ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 618/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 02
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CÁI NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Cái Nước tại Tờ trình số 316/TTr-UBND ngày 31/12/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 593/TTr-STNMT ngày 31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Cái Nước, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cái Nước. Riêng Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cái Nước (năm 2021), được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt. Trong đó cần lưu ý, việc chuyển mục đích đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực hiện đúng theo
quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu
thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh
theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. Ủy ban nhân dân huyện
Cái Nước có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi
trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trước khi
thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.07.031, Ktr89/02.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
41.707,66
|
100,00
|
41.707,66
|
0,00
|
41.707,66
|
100,00
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
37.926,39
|
90,93
|
36.362,55
|
-19,50
|
36.343,06
|
87,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.686,00
|
13,63
|
5.365,07
|
-133,73
|
5.231,34
|
12,54
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
32.240,39
|
77,30
|
-
|
31.098,21
|
31.098,21
|
74,56
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
13,51
|
13,51
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.780,79
|
9,06
|
5.345,11
|
19,50
|
5.364,61
|
12,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
17,59
|
0,04
|
41,73
|
-9,71
|
32,02
|
0,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,19
|
0,01
|
6,27
|
0,46
|
6,73
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
102,37
|
0,25
|
326,00
|
-
|
326,00
|
0,78
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
50,00
|
0,12
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
21,77
|
0,05
|
55,25
|
18,47
|
73,72
|
0,18
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
19,52
|
0,05
|
33,66
|
-18,80
|
14,86
|
0,04
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
716,59
|
1,72
|
1.693,96
|
34,84
|
1.728,80
|
4,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
608,44
|
1,46
|
1.252,06
|
-39,06
|
1.213,00
|
2,91
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
12,12
|
0,03
|
180,07
|
47,06
|
227,13
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,98
|
0,01
|
5,20
|
-
|
5,20
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
8,44
|
0,02
|
8,69
|
-0,23
|
8,46
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
45,16
|
0,11
|
48,33
|
9,60
|
57,93
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
5,85
|
0,01
|
10,68
|
5,00
|
15,68
|
0,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,71
|
0,00
|
129,25
|
9,78
|
139,03
|
0,33
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
5,39
|
0,01
|
5,46
|
-0,02
|
5,44
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,79
|
0,00
|
15,47
|
-1,01
|
14,47
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,53
|
0,01
|
7,82
|
-4,07
|
3,75
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10,10
|
0,02
|
10,29
|
-0,01
|
10,28
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
6,41
|
0,02
|
16,42
|
7,78
|
24,19
|
0,06
|
-
|
Đất chợ
|
2,67
|
0,01
|
4,23
|
-
|
4,23
|
0,01
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,19
|
0,02
|
9,91
|
-0,16
|
9,75
|
0,02
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,19
|
0,00
|
1,39
|
5,80
|
7,19
|
0,02
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
681,07
|
1,63
|
797,46
|
-234,63
|
562,83
|
1,35
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
66,96
|
0,16
|
129,46
|
316,51
|
445,97
|
1,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,81
|
0,03
|
9,45
|
1,78
|
11,23
|
0,03
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
6,36
|
0,02
|
6,36
|
-4,59
|
1,77
|
0,00
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
2,56
|
0,01
|
2,56
|
-
|
2,56
|
0,01
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.122,61
|
5,09
|
2.091,20
|
-
|
2.091,20
|
5,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,48
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
-
|
-
|
57.166,82
|
4.587,27
|
61.754,09
|
148,06
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
10.367,60
|
4.747,55
|
15.115,15
|
36,24
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
-
|
-
|
36.362,55
|
-19,50
|
36.343,05
|
87,14
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
-
|
87,22
|
-50,33
|
36,89
|
0,09
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
-
|
-
|
14,00
|
-
|
14,00
|
0,03
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
-
|
-
|
466,45
|
-90,45
|
376,00
|
0,90
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
-
|
-
|
769,79
|
-
|
769,79
|
1,85
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
-
|
-
|
139,23
|
-
|
139,23
|
0,33
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
-
|
-
|
8.959,98
|
-
|
8.959,98
|
21,48
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cái Nước
|
Xã Trần Thới
|
Xã Đông Thới
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Tân Hưng Đông
|
Xã Hòa Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
Xã Phú Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Thanh Phú
|
Xã Lương Thế Trân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
1.583,89
|
134,88
|
144,18
|
108,83
|
83,71
|
111,09
|
77,73
|
100,83
|
161,30
|
132,68
|
152,56
|
376,09
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
452,22
|
73,19
|
24,77
|
22,10
|
36,44
|
53,37
|
30,22
|
26,26
|
26,29
|
28,74
|
28,40
|
102,45
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.131,66
|
61,69
|
119,41
|
86,73
|
47,27
|
57,72
|
47,51
|
74,58
|
135,01
|
103,94
|
124,16
|
273,64
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
2,02
|
10,29
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,56
|
0,06
|
0,36
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cái Nước
|
Xã Trần Thới
|
Xã Đông Thới
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Tân Hưng Đông
|
Xã Hòa Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
Xã Phú Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Lương Thế Trân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4)=(5)+...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,26
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,26
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,22
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|