ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 616/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 02
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NĂM CĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi,
bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Năm Căn tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 27/12/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 30/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Năm Căn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Năm Căn.
Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất huyện Năm Căn (năm 2021), đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Trong đó cần lưu ý, việc chuyển mục đích đất rừng đặc dụng,
đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực hiện đúng
theo quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu
thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh
theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. Ủy ban nhân dân huyện
Năm Căn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi
trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét,
quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.07.021, Ktr76/02.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
(1+2+3)
|
49.085,48
|
100,00
|
49.085,48
|
|
49.085,48
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
41.427,57
|
84,40
|
38.174,71
|
-345,48
|
37.829,23
|
77,07
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
91,73
|
0,19
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.203,67
|
2,45
|
1.026,87
|
12,66
|
1.039,53
|
2,12
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.742,39
|
11,70
|
5.826,35
|
-112,41
|
5.713,94
|
11,64
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.860,64
|
3,79
|
1.761,62
|
99,00
|
1.860,62
|
3,79
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15.439,13
|
31,45
|
14.544,10
|
-89,56
|
14.454,54
|
29,45
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
17.081,52
|
34,80
|
|
14.728,31
|
14.728,31
|
30,01
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,49
|
0,02
|
|
32,29
|
32,29
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.894,20
|
12,01
|
9.147,12
|
345,78
|
9.492,90
|
19,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
142,44
|
0,29
|
373,83
|
0,21
|
374,04
|
0,76
|
2.2
|
Đất an ninh
|
550,29
|
1,12
|
553,35
|
-0,60
|
552,75
|
1,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
525,00
|
|
525,00
|
1,07
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
75,00
|
|
75,00
|
0,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,45
|
0,01
|
470,60
|
269,57
|
740,17
|
1,51
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
39,40
|
0,08
|
62,40
|
-12,71
|
49,69
|
0,10
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
339,22
|
0,69
|
1.382,89
|
68,04
|
1.450,93
|
2,96
|
-
|
Đất giao thông
|
273,55
|
0,56
|
1.036,70
|
15,84
|
1.052,54
|
2,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
6,30
|
0,01
|
197,59
|
35,96
|
233,55
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,57
|
0,01
|
9,50
|
4,57
|
14,07
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,03
|
0,01
|
6,07
|
2,69
|
8,76
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
27,57
|
0,06
|
30,82
|
12,38
|
43,20
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
9,42
|
5,92
|
15,34
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,02
|
|
22,08
|
-4,30
|
17,78
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0,84
|
|
1,04
|
-0,06
|
0,98
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,62
|
|
3,34
|
0,80
|
4,14
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,37
|
|
35,06
|
-5,98
|
29,08
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,86
|
|
3,12
|
0,02
|
3,14
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
14,84
|
0,03
|
23,82
|
|
23,82
|
0,05
|
-
|
Đất chợ
|
1,65
|
|
|
4,53
|
4,53
|
0,01
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,95
|
0,01
|
|
4,50
|
4,50
|
0,01
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
118,18
|
118,18
|
0,24
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
346,64
|
0,71
|
756,51
|
88,42
|
844,93
|
1,72
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
131,54
|
0,27
|
366,94
|
84,05
|
450,99
|
0,92
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,95
|
0,04
|
53,20
|
-18,05
|
35,15
|
0,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,36
|
0,01
|
46,15
|
-32,55
|
13,60
|
0,03
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
0,37
|
|
|
0,37
|
0,37
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
4.305,49
|
8,77
|
|
4.255,86
|
4.255,86
|
8,67
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
7,11
|
0,01
|
|
1,75
|
1,75
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.763,70
|
3,59
|
1.763,65
|
-0,31
|
1.763,34
|
3,59
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
10.801,95
|
|
10.801,95
|
22,01
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
2.701,16
|
|
2.701,16
|
5,50
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
16.042,64
|
-16.042,64
|
|
|
4
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
22.132,07
|
2.092,87
|
24.224,94
|
49,35
|
5
|
Khu du lịch
|
|
|
685,94
|
-381,58
|
304,36
|
0,62
|
6
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
|
1.924,47
|
|
1.924,47
|
3,92
|
7
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
600,00
|
|
600,00
|
1,22
|
8
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
|
|
1.465,48
|
|
1.465,48
|
2,99
|
9
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
729,91
|
-454,91
|
275,00
|
0,56
|
10
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
57,59
|
57,59
|
0,12
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
3.798,90
|
1
1.161,34
|
4.960,23
|
10,11
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
Trấn Năm Căn
|
Xã
Hàm Rồng
|
Xã
Hiệp Tùng
|
Xã
Đất Mới
|
Xã
Lâm Hải
|
Xã
Hàng Vịnh
|
Xã
Tam Giang
|
Xã
Tam Giang Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.635,34
|
940,80
|
552,55
|
72,34
|
376,18
|
378,79
|
684,69
|
561,88
|
68,11
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
91,73
|
91,73
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
164,14
|
77,50
|
22,50
|
25,64
|
5,85
|
|
26,27
|
5,95
|
0,43
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28,45
|
|
|
|
|
24,28
|
|
|
4,17
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
980,79
|
20,69
|
|
|
|
344,96
|
|
551,63
|
63,51
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.370,21
|
750,88
|
530,05
|
46,70
|
370,32
|
9,54
|
658,42
|
4,30
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
-
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,21
|
7,25
|
0,42
|
|
0,53
|
|
|
3,01
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
Trấn Năm Căn
|
Xã
Hàm Rồng
|
Xã
Hiệp Tùng
|
Xã
Đất Mới
|
Xã
Lâm Hải
|
Xã
Hàng Vịnh
|
Xã
Tam Giang
|
Xã
Tam Giang Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,36
|
0,31
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|