Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 593/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 13/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 (như Phụ lục kèm theo).
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định. Quá trình thực hiện yêu cầu các địa phương, đơn vị rà soát nghiệm thu, thanh lý hợp đồng tưới, quyết toán theo diện tích, biện pháp công trình thực tế.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI,
TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Địa
điểm |
Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước năm 2020 |
||||||||||
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
|||||||||||
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Muối |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Lúa |
Màu, mạ, cây CN |
Thủy sản |
Ghi chú |
|||
A |
Khối Doanh nghiệp thủy nông |
40.555,8 |
3.126,7 |
724,7 |
|
12.399,8 |
2.746,2 |
506,0 |
26.976,0 |
2.227,0 |
688,1 |
|
|
I |
CÔNG TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH |
33.852,8 |
1.187,1 |
352,8 |
|
|
|
|
6.051,1 |
296,5 |
68,0 |
|
|
1 |
Hồ Kẻ Gỗ |
Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên |
19.513,20 |
668,00 |
308,62 |
|
|
|
|
5.268,30 |
296,50 |
68,00 |
(1) |
2 |
Hồ Sông Rác |
Cẩm Minh - Cẩm Xuyên |
7.582,20 |
183,00 |
|
|
|
|
|
672,80 |
|
|
(2) |
3 |
Hồ Thượng Tuy |
Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên |
1.363,00 |
|
6,50 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
(3) |
4 |
Hồ Đập Bún |
Bắc Sơn - Thạch Hà |
241,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
(4) |
5 |
Hồ Th.Sông Trí+Hồ Kim Sơn |
Kỳ Hoa - Kỳ Anh |
854,30 |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Tàu Voi |
Kỳ Thịnh - Kỳ Anh |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Mạc Khê |
Kỳ Giang - Kỳ Anh |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Đá Cát |
Kỳ Tân-Kỳ Anh |
268,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Mộc Hương |
Kỳ Trinh - Kỳ Anh |
376,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Võ |
Kỳ Văn - Kỳ Anh |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Nước Xanh |
Kỳ Phong - Kỳ Anh |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Đá Hàn |
Hòa Hải - Hương Khê |
230,60 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ đập Làng |
Hương Thủy-Hương Khê |
120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Họ Võ |
Hương Giang-Hương Khê |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Khe Con |
Hương Giang-Hương Khê |
119,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khe Trồi |
Phúc Trạch - Hương Khê |
114,00 |
10,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Khe Sông |
Phúc Trạch - Hương Khê |
92,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Mục Bài |
Hương Xuân-Hương Khê |
55,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Đập Họ |
Hương Long-Hương Khê |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Đập Dài |
Gia Phố - Hương Khê |
154,60 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Đập Mưng |
Phương Điền-Hương Khê |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ đập Trạng |
Hương Thủy-Hương Khê |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Nhà Lào |
Phú Phong - Hương Khê |
32,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Khe Nậy |
Hòa Hải - Hương Khê |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Ma Leng |
Phúc Trạch - Hương Khê |
48,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ đập Hội |
Hương Trạch-Hương Khê |
56,00 |
9,74 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập dâng Sông Tiêm |
Phú Gia - Hương Khê |
1.349,37 |
230,30 |
31,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập dâng Hói Bãi |
Hòa Hải - Hương Khê |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập dâng Khe Táy |
Lộc Yên - Hương Khê |
162,40 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Nước Vàng |
Hương Liên - Hương Khê |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÔNG TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH |
6.703,0 |
1.939,6 |
371,9 |
|
12.399,8 |
2.746,2 |
506,0 |
20.924,9 |
1.930,5 |
620,1 |
|
|
1 |
Hồ Cửa Thờ - Trại Tiểu |
Đồng Lộc-Can Lộc |
1.094,00 |
20,00 |
37,00 |
|
|
|
|
906,00 |
85,00 |
44,00 |
(5) |
2 |
Hồ Vực Trống |
Phú Lộc - Can Lộc |
1.013,00 |
196,00 |
74,00 |
|
|
|
|
372,00 |
90,00 |
12,00 |
(6) |
3 |
Hồ Cu Lây-Trường Lão |
Phúc Lộc - Can Lộc |
670,00 |
201,00 |
55,50 |
|
|
|
|
517,00 |
100,00 |
23,00 |
(7) |
4 |
Hồ An Hùng |
Thượng Lộc - Can Lộc |
110,00 |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Khe Hao |
Tân Lộc - Lộc Hà |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Đồng Hố |
Hồng Lộc - Lộc Hà |
250,00 |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Bình Hà |
Thường Nga-Can Lộc |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
101,00 |
18,20 |
3,30 |
(8) |
8 |
Hồ Xuân Hoa |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
508,00 |
122,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Cồn Tranh |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
340,00 |
70,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Khe Cò |
Sơn Lễ - Hương Sơn |
603,00 |
290,60 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Cao Thắng |
Sơn Giang-Hương Sơn |
336,00 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Khe Mơ |
