Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 606/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 05 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trước đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số:606 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Bảo vệ thực vật |
Cục BVTV ủy quyền Chi cục BVTV tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 854/QĐ-BVTV ngày 23/5/2016 của Cục BVTV về việc ủy quyền thực hiện công tác KDTV đối ngoại tại các cửa khẩu Tây Trang và Huổi Puốc tỉnh Điện Biên. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu. |
Bảo vệ thực vật |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
Bảo vệ thực vật |
|
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu
- Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật nhập khẩu tại bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên; Bước 2. Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định; Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể. Bước 4: Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. - Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cách thức thực hiện: |
- Hồ sơ được nộp trực tiếp tại bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật Điện Biên. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thành phần hồ sơ: |
a) Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT). b) Bản sao chụp hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu. - Trường hợp chủ vật thể nộp bản sao chụp thì phải nộp bản chính trước khi được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể. c) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Số lượng hồ sơ: |
01 bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
-Thời hạn giải quyết: |
24 giờ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đối tượng thực hiện TTHC: |
- Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cơ quan thực hiện TTHC: |
- Chi cục Bảo vệ Thực vật tỉnh Điện Biên. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kết quả thực hiện TTHC: |
- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh, vận chuyển nội địa |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Lệ phí (nếu có): |
Quy định tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính 1. Lô hàng nhỏ
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng [...]
Toàn văn Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trước đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thực hiện. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số:606 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) 1. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày…… tháng…… năm…… GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*) Kính gửi: ……………………(**)………………… Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:…………………………………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. Điện thoại:…………………………….Fax/E-mail:………………………………. Số Giấy CMND: Ngày cấp:…………… Nơi cấp:………………………... Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***): 1. Tên hàng: …………………………………..Tên khoa học:…….……………… Cơ sở sản xuất: ………………………………………………………………….. Mã số (nếu có): Địa chỉ:…………………………………………………………………………….. 2. Số lượng và loại bao bì: 3. Khối lượng tịnh:………………………………….. Khối lượng cả bì: 4. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...): 5. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: Địa chỉ:…………………………………………………………………………….. 6. Nước xuất khẩu: …………………………………………………………… 7. Cửa khẩu xuất: …………………………………………………………………. 8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ……………………………………………… Địa chỉ:…………………………………………………………………………….. 9. Cửa khẩu nhập: …………………………………………………………… 10. Phương tiện vận chuyển:………………………………………………………. 11. Mục đích sử dụng:………………………………………………………...... … 12. Giấy phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):………………………………………. 13. Địa điểm kiểm dịch: ……………………………………………………........... 14. Thời gian kiểm dịch:…………………………………………………………… 15. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:……………………………….. … 16. Nơi hàng đến: ………………………………………………………………….. Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ……………………………………… để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi……giờ ngày……tháng……năm…… Lô hàng chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch
Xác nhận của Cơ quan Hải quan (trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu) Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:................. ..........................................................................................................
____________ (*) Đăng ký theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4; (**) Tên cơ quan Kiểm dịch; (***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng; (****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu; Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT Số:............. /KDTV Cấp cho:................................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................................. CĂN CỨ CẤP GIẤY: □ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày../…../……; □ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu; □ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm; □ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu; □ Căn cứ khác: ……………………………………………… CHỨNG NHẬN: Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:............................................. Tên khoa học:....................................................................................................... Số lượng:............................................................................................................... Khối lượng: ………………………(viết bằng chữ).............................................. Phương tiện vận chuyển:...................................................................................... Nơi đi:................................................................................................................... Nơi đến:................................................................................................................ □ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam □ Phát hiện loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên; □ Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên; □ Lô vật thể trên được phép chở tới: ……………………………………….. QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG: □ Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên; □ Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam □ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….); □ Điều kiện khác: ………………………………………………….
