ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG CỦA
08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ, liên thông của 08 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Tuyên Quang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
hoàn thiện quy trình điện tử đối với 08 thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 08 thủ tục hành chính
tại số thứ tự 10, 11, 12, 13 Mục VII, Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh); số
thứ tự 05, 06, 07, 08 Mục VI, Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
về việc công bố Danh mục 130 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang;
Thay thế 08 quy trình, gồm: Quy
trình nội bộ số 32, 33 tại khoản 6, Mục I và quy trình liên thông số 21, 22 tại
khoản 5 Mục II Phần A (Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh); Quy trình nội bộ
số 31, 36, 37, 38 tại Mục 5 Phần B (Quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp huyện)
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1990/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 về việc công bố 123 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
Thực hiện tại BPMC
|
DVC trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(04 thủ tục)
|
1.
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học
phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông,
giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo), địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
2.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo), địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
3.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc thiểu số
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo), địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
4.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số
rất ít người
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo), địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(04 thủ tục)
|
1.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các
trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
2.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung
học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
3.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
4.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc
tại khu công nghiệp
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
x
|
x
|
Mức độ 4 (toàn trình)
|
Chú thích: Phần chữ
in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Quy trình
TTHC cấp tỉnh (04 Quy trình)
1. Thủ tục
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối
với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học (thay thế Quy trình nội bộ
số 33)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDPT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
5,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDPT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận,
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDPT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và
điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân
tộc Kinh (thay thế Quy trình liên thông số 21)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực
tuyến kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
Phòng GDPT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày làm việc
|
17,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề
nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người
dân tộc Kinh.
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân
tộc thiểu số (thay thế Quy trình liên thông số 22)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
Phòng GDPT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề
nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người
dân tộc Kinh.
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người (thay thế Quy trình nội bộ số 32)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDPT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
55,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDPT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận,
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDPT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện
tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
|
II. Quy
trình TTHC cấp huyện (04 quy trình)
1. Thủ tục
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường
tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (thay thế Quy
trình nội bộ số 36)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công giải quyết
- Xem xét, tổng hợp, thẩm định
hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 3
|
Soạn thảo văn bản trình UBND
huyện phê duyệt kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 4
|
Ký xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được
hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường thông báo công khai và tổ chức triển
khai thực hiện.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
|
2. Hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người (thay thế Quy trình nội bộ số 31)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và
phân công giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng GD&ĐT
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận Một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (thay thế Quy trình nội bộ số 37)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tháng 8 hằng năm, cơ sở giáo dục
mầm non phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm
sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề nghị
hỗ trợ ăn trưa. Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ
theo quy định.
|
5 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ; gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em.
|
4 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Bước 3
|
Lập danh sách trẻ em mẫu giáo
được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ, kèm theo hồ sơ theo quy định gửi
về phòng giáo dục và đào tạo đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp.
|
5 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng
hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02 quy định tại
Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định số 105/2020/NĐ-CP; gửi cơ quan tài chính
cùng cấp trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ra quyết định phê duyệt theo
quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
|
8,5 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; phòng Tài chính huyện, thành phố
|
Bước 5
|
Phê duyệt danh sách trẻ em mẫu
giáo được hỗ trợ ăn trưa và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Bước 6
|
Thông báo công khai và tổ chức
triển khai thực hiện chi hỗ trợ.
|
01 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại
khu công nghiệp (thay thế Quy trình nội bộ số 38)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tháng 8 hằng năm, cơ sở giáo dục
mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề
nghị trợ cấp; nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ
theo quy định tại cơ sở giáo dục mầm non;
|
10 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ
em.
|
4 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Bước 3
|
Lập danh sách trẻ em mầm non
được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định gửi về phòng giáo dục và đào tạo
đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp; người đại diện theo pháp luật của
cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục hoàn toàn chịu trách nhiệm về danh
sách trẻ em được hưởng trợ cấp.
|
5 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp
danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp gửi cơ quan tài chính cùng cấp
trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định phê duyệt theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; phòng Tài chính huyện, thành phố
|
Bước 5
|
Phê duyệt danh sách trẻ em mầm
non được hưởng trợ cấp và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Bước 6
|
Sau khi được cấp có thẩm quyền
phê duyệt, cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai danh sách trẻ em mầm
non được trợ cấp.
|
1 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 ngày làm việc
|
|