Sơn Hàm - Hương Sơn |
371,00 |
128,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Vực Rồng |
Sơn Tiến - Hương Sơn |
135,00 |
138,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Khe Dẻ |
Sơn Mai - Hương Sơn |
100,00 |
35,00 |
5,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
(9) |
15 |
Hồ Nồi Tranh |
Sơn Lê - Hương Sơn |
70,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Cơn Trường |
Sơn Diệm - Hương Sơn |
177,00 |
116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Đá Bạc |
Đậu Liêu - Hồng Lĩnh |
199,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(10) |
18 |
Hồ Nhà Đường |
Thiên Lộc - Can Lộc |
420,00 |
240,00 |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(11) |
19 |
Trạm bơm Đức Hòa |
Đức Hòa - Đức Thọ |
|
|
|
|
160,00 |
245,00 |
12,00 |
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Đức Đồng |
Đức Đồng - Đức Thọ |
|
|
|
|
38,00 |
207,00 |
2,00 |
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Yên Diên |
Yên Hồ - Đức Thọ |
|
|
|
|
236,00 |
16,00 |
12,00 |
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Sơn Ninh |
Sơn Ninh - Hương Sơn |
|
|
|
|
563,80 |
285,60 |
7,00 |
|
|
|
|
23 |
Trạm bơm Ghềnh |
Phố Châu - Hương Sơn |
|
|
|
|
197,00 |
100,00 |
1,00 |
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Nhà Thánh |
Trường Lộc |
|
|
|
|
122,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Làng Vạc |
Trường Lộc |
|
|
|
|
19,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Hàng Trai |
Trường Lộc |
|
|
|
|
13,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Nhà Y |
Trường Lộc |
|
|
|
|
6,0 |
7,0 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Bãi Dài |
Trường Lộc |
|
|
|
|
4,0 |
5,0 |
|
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Trường Lộc |
|
|
|
|
38,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Nghi Xuân |
Xuân Lam - Nghi Xuân |
|
|
|
|
382,70 |
|
18,00 |
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm An Thịnh |
An Lộc Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
163,50 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Hữu Ninh |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
361,50 |
63,00 |
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Hồng Tân 1,2 |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
484,50 |
28,70 |
28,40 |
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Hạ Can |
Huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Cống Đức Xá-Trung Lương |
Đức Thọ, TX Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
5.921,44 |
474,68 |
134,67 |
(12) |
36 |
Cống Cầu Già |
Tiến Lộc - Can Lộc |
|
|
28,00 |
|
|
|
|
3.746,00 |
449,20 |
246,70 |
(13) |
37 |
Cống Đồng Huề-Đ.Mỹ |
Vượng Lộc - Can Lộc |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
5.030,00 |
270,00 |
61,30 |
(14) |
38 |
Cống Đò Điệm |
Thạch Sơn - Thạch Hà |
|
|
43,00 |
|
|
|
|
955,00 |
123,50 |
39,00 |
(15) |
39 |
Cống Cầu Trù |
Phù Lưu - Lộc Hà |
|
|
26,40 |
|
|
|
|
3.361,50 |
319,95 |
56,10 |
(16) |
40 |
Cống Đá Bạc |
Cương Gián-Nghi Xuân |
177,00 |
30,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Linh Cảm |
Tùng Ảnh - Đức Thọ |
|
|
|
|
9.510,80 |
1.760,90 |
425,60 |
|
|
|
(17) |
B |
Khối thủy nông cơ sở |
11.611,3 |
1.303,2 |
418,8 |
70,7 |
11.264,8 |
2.672,7 |
464,4 |
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Kỳ Anh |
|
191,7 |
|
30,0 |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Cồn Đền |
Kỳ Hoa |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Cầm Kỳ |
Kỳ Hoa |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Khe Bò |
Kỳ Nam |
86,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Lối Đồng |
Kỳ Trinh |
80,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống số 4 |
Kỳ Hà |
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cống số 7 |
Kỳ Hà |
|
|
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cống số 8 |
Kỳ Hà |
|
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện Kỳ Anh |
|
2.013,8 |
|
11,0 |
|
537,2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập Bảy Sào |
Kỳ Phong |
65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Nhà Phan |
Kỳ Phong |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Cơn Nang |
Kỳ Phong |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Vũng Mạng |
Kỳ Phong |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Ba Khe |
Kỳ Bắc |
170,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Khe Chọ |
Kỳ Bắc |
48,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Cỏ Lăn |
Kỳ Bắc |
138,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Đá Bổ |
Kỳ Tiến |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Bàu |
Kỳ Tiến |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Đá Vàng |
Kỳ Tiến |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Mới |
Kỳ Tiến |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Miệu |
Kỳ Tiến |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Rấy |
Kỳ Tiến |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Đeng |
Kỳ Tiến |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập trùa |
Kỳ Tiến |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Khe Còi |
Kỳ Xuân |
132,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Tây |
Kỳ Xuân |
28,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Nậy |