_____________ Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV
2. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày……tháng……năm…… GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU/TÁI XUẤT KHẨU Kính gửi: ………………………………………………… Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:……………………………………………………. Địa chỉ:…………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:………………………………………… Số Giấy CMND: Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ………………… Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng xuất khẩu sau:…………………………… 1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:……………………………….. Cơ sở sản xuất: ……………………………………………………………………. Mã số (nếu có): ……………………………………………………………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..... 2. Số lượng và loại bao bì: ………………………………………………………… 3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì: ………………... 4. Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC: ……………………………………………. 5. Phương tiện chuyên chở: ……………………………………………………….. 6. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: …………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. 7. Cửa khẩu xuất: ………………………………………………………………….. 8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: …………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. 9. Cửa khẩu nhập: …………………………………………………………………. 10. Nước nhập khẩu: ………………………………………………………………. 11. Mục đích sử dụng: …………………………………………………………….. 12. Địa điểm kiểm dịch: …………………………………………………………... 13. Thời gian kiểm dịch:…………………………………………………………… 14. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có): ………………………………….. Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
3. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh.
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày…… tháng…… năm…… GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT (*) Kính gửi: ……………………(**)………………… Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………………………………………… Địa chỉ:……………………………………………………………………… Điện thoại:…………………………….Fax/E-mail:………………………... Số Giấy CMND: Ngày cấp:…………… Nơi cấp:…………… Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng nhập khẩu sau (***): 1. Tên hàng: …………………………………..Tên khoa học: ……… Cơ sở sản xuất: ……………………………………………………………. Mã số (nếu có):. …………………………………………………………..... Địa chỉ: ……………………………………………………………………... 2. Số lượng và loại bao bì: …………………………………………………. 3. Khối lượng tịnh:………………………………….. Khối lượng cả bì: 4. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...): ………………… 5. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:……………………………………………… Địa chỉ:……………………………………………………………………… 6. Nước xuất khẩu: ………………………………………………………… 7. Cửa khẩu xuất: …………………………………………………………… 8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………… 9. Cửa khẩu nhập:…………………………………………………………… 10. Phương tiện vận chuyển:...……………………………………………… 11. Mục đích sử dụng: ……………………………………………………… 12. Giấy phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):....…………………………… 13. Địa điểm kiểm dịch: …………………………………………………… 14. Thời gian kiểm dịch:.…………………………………………………… 15. Số bản Giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: ………………………… 16. Nơi hàng đến: …………………………………………………………… Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ……………………………… để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi……giờ ngày……tháng……năm…… Lô hàng chỉ được thông quan sau khi có Giấy chứng nhận kiểm dịch
Xác nhận của Cơ quan Hải quan (trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu) Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:................................ .........................................................................................................................
_____________ (*) Đăng ký theo Mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4; (**) Tên cơ quan Kiểm dịch; (***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng; (****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu; Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT Số:............. /KDTV Cấp cho:................................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................................. CĂN CỨ CẤP GIẤY: □ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày …../…../…; □ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu; □ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm □ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu; □ Căn cứ khác: …………………………………………………………… CHỨNG NHẬN: Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:................................................. Tên khoa học Số lượng:............................................................................................ Khối lượng: ………………………(viết bằng chữ).................................................. Phương tiện vận chuyển .....................Nơi đi:..................... Nơi đến:........................... □ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam □ Phát hiện loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên; □ Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên; □ Lô vật thể trên được phép chở tới: …………………………………….......... QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG: □ Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên; □ Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam. □ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….); □ Điều kiện khác: ………………………………………….............................
Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.
4. Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh….. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển........................................ Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại ……………………………Fax............................................................ Quyết định thành lập doanh nghiệp số …………ngày…..tháng ……năm………... ................................................................................................................................. Đăng ký doanh nghiệp số……………………… ngày……. tháng……. năm…………......... tại…………………………………………………………………………………… Số tài khoản…………………….Tại ngân hàng…………………………………… ................................................................................................................................. Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức danh………………… ................................................................................................................................. CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./…………. ................................................................................................................................. Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………………. ................................................................................................................................. Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
cho phương tiện giao thông ……………………………… (lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú). Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
MẪU
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển.................................... 2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)…................................................................. 3. Tên chủ phương tiện giao thông.…………………………................................ CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./…………. ................................................................................................................................. Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………………. ................................................................................................................................. 4. Tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (2)…………................ CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./…………. ................................................................................................................................. Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………………. ................................................................................................................................. 5. Tên người áp tải hàng (nếu có) 6. Hàng hóa được vận chuyển:
7. Hành trình (4) từ …………………………đến ………………………………….. ................................................................................................................................. 8. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………. 9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:………………………………...
