ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 611/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương,
Viên chức, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 176/TTr-SNV ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Chính quyền địa
phương, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 01 Phần I Phụ lục
II ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực chính quyền địa phương, lĩnh vực công chức, viên chức, lĩnh vực
văn thư - lưu trữ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
2. Số thứ tự từ 19 đến 26 Mục B
Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Số thứ tự 05 Mục C Phần I Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi
đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Số thứ tự từ 01 đến 04 Mục C
Phần I Phụ lục I; số thứ tự từ 05 đến 13 Mục III Phần I tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, đơn vị;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (11 TTHC)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
1. Nhóm
06 TTHC, gồm:
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng;
- Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến;
- Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở;
- Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 20 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng Nội vụ.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu xin ý kiến các cơ quan
liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày làm việc;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Công chức
Phòng Nội vụ
|
14 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
công chức chuyển Lãnh
đạo phòng, trình Lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo
Phòng xử lý.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý.
|
Bộ phận văn
thư
|
01 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện/Phòng
chuyên môn
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
1. Nhóm
04 TTHC, gồm:
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình. Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng;
- Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày làm việc;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
15 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC.
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng;
- Trường hợp không được khen
thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm
pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày làm việc;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Công chức chuyên môn xã
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC.
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (09 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
II
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC)
|
2
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh
|
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ,
ban, ngành, tỉnh
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh
|
5
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
7
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ,
ban, ngành tỉnh theo chuyên đề
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Xây dựng chính quyền và Công
tác thanh niên: XDCQ&CTTN;
- Thi đua, khen thưởng: TĐKT;
- Hội đồng thẩm định: HĐTĐ;
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
I. LĨNH
VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
1. Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Sở để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thành lập HĐTĐ (thành viên
là các cơ quan, đơn vị liên quan phụ trách các tiêu chí của việc phân loại
ĐVHC cấp xã; thời gian thực hiện thành lập tổ thẩm định, họp thống nhất các nội
dung liên quan;
- Trong quá trình HĐTĐ tổ chức
thẩm định, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức ngay
sau cuộc họp thẩm định, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng XDCQ&CTTN; Thành viên HĐTĐ; UBND cấp huyện, cấp
xã liên quan.
|
15 ngày
|
B6
|
Tổng hợp kết quả thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng XDCQ&CTTN
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN
|
03 ngày
|
B8
|
Duyệt hồ sơ/ký báo cáo, trình
Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
B9
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày
|
B11
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/Phòng XDCQ&CTTN
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
II. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC)
1. Nhóm
07 TTHC, gồm:
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ,
ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc;
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ,
ban, ngành tỉnh theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình; Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn thư Sở Nội vụ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo sở
để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TĐKT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự
thảo Tờ trình trình Hội đồng TĐKT tỉnh:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TĐKT
|
12 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
- Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh
đạo Sở;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TĐKT
|
01 ngày
|
B7
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tham gia ý kiến
|
Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh, các cơ quan liên quan
|
06 ngày
|
B10
|
Tổng hợp ý kiến của thành
viên Hội đồng TĐKT tỉnh; xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng TĐKT
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
- Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh
đạo Sở;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TĐKT
|
01 ngày
|
B12
|
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B13
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
Xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B15
|
Viết/in Bằng khen, bàn giao
hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC
|
Văn phòng Sở, Phòng TĐKT
|
02 ngày
|
B16
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày
|
2. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 35 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn thư Sở
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở
để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng phân công xử lý
hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TĐKT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự
thảo Tờ trình, trình Hội đồng TĐKT tỉnh:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp hồ sơ cần xin ý
kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ
ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TĐKT
|
17 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở:
- Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh
đạo sở ký duyệt;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TĐKT
|
01 ngày
|
B7
|
Duyệt Tờ trình Hội đồng TĐKT
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, ban hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B10
|
Viết/ in Bằng khen, bàn giao
hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC
|
Văn phòng Sở, Phòng TĐKT
|
2,5 ngày
|
B11
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày
|