Kỳ Xuân |
6,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Chày |
Kỳ Xuân |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Khe Trúc |
Kỳ Xuân |
22,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Khe Viếng |
Kỳ Xuân |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Khe Chanh |
Kỳ Đồng |
33,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Cầu Sắn |
Kỳ Đồng |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Trọt Chè |
Kỳ Đồng |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Bàu Bạc |
Kỳ Đồng |
71,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Hói Đăng |
Kỳ Đồng |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Tân Phong |
Kỳ Giang |
40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Khe Cả |
Kỳ Khang |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
TB Hỏi Nghèn |
Kỳ Khang |
|
|
|
|
108,1 |
|
|
|
|
|
|
30 |
TB Nước Lỡ |
Kỳ Khang |
|
|
|
|
60,9 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Lò Ngói |
Kỳ Văn |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Cây Sang |
Kỳ Văn |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Vực Voi |
Kỳ Văn |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Cây Tria |
Kỳ Tân |
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Vịnh |
Kỳ Tân |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Tùng Tràng 2 |
Kỳ Tân |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Tân |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Ô Ô |
Kỳ Tân |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Giếng Cồn |
Kỳ Tân |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đập Hiểm |
Kỳ Thư |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Đồng Quanh |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
16,6 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm Hói Tùng |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
6,7 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Cố Đáo |
Kỳ Thư |
|
|
|
|
10,4 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Đá Quại |
Kỳ Sơn |
85,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Cây Sòng |
Kỳ Sơn |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hồ Cây Trâm |
Kỳ Sơn |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Mò O |
Kỳ Sơn |
15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Tùng Tròn |
Kỳ Thượng |
17,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Gò Đá |
Kỳ Thượng |
22,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Cạnh Dều |
Kỳ Thượng |
9,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Tùng Dài |
Kỳ Thượng |
9,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Cây Vạng |
Kỳ Thượng |
6,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Lối Chè |
Kỳ Thượng |
8,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Tùng Su |
Kỳ Thượng |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Cây Trám |
Kỳ Thượng |
18,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Bàu Hóp |
Kỳ Thượng |
32,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Dân Quân |
Kỳ Thượng |
5,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Hóp Nam |
Kỳ Thượng |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Cây Ngái |
Kỳ Thượng |
8,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Cây Trè |
Kỳ Thượng |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Cây Sú |
Kỳ Thượng |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Đá Nhảy |
Kỳ Thượng |
3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Nàng Hai |
Kỳ Thượng |
6,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đập Lội |
Kỳ Thượng |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đập Chàng Vương |
Kỳ Lạc |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đập Vàng Tim |
Kỳ Lạc |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đập Khe Tắt |
Kỳ Lạc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đập Cây Mít |
Kỳ Lạc |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đập Chà Rường |
Kỳ Lạc |
19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Cơn Trường |
Kỳ Tây |
42,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đập Tam Quốc |
Kỳ Tây |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đập Bàu Môn |
Kỳ Tây |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đập Cây Nang |
Kỳ Tây |
12,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đập Cây Chay |
Kỳ Tây |
20,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đập Vành Lược |
Kỳ Tây |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hồ Tùng Lau |
Lâm Hợp |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đập Lưỡi Dưa |
Lâm Hợp |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đập Tùng Trè |
Lâm Hợp |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đập Tùng Bòng |
Lâm Hợp |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đập Tùng Rào |
Lâm Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đập Ma Rến |
Lâm Hợp |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đập Ao |
Lâm Hợp |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hồ Khe Sung |
Lâm Hợp |
68,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đập Cây Cam |
Lâm Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hồ Cơn Rễ |
Lâm Hợp |
32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hồ Khe Cấy |
