Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 61/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Mai Hùng Dũng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua vchế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 1023/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, như sau:

1. Đối tượng nộp phí:

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.

2. Các trường hợp được miễn nộp phí:

Miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các đi tượng bao gồm: hộ nghèo theo tiêu chí của tỉnh, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

3. Mức thu phí:

a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân:

Stt

Quy mô diện tích (m2)

Mức thu (đồng/hồ )

1

Nhỏ hơn 500m2

100.000

2

Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

300.000

3

Từ 1.000 m2 trở lên

500.000

b) Đối với đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: Mức thu phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Điểm a, Khoản 3 Điều này.

c) Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức:

Stt

Quy mô diện tích (m2)

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Nhỏ hơn 10.000 m2

2.000.000

2

Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2

5.000.000

3

Từ 100.000 m2 trở lên

7.000.000

d) Trường hợp cấp lại, chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất, chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất, chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất: Mức thu phí bằng 70% mức thu quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 3 Điều này.

đ) Trường hợp chuyn quyn sở hữu nhà gn lin với quyn sử dụng đất:

Stt

Giá trị tài sản

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Dưới 500 triệu đồng

50.000

2

Từ 500 triệu đến dưới 2 tỷ đồng

100.000

3

Từ 02 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng

200.000

4

Từ 05 tỷ đng trở lên

1.000.000

4. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng phí:

a) Cơ quan có nhiệm vụ thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm:

[...]