
|
259,70
|
-152,10
|
107,60
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
48,86
|
-
|
-
|
1.456,46
|
1.456,46
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
81,01
|
-
|
1.213,99
|
30,27
|
1.244,26
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
540,52
|
-
|
-
|
1.290,10
|
1.290,10
|
-
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Đầm Dơi
|
Xã Tạ An Khương
|
Xã Tạ An Khương Nam
|
Xã Tạ An Khương Đông
|
Xã Trần Phán
|
Xã Tân Trung
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Duyệt
|
Xã Tân Dân
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
Xã Quách Phẩm
|
Xã
Thanh Tùng
|
Xã Ngọc Chánh
|
Xã Nguyễn Huân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+ …()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.272,83
|
209,69
|
59,98
|
28,16
|
36,48
|
58,99
|
79,91
|
47,23
|
964,31
|
61,86
|
50,30
|
107,40
|
39,72
|
47,98
|
28,98
|
28,14
|
423,73
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
645,82
|
57,38
|
24,06
|
12,38
|
15,93
|
13,99
|
46,86
|
13,16
|
269,83
|
35,19
|
4,50
|
23,28
|
19,29
|
22,80
|
12,41
|
10,53
|
64,24
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
206,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15180
|
-
|
-
|
24,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
196,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,48
|
-
|
-
|
3,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.143,84
|
152,12
|
35,92
|
15,78
|
20,55
|
45,00
|
33,05
|
34,07
|
369,15
|
26,67
|
45,80
|
55,88
|
20,43
|
25,18
|
16,57
|
17,61
|
230,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
80,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.450,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530,70
|
-
|
-
|
389,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.450,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530,70
|
-
|
-
|
389,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
|
TT Đầm Dơi
|
Xã Tạ An Khương
|
Xã Tạ An Khương Nam
|
Xã Tạ An Khương Đông
|
Xã Trần Phán
|
Xã Tân Trung
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thuận
|
Xã Tân Duyệt
|
Xã Tân Dân
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
Xã Quách Phẩm
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Ngọc Chánh
|
Xã Nguyễn Huân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +..(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
738,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
338,02
|
-
|
-
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200,00
|
1.1
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
738,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
338,02
|
-
|
-
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
47,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,47
|
2.1
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
42,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,22
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,25
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,25
|