Lâm Hợp |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đập Bông Ngọt |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đập Cây Dung |
Kỳ Trung |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đập Mù U |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đập Eo Ná |
Kỳ Trung |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đập Khe Cấy |
Kỳ Trung |
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Trung |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đập Tùng Bao |
Kỳ Trung |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đập Tùng Phạn |
Kỳ Trung |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đập Cụp Đụn |
Kỳ Trung |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đập Ruộng Họ |
Kỳ Trung |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đập Khe Lòi Tiên |
Kỳ Trung |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đập Lòi Sắn |
Kỳ Trung |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đập Đầm Vẹt |
Kỳ Trung |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đập Trạ Má |
Kỳ Trung |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đập Đất Đỏ |
Kỳ Trung |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Đập Cây Mưng |
Kỳ Trung |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập Đá Đen |
Kỳ Phú |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đập Phú Tân |
Kỳ Phú |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đập Đê Cò |
Kỳ Phú |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
TB Phú Trung |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
103,0 |
|
|
|
|
|
|
107 |
TB Phú Minh 1 |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
86,0 |
|
|
|
|
|
|
108 |
TB Phú Minh 2 |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
54,5 |
|
|
|
|
|
|
109 |
TB Phú Hải |
Kỳ Phú |
|
|
|
|
91,0 |
|
|
|
|
|
|
110 |
Đập Trẻng |
Kỳ Thọ |
67,0 |
|
11,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
456,0 |
40,0 |
|
|
417,1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm thôn 7 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm thôn 8 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
19,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm thôn 9 |
Cẩm Minh |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Khe Su |
Cẩm Minh |
56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm thôn 12 |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
16,8 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Húc Cui |
Cẩm Mỹ |
25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Thượng N2 |
Cẩm Thịnh |
|
|
|
|
70,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
|
|
|
|
60,0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Khe Lau |
Cẩm Lĩnh |
130,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Hóa Dục |
Cẩm Lĩnh |
110,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
105,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Đại Tăng |
Cẩm Thạch |
|
|
|
|
69,8 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Vịnh |
|
|
|
|
22,8 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Vịnh |
|
|
|
|
109,2 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Bàu Đà |
Cẩm Lạc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Can Lộc |
|
414,0 |
20,0 |
33,0 |
|
2.328,6 |
827,0 |
131,3 |
|
|
|
|
1 |
Đập Ông Hồng |
Gia Hanh |
10,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Khe Rằng |
Gia Hanh |
15,5 |
|
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Vĩnh Cữu |
Gia Hanh |
17,5 |
|
5,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
|
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
|
|
|
|
180,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Đập dâng Ngã Ba |
Thượng Lộc |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Cầu Kênh |
Thượng Lộc |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Bạc |
Thượng Lộc |
16,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Cầu Tề |
Thượng Lộc |
16,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Quan |
Thượng Lộc |
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Cựa Người |
Thượng Lộc |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Tây Hồ |
Thuần Thiện |
|
|
|
|
|
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Đập Hói |
Thuần Thiện |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
14 |
Hồ Đập Voọc |
Phú Lộc |
10,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Cây Quýt |
Phú Lộc |
5,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Tân Tiến |
Phú Lộc |
|
|
|
|
25,0 |
20,0 |
3,0 |
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Vĩnh Phú |
Phú Lộc |
|
|
|
|
5,0 |
40,0 |
2,0 |
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Cầu Hói |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trạm bơm Cầu Sông |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
20 |
Trạm bơm Cầu Ván |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
21 |
Trạm bơm Cồn Môn |
Sơn Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
22 |
Đập Miếu Lớn |
Thiên Lộc |
76,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Cựa Quán |
Thiên Lộc |
76,0 |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Đập Cầu |
Thiên Lộc |
62,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Đà Hàn |
Đồng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Bà Hà |
Đồng Lộc |
|
|
|
|
90,0 |
40,0 |
5,0 |
|
|
|
|
27 |
Đập dâng Cơn Trồi |
