Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Văn Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 11 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2006/NQ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STNMT ngày 05/11/2007 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Trấn Yên, với các chỉ tiêu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2006 |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Kỳ đầu đến năm 2010 |
Kỳ cuối đến năm 2015 |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
68,940.82 |
100 |
68,940.82 |
100 |
68,940.82 |
100 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
61,857.92 |
89.73 |
61,785.97 |
89.62 |
61,093.11 |
88.62 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
10,275.45 |
14.90 |
10,380.20 |
15.06 |
11,807.62 |
17.13 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4,718.70 |
6.84 |
4,695.32 |
6.81 |
6,207.11 |
9.00 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,571.67 |
5.18 |
3,389.34 |
4.92 |
3,262.39 |
4.73 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,163.54 |
4.59 |
3,009.09 |
4.36 |
2,919.87 |
4.24 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
408.13 |
0.59 |
380.25 |
0.55 |
342.52 |
0.50 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
1,147.03 |
1.66 |
1,305.98 |
1.89 |
2,944.72 |
4.27 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,556.75 |
8.06 |
5,684.88 |
8.25 |
5,600.51 |
8.12 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
51,305.41 |
74.42 |
51,072.55 |
74.08 |
48,882.10 |
70.90 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,758.98 |
46.07 |
40,453.65 |
58.68 |
38,279.30 |
55.52 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
3,316.20 |
4.81 |
10,678.18 |
15.49 |
10,190.20 |
14.78 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
20,084.99 |
29.13 |
21,493.74 |
31.18 |
27,667.90 |
40.13 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
0.00 |
0.00 |
157.50 |
0.23 |
173.50 |
0.25 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
8,357.79 |
12.12 |
8,124.23 |
11.78 |
247.70 |
0.36 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,546.43 |
28.35 |
10,618.90 |
15.40 |
10,602.80 |
15.38 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
17,456.11 |
25.32 |
10,176.50 |
14.76 |
10,160.40 |
14.74 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
1,932.82 |
2.80 |
430.40 |
0.62 |
430.40 |
0.62 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
157.50 |
0.23 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
0.00 |
0.00 |
12.00 |
0.02 |
12.00 |
0.02 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
277.06 |
0.40 |
333.22 |
0.48 |
403.39 |
0.59 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5,131.90 |
7.44 |
6,394.42 |
9.28 |
7,483.50 |
10.85 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
570.97 |
0.83 |
645.56 |
0.94 |
783.96 |
1.14 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
548.76 |
0.80 |
617.67 |
0.90 |
748.17 |
1.09 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
22.21 |
0.03 |
27.89 |
0.04 |
35.79 |
0.05 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1,951.96 |
2.83 |
3,385.24 |
4.91 |
4,489.05 |
6.51 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
42.21 |
0.06 |
46.57 |
0.07 |
50.13 |
0.07 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
465.62 |
0.68 |
610.02 |
0.88 |
609.52 |
0.88 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
175.55 |
0.25 |
879.96 |
1.28 |
1,514.52 |
2.20 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
118.31 |
0.17 |
250.61 |
0.36 |
464.94 |
0.67 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
34.23 |
0.05 |
253.83 |
0.37 |
632.36 |
0.92 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6.80 |
0.01 |
209.31 |
0.30 |
221.01 |
0.32 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
16.21 |
0.02 |
166.21 |
0.24 |
196.21 |
0.28 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,268.58 |
1.84 |
1,848.69 |
2.68 |
2,314.88 |
3.36 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
967.88 |
1.40 |
1,464.18 |
2.12 |
1,757.86 |
2.55 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
197.48 |
0.29 |
214.98 |
0.31 |
217.66 |
0.32 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
7.37 |
0.01 |
8.40 |
0.01 |
21.13 |
0.03 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11.03 |
0.02 |
20.03 |
0.03 |
67.55 |
0.10 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7.14 |
0.01 |
8.99 |
0.01 |
12.68 |
0.02 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
41.87 |
0.06 |
59.96 |
0.09 |
78.75 |
0.11 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
29.98 |
0.04 |
41.44 |
0.06 |
58.08 |
0.08 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
4.13 |
0.01 |
9.26 |
0.01 |
11.72 |
0.02 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0.67 |
0.00 |
10.72 |
0.02 |
11.22 |
0.02 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
1.03 |
0.00 |
10.73 |
0.02 |
78.23 |
0.11 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1.70 |
0.00 |
2.83 |
0.00 |
2.83 |
0.00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
56.40 |
0.08 |
77.78 |
0.11 |
83.34 |
0.12 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
2,549.87 |
3.70 |
2,251.03 |
3.27 |
1,852.81 |
2.69 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.00 |
0.00 |
31.98 |
0.05 |
271.51 |
0.39 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
1,951.00 |
2.83 |
760.43 |
1.10 |
364.21 |
0.53 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
17.57 |
0.03 |
15.14 |
0.02 |
6.57 |
0.01 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,912.87 |
2.77 |
724.73 |
1.05 |
337.08 |
0.49 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
20.56 |
0.03 |
20.56 |
0.03 |
20.56 |
0.03 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tích: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.365,82 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1.033,79 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
439,19 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
225,47 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
594,60 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
1.324,36 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.252,04 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
72,32 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,67 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19.302,58 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
18,20 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
10.401,07 |
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
8.883,31 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
1,10 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
0,50 |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
0,50 |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
0,10 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
0,01 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,10 |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.365,82 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.033,79 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
439,19 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