Vào sổ đăng ký số: Ngày......tháng......năm.... Ghi chú: (1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện. (3), (4) Trường hợp khối lượng vận chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
5. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Kính gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:............................... Địa chỉ:………………………………………………………………………..... Số điện thoại:....................................Fax:..........................E-mail:…………….. Số giấy phép hoạt động:……………………………………………................. Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:......................... Kính đề nghị... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
Các tài liệu gửi kèm: 1...................................................................................................................... 2..................................................................................................................... 3……………………………………………………………………………………. Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Số: /20... /XNQC-ký hiệu viết tắt của cơ quan có thẩm quyền (Tên cơ quan có thẩm quyền)..........xác nhận: Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: ................................................................................................................................. Địa chỉ:…………………………………………………………………................ Số điện thoại:.............................Fax:..........................E-mail:……………............ có nội dung quảng cáo (1) các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
____________ 1. Nội dung quảng cáo được đính kèm Giấy xác nhận này.
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………………... Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail: …………………... 2. Tên cơ sở: ……………………………............................................................... Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail: ……… Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật: Đề nghị Quí cơ quan Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật - Sản xuất hoạt chất □ - Sản xuất thuốc kỹ thuật □ - Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật □ - Đóng gói □ □ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật - Cơ sở có cửa hàng □ - Cơ sở không có cửa hàng □ □ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ……….. Hồ sơ gửi kèm:................................................................................................................. Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN
THUYẾT MINH Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP 1. Đơn vị chủ quản:........................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................................ Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:....................................... 2. Tên cơ sở:..................................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................................. Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:....................................... 3. Loại hình hoạt động - DN nhà nước □ - DN cổ phần □ - DN liên doanh với nước ngoài □ - Hộ buôn bán □ - DN tư nhân □ - Khác: (ghi rõ loại hình) □ - DN 100% vốn nước ngoài □ …………………………………… 4. Năm bắt đầu hoạt động:............................................................... 5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ........................................................................................................... II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN 1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng) - Diện tích cửa hàng: ………….m2 - Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: … m2 hoặc........ tấn - Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: 2. Nhân lực: Danh sách nhân lực, trong đó: - Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp). - Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp). - Những thông tin khác. 3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật □ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1) □ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2) 3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau: Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □ Kích thước kho: chiều dài (m):.............. chiều rộng (m):............ chiều cao:..................... Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật: a) Tên người đại diện:........................................................................................ Địa chỉ:............................................................................................................ Điện thoại:............Mobile:....................Fax:................... E-mail:.................... b) Trạm cấp cứu gần nhất:................................................................................ Địa chỉ:............................................................................................................... Điện thoại:................................Fax:.................................................................. Khoảng cách đến cơ sở (km):............................................................................ Điện thoại:................................Fax:................................................................ Khoảng cách đến cơ sở (km):............................................................................. d) Đồn cảnh sát gần nhất:................................................................................ Địa chỉ:........................................................................................................... Điện thoại:................................Fax................................................................ Khoảng cách đến cơ sở (km):........................................................................... đ) Tên khu dân cư gần nhất:............................................................................. Khoảng cách đến cơ sở (km):........................................................................... 3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):..............................................................................................
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Số:……………. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………… Fax: …………………………………….. Tên đơn vị chủ quản:.…………………………………………………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………… Fax: …………………………………….. hoặc Chủ cơ sở: …………………………………………………………………………. Số chứng minh nhân dân số: …… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………….. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………. Điện thoại: ……………………… Fax: …………………………………………. Địa điểm cửa hàng buôn bán: …………………………………………………… Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật hoặc 1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………………... Địa chỉ: ……………………………………………………………………............ Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail: …………………… 2. Tên cơ sở: ……………………………................................................................ Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail: …………………… Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật: Đề nghị Quí cơ quan □ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật - Sản xuất hoạt chất □ - Sản xuất thuốc kỹ thuật □ - Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật □ - Đóng gói □ □ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật - Cơ sở có cửa hàng □ - Cơ sở không có cửa hàng □ □ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ……….. Hồ sơ gửi kèm:................................................................................................................. Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN
THUYẾT MINH Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP 1. Đơn vị chủ quản:........................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................................ Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:....................................... 2. Tên cơ sở:...................................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................................ Điện thoại:.................................Fax:.................................E-mail:....................................... 3. Loại hình hoạt động - DN nhà nước □ - DN cổ phần □ - DN liên doanh với nước ngoài □ - Hộ buôn bán □ - DN tư nhân □ - Khác: (ghi rõ loại hình) □ - DN 100% vốn nước ngoài □ …………………………………… 4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………… 5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp…………………………………………………………………………… II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN 1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng) - Diện tích cửa hàng: ………….m2 - Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …. m2 hoặc.......tấn - Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: 2. Nhân lực: Danh sách nhân lực, trong đó: - Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp). - Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp). - Những thông tin khác. 3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật □ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1) □ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2) 3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau: Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □ Kích thước kho: chiều dài (m):......... chiều rộng (m):........... chiều cao:.............. Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật: a) Tên người đại diện:.............................................................................................. Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại:....................Mobile:....................Fax:................... E-mail:.................. b) Trạm cấp cứu gần nhất:....................................................................................... Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại:................................Fax:......................................................................... Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................. c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................. Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại:................................Fax:......................................................................... Khoảng cách đến cơ sở (km):................................................................................... d) Đồn cảnh sát gần nhất:......................................................................................... Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại:................................Fax:......................................................................... Khoảng cách đến cơ sở (km):................................................................................... đ) Tên khu dân cư gần nhất:..................................................................................... Khoảng cách đến cơ sở (km):................................................................................... 3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):.........................................................................................................
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
GIẤY
CHỨNG NHẬN Số:……………. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………… Fax: …………………………………………… Tên đơn vị chủ quản:.……………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………… Fax: …………………………………………... hoặc Chủ cơ sở: …………………………………………………………………………. Số chứng minh nhân dân số: …… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……………. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………. Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………….……………... Địa điểm cửa hàng buôn bán: …………………………………………………… Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày……tháng……năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA Kính gửi: ………………………………………………… Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:............................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................... Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:............................................................ Số Giấy CMND: ..... Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………………. Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau: 1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:................................................. Cơ sở sản xuất:....................................................................................................... Địa chỉ:.................................................................................................................... 2. Số lượng và loại bao bì:....................................................................................... 3. Khối lượng tịnh: ………………… Khối lượng cả bì:..................................... 4. Phương tiện chuyên chở:.................................................................................... 5. Nơi đi:.................................................................................................................. 6. Nơi đến:............................................................................................................... 7. Mục đích sử dụng:.............................................................................................. 8. Địa điểm sử dụng:............................................................................................... 9. Thời gian kiểm dịch:............................................................................................ 10. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):............................................... ................................................................................................................................. Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao.............. Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT Số:............. /KDTV Cấp cho:................................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................................. CĂN CỨ CẤP GIẤY: □ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày../…../……; □ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu; □ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm; □ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu; □ Căn cứ khác: ……………………………………………… CHỨNG NHẬN: Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:..................................... Tên khoa học:................................................................................................. Số lượng:........................................................................................................ Khối lượng:………………………(viết bằng chữ)........................................ Phương tiện vận chuyển:................................................................................ Nơi đi:............................................................................................................. Nơi đến:.......................................................................................................... □ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam □ Phát hiện loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên; □ Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên; □ Lô vật thể trên được phép chở tới:………………………………….............. QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG: □ Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên; □ Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam □ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….); □ Điều kiện khác:.......................................................
____________ Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.
|