Mỹ Lộc |
12,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Nang Nang |
Mỹ Lộc |
20,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
159,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Thái Xá |
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
30,0 |
5,0 |
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm Mai Hoa |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
25,0 |
22,0 |
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Sơn Phượng |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
50,0 |
2,0 |
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Mai Long |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
26,0 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Xóm Mới 1 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
61,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Trung Xá |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
45,0 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Xóm Mới 2 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
30,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Yên Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
64,0 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
88,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
164,0 |
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Sinh Đồ |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
55,0 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm Mỹ Yên |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
41,0 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm Đồng Điếm 2 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
26,0 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Đồng Điếm 3 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
21,0 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Đồng Điếm 1 |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
|
|
|
|
38,0 |
9,0 |
|
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm Khố Nội |
Trung Lộc |
|
|
|
|
60,0 |
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm Nam Mỹ |
Trung Lộc |
|
|
|
|
|
8,0 |
3,0 |
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Trung Long |
Trung Lộc |
|
|
|
|
|
12,0 |
2,0 |
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Xóm 12 |
Trung Lộc |
|
|
|
|
40,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Thanh Phúc |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
40,0 |
13,0 |
2,5 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm Đại Bản |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
50,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Phúc Giang |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
40,0 |
5,0 |
2,5 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
6,0 |
3,0 |
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Cầu Nhe 2 |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Cầu Quan |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
26,8 |
20,0 |
|
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Ba Gia |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
26,0 |
18,0 |
2,0 |
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Đào Cộc |
Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
|
20,2 |
7,0 |
|
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Tài Năng |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Cửa Nương |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Vinh Quang 2 |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
61 |
Trạm bơm Nhà Trầm |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
62 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
63 |
Đập Vũng Ang |
Quang Lộc |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Thượng Lội |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
65 |
Trạm bơm Trại Lệ |
Quang Lộc |
|
|
|
|
85,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Kẻ Lẹch |
Quang Lộc |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Trạm bơm Cồn Săng |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
68 |
Trạm bơm Tân Long |
Quang Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
69 |
Trạm bơm KTM 2 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm KTM 1 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
20,0 |
3,0 |
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Bến Đá |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm Nhà Tai |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Đồng Huề |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
50,0 |
|
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Hồng Lĩnh |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Cây Đa |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Hồng Thái 1 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Hồng Thái 2 |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Đồng Cộ |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Đồng Ngo |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Minh Vượng |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Đồng Cốc |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Hạ Vàng |
Vượng Lộc |
|
|
|
|
|
15,0 |
3,0 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
13,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Cổ Lạy |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
161,6 |
10,0 |
|
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Cây Khế |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
90,0 |
14,0 |
|
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Cồn Ao 1 |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
133,8 |
10,0 |
2,0 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Cồn Ao 2 |
Kim Song Trường |
|
|
|
|
24,2 |
6,0 |
|
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Hà Đông |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
19,3 |
|
|
|
|
91 |
Trạm Bơm Nam Hà |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
92 |
Trạm bơm Đồng Kênh |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
93 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 1 |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
30,0 |
6,0 |
|
|
|
|
94 |
Trạm bơm Tân Vĩnh 2 |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
30,0 |
|
|
|
|
|
95 |
Trạm bơm Cầu Lày |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
96 |
Trạm bơm Đồng Quan |
TT Nghèn |
|
|
|
|
60,0 |
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
97 |
Trạm bơm Đồng Trắng |
TT Nghèn |
|
|
|
|
70,0 |
10,0 |
5,0 |
|
|
|
|
98 |
Trạm bơm Hói Láng |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
99 |
Trạm bơm Xuân Thủy |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
13,0 |
2,0 |
|
|
|
|
100 |
TB HTX Đồng Nại |
TT Nghèn |
|
|
|
|
|
16,0 |
3,0 |
|
|
|
|
V |
TP Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
169,9 |
14,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm xóm 9 |
Đại Nài |
|
|
|
|
5,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm Đội Thủng |
Thạch Bình |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Thạch Bình |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Hồ Ghè |
Thạch Hạ |
|
|
|
|
62,0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Cồn Thờ |
Thạch Hạ |
|
|
|
|
3,0 |
2,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Ba Mã |
Thạch Hưng |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Đập Lỗ |
Thạch Hưng |
|
|
|
|
9,6 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Bến Đá |
Đồng Môn |
|
|
|
|
8,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Cồn Đòng |
Đồng Môn |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trạm bơm Cồn Kênh |
Đồng Môn |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm đập Nghem |
Đồng Môn |
|
|
|
|
14,0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Chùa Hạ |
Đồng Môn |
|
|
|
|
7,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Nguyễn Du |
|
|
|
|
10,3 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm Hói Cái |
Văn Yên |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trạm bơm Ủy ban |
Thạch Quý |
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm 1 |
Hà Huy Tập |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Thạch Hà |
|
1.085,4 |
20,7 |
13,0 |
12,0 |
2.092,8 |
683,4 |
177,0 |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Hưng Hòa |
Nam Điền |
|
|
|
|
21,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
2 |
Hồ đập Đợi |
Nam Điền |
85,5 |
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Bái Thượng |
Nam Điền |
52,8 |
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Bến Ngự |
Nam Điền |
42,8 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Nam Điền |
|
|
|
|
25,3 |
43,4 |
|
|
|
|
|
6 |
Tràn Cửa ải |
Thạch Xuân |
65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Xuân |
|
|
|
|
100,0 |
91,0 |
5,0 |
|
|
|
|
8 |
Hồ đập Xạ |
Lưu Vĩnh Sơn |
152,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ đập Bạng |
Lưu Vĩnh Sơn |
112,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ đập Bồ |
Lưu Vĩnh Sơn |
109,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
41,0 |
60,0 |
8,0 |
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Cầu Trạo |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
31,5 |
19,0 |
5,0 |
|
|
|
|
13 |
Trạm bơm Cầu Làng |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
17,0 |
11,0 |
|
|
|
|
|
14 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
18,5 |
15,0 |
|
|
|
|
|
15 |
Đập Bàu Am |
Lưu Vĩnh Sơn |
23,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Tân Hương |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
6,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Song Hoành |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
4,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
18 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
3,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
19 |
Trạm bơm Vĩnh Sơn |
Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
4,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
20 |
Hồ 19/5 |
Ngọc Sơn |
61,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Đá Đen |
Ngọc Sơn |
86,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trạm bơm Khe Giao 1 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
44,0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
69,0 |
60,0 |
22,0 |
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Liên Hương |
Thạch Đài |
|
|
|
|
5,6 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Kỳ Sơn |
Thạch Đài |
|
|
|
|
4,6 |
16,3 |
4,1 |
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Nam Bình |
Thạch Đài |
|
|
|
|
3,0 |
13,2 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Bàu Láng |
Thạch Đài |
|
|
|
|
3,0 |
13,3 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Kỳ Phong |
Thạch Đài |
|
|
|
|
2,0 |
10,3 |
0,9 |
|
|
|
|
29 |
Hồ đập Hà |
Thạch Ngọc |
35,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ đập Mươi |
Thạch Ngọc |
28,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hồ đập Vịnh |
Thạch Ngọc |
57,7 |
10,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hồ đập Dình |
Thạch Ngọc |
50,0 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trạm bơm Cồn Bàu |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
55,5 |
9,0 |
3,0 |
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm Cầu Mùng |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
45,4 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Bái Lộng |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
46,0 |
3,0 |
1,5 |
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
45,0 |
3,0 |
2,0 |
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Cầu Trùa |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
53,4 |
3,0 |
1,0 |
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Đập Dình |
Thạch Ngọc |
|
|
|
|
44,0 |
3,0 |
1,0 |
|
|
|
|
39 |
Hồ đập Trằm |
Việt Tiến |
124,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Bắc Phúc |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
41 |
Trạm bơm cầu 23 |
Việt Tiến |
|
|
|
|
6,0 |
5,0 |
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm nam thôn Phúc |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
10,0 |
|
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm Cầu Phường |
Việt Tiến |
|
|
|
|
47,0 |
|
2,0 |
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Đồng Rào |
Việt Tiến |
|
|
|
|
8,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Đồng Ngơ |
Việt Tiến |
|
|
|
|
6,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Tiến |
|
|
|
|
7,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm Số 2 |
Việt Tiến |
|
|
|
|
7,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Am |
Việt Tiến |
|
|
|
|
20,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Việt Tiến |
|
|
|
|
23,0 |
|
1,3 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm Dăm Thánh |
Việt Tiến |
|
|
|
|
9,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Đội Trều |
Việt Tiến |
|
|
|
|
11,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Trẻn |
Việt Tiến |
|
|
|
|
12,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
54 |
Trạm bơm Chà Vập |
Việt Tiến |
|
|
|
|
12,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Lâu Câu |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Nam Kênh |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Thượng Nguyên |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Thủy sản |
Thạch Kênh |
|
|
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Mụ Nhọn |
Thạch Long |
|
|
|
|
25,0 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trạm bơm Tam Tòa |
Thạch Long |
|
|
|
|
20,0 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Trạm bơm Nam Long I |
Thạch Long |
|
|
|
|
23,0 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Trạm bơm Tam Long II |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm bơm Cồn Đình |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trạm bơm Cồn Mưng |
Thạch Long |
|
|
|
|
21,0 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Hội Cát |
Thạch Long |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Trạm bơm Tây Sơn |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
18,0 |
|
10,0 |
|
|
|
|
68 |
Trạm bơm Đập Lũy |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
8,0 |
|
3,0 |
|
|
|
|
69 |
Trạm bơm ấp Bắc |
Thạch Sơn |
|
|
|
|
7,0 |
|
4,0 |
|
|
|
|
70 |
Trạm bơm Cồn Thiên |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
70,0 |
15,0 |
2,0 |
|
|
|
|
71 |
Trạm bơm Trung Tâm |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
91,0 |
25,0 |
1,0 |
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Đê Hầu |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
40,0 |
12,0 |
1,0 |
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm xóm 13 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
49,0 |
12,0 |
1,0 |
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Tổ 1 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
27,0 |
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
75 |
Trạm bơm Cầu Sú |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
38,0 |
16,0 |
1,0 |
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Cơn Xoài |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
65,0 |
30,0 |
1,0 |
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Xóm 13 |
TT Thạch Hà |
|
|
|
|
25,0 |
5,0 |
1,0 |
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
45,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Hội |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
20,0 |
|
7,0 |
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Nương Cháy |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Lòi |
Tượng Sơn |
|
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
30,0 |
16,0 |
3,0 |
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Cầu Sại |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
24,0 |
17,0 |
2,0 |
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
Thạch Thắng |
|
|
|
|
22,0 |
22,0 |
2,0 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Đồng Ngà |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
66,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Hữu Ngạn |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
45,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
87 |
Trạm bơm Cồn Quất |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
25,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Kớt Sắt |
Thạch Lạc |
|
|
|
|
28,0 |
|
6,0 |
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm lưu động |
Thạch Hội |
|
|
|
|
10,0 |
26,9 |
6,7 |
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Phúc Hương |
Thạch Khê |
|
|
|
|
110,0 |
28,0 |
|
|
|
|
|
91 |
Trạm bơm Long Giang |
Thạch Khê |
|
|
|
|
140,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
92 |
Cống số 3 |
Đỉnh Bàn |
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Cống số 4 |
Đỉnh Bàn |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Trạm bơm Tiền Thượng |
Tân Lâm Hương |
|
|
|
|
33,0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện Lộc Hà |
|
35,0 |
3,5 |
123,0 |
23,7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Khe Quả |
Thịnh Lộc |
35,00 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cống Liên Xuân |
Hộ Độ |
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cống Vĩnh Bình |
Hộ Độ |
|
|
|
5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cống Cầu Đình |
Hộ Độ |
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống Bình Hà |
Hộ Độ |
|
|
29,19 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cống Ông Liên |
Hộ Độ |
|
|
8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cống Phú Mỹ |
Hộ Độ |
|
|
10,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cống Ông Lưu |
Hộ Độ |
|
|
5,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cống Cổ Ngựa |
Hộ Độ |
|
|
13,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cống Ông Lục |
Mai Phụ |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cống Vũng Bè |
Mai Phụ |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cống Đồng Dưới |
Thạch Châu |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cống Đập Nhà Thánh |
Thạch Châu |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cống Bình Định |
Thạch Châu |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cống Đồng muối |
Thạch Châu |
|
|
|
13,50 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cống Xuân Hòa 1 |
TT Lộc Hà |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cống Xuân Hòa 2 |
TT Lộc Hà |
|
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cống Hồ |
TT Lộc Hà |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
196,4 |
4,6 |
0,5 |
|
121,3 |
61,5 |
1,4 |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Đò Bấn |
Trung Lương |
|
|
|
|
121,32 |
61,5 |
1,4 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Đại Rai |
Đức Thuận |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Bà Huyền |
Đức Thuận |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Nhâm Xá |
Đậu Liêu |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Lợ |
Đậu Liêu |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Đại Rai |
Bắc Hồng |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Bình Lạng |
Bắc Hồng |
37,25 |
4,6 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Ông Huấn |
Bắc Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Huyện Nghi Xuân |
|
640,9 |
197 |
64 |
|
557,2 |
115 |
42,6 |
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Đồng Bấn |
Xuân Lam |
|
|
|
|
55 |
20 |
2 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Nhà Thờ |
Xuân Lam |
21 |
14 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm bơm Hồng Phú |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
90,5 |
62 |
17,5 |
|
|
|
|
4 |
Trạm bơm Lam Sơn |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
190,9 |
23 |
13,6 |
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Song Hồng |
Xuân Hồng |
|
|
|
|
220,8 |
10 |
9,5 |
|
|
|
|
6 |
Hồ Đồng Ván |
Xuân Hồng |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Khe Làng |
Xuân Hồng |
7,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Khe Lim |
Xuân Hồng |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Khe Chọ |
Xuân Lĩnh |
30 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Trúc Bè |
Xuân Lĩnh |
102,2 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Mũi Thiềng |
Xuân Lĩnh |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Đồng Trày |
Xuân Viên |
60 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Nhà Lương |
Xuân Viên |
54,5 |
3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tràn Chuối Vực |
Xuân Viên |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Hành Khiến |
Cổ Đạm |
45 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Đá Hòn |
Cương Gián |
22 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Sắc Hàu |
Cương Gián |
27 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Nước Xanh |
Cương Gián |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Khe Rong |
Cương Gián |
8 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Song Nam |
Cương Gián |
7 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Cao Sơn |
Cương Gián |
76 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Mưa Dong |
Cương Gián |
