Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 596/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2023
Ngày có hiệu lực 21/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 596/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Công văn số 1472/VPCP-KSTT ngày 09/3/2023 về việc công bố, công khai, hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính có yêu cầu nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc xác nhận tại nơi cư trú;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 788/SGD&ĐT-KT-KĐCLGD ngày 17 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và của UBND cấp huyện (Xem Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC và hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm: Niêm yết, công khai theo quy định các TTHC đã được công bố tại Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; Triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các TTHC số 46, 47, 48 trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tại Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và thay thế các TTHC số 33, 34 trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: GD;
- TT.PVHCC tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I. DANH MỤC

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định TTHC

Cơ quan thực hiện

1.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh (1.004435)

- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ; lập danh sách. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, nhà trường tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo;

- 05 ngày làm việc Sở GD&ĐT trình và 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

Không

Nộp hồ sơ trực tiếp tại nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện;

- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục.

2.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số (1.004436)

Không

3.

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên (1.005144)

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến các cơ sở giáo dục

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016

- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập;

Sở Giáo dục và Đào tạo.

2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định TTHC

Cơ quan thực hiện

1.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

(1.001622)

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. Trong đó: 10 ngày làm việc tại cơ sở giáo dục; 07 làm việc tại Phòng GD&ĐT; 07 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17//7/2020

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo và cơ quan tài chính cấp huyện; cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập.

2.

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

(1.008950)

Không

- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022

 

Phần II

[...]