225,47 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
594,60 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.324,36 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.252,04 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
72,32 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,67 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
627,37 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
37,91 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
36,79 |
|
2.2. |
Đất chuyên dùng |
CDG |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
|
2.3 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
4,00 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,50 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,50 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,00 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,10 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
585,36 |
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.486,71 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
459,94 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
95,01 |
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
364,93 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.026,77 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.014,77 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
NKN |
100,08 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
PCD |
96,78 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
14,00 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,90 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
78,88 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,30 |
|
e) Diện tích, cơ cấu các loại đất trước và sau quy hoạch khi tách 6 xã về thành phố Yên Bái và 1 xã về huyện Yên Bình
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2015 |
Tăng (+), giảm (-) |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
(9)=[(8)/(4)]*100 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
68.940,82 |
100 |
62.828,63 |
100 |
-6.112,19 |
-8,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61.785,97 |
89,73 |
56.998,38 |
90,72 |
-4.787,59 |
-7,75 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
10.380,20 |
14,90 |
10.011,87 |
15,94 |
-368,33 |
-3,55 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4.695,32 |
6,84 |
5.142,42 |
8,18 |
447,10 |
9,52 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.389,34 |
5,18 |
2.823,27 |
4,49 |
-566,07 |
-16,70 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.009,09 |
4,59 |
2.595,26 |
4,13 |
-413,83 |
-13,75 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
380,25 |
0,59 |
228,01 |
0,36 |
-152,24 |
-40,04 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
1.305,98 |
1,66 |
2.319,15 |
3,69 |
1.013,17 |
77,58 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.684,88 |
8,06 |
4.869,45 |
7,75 |
-815,43 |
-14,34 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
51.072,55 |
74,42 |
46.656,10 |
74,26 |
-4.416,45 |
-8,65 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40.453,65 |
46,07 |
36.053,30 |
57,38 |
-4.400,35 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
10.678,18 |
4,81 |
10.154,60 |
16,16 |
-523,58 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
21.493,74 |
29,13 |
25.493,50 |
40,58 |
3.999,76 |
18,61 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
157,50 |
0,00 |
157,50 |
0,25 |
0,00 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
8.124,23 |
12,12 |
247,70 |
0,39 |
-7.876,53 |
-96,95 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.618,90 |
28,35 |
10.602,80 |
16,88 |
-16,10 |
-0,15 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
10.176,50 |
25,32 |
10.160,40 |
16,17 |
-16,10 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
430,40 |
2,80 |
430,40 |
0,69 |
0,00 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
0,00 |
0,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
12,00 |
0,00 |
12,00 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
333,22 |
0,40 |
330,41 |
0,53 |
-2,81 |
-0,84 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.394,42 |
7,44 |
5.495,48 |
8,75 |
-898,94 |
-14,06 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
645,56 |
0,83 |
549,63 |
0,87 |
-95,93 |
-14,86 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
617,67 |
0,80 |
513,84 |
0,82 |
-103,83 |
-16,81 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
27,89 |
0,03 |
35,79 |
0,06 |
7,90 |
28,33 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
3.385,24 |
2,83 |
3.278,22 |
5,22 |
-107,02 |
-3,16 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
46,57 |
0,06 |
43,39 |
0,07 |
-3,18 |
-6,83 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
610,02 |
0,68 |
511,65 |
0,81 |
-98,37 |
-16,13 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
879,96 |
0,25 |
1.010,95 |
1,61 |
130,99 |
14,89 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
250,61 |
0,17 |
103,15 |
0,16 |
-147,46 |
-58,84 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
253,83 |
0,05 |
603,67 |
0,96 |
349,84 |
137,82 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
209,31 |
0,01 |
219,81 |
0,35 |
10,50 |
5,02 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
166,21 |
0,02 |
84,32 |
0,13 |
-81,89 |
-49,27 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.848,69 |
1,84 |
1.712,23 |
2,73 |
-136,46 |
-7,38 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.464,18 |
1,40 |
1.334,47 |
2,12 |
-129,71 |
-8,86 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
214,98 |
0,29 |
172,37 |
0,27 |
-42,61 |
-19,82 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
8,40 |
0,01 |
16,66 |
0,03 |
8,26 |
98,33 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
20,03 |
0,02 |
30,94 |
0,05 |
10,91 |
54,47 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,99 |
0,01 |
7,17 |
0,01 |
-1,82 |
-20,24 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
59,96 |
0,06 |
51,01 |
0,08 |
-8,95 |
-14,93 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
41,44 |
0,04 |
42,38 |
0,07 |
0,94 |
2,27 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
9,26 |
0,01 |
9,03 |
0,01 |
-0,23 |
-2,48 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
10,72 |
0,00 |
10,67 |
0,02 |
-0,05 |
-0,47 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
10,73 |
0,00 |
37,53 |
0,06 |
26,80 |
249,77 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2,83 |
0,00 |
2,66 |
0,00 |
-0,17 |
-6,01 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
77,78 |
0,08 |
68,81 |
0,11 |
-8,97 |
-11,53 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
2.251,03 |
3,70 |
1.507,84 |
2,40 |
-743,19 |
-33,02 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
31,98 |
0,00 |
88,32 |
0,14 |
56,34 |
176,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
760,43 |
2,83 |
334,77 |
0,53 |
-425,66 |
-55,98 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
15,14 |
0,03 |
3,41 |
0,01 |
-11,73 |
-77,48 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
724,73 |
2,77 |
310,80 |
0,49 |
-413,93 |
-57,12 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
20,56 |
0,03 |
20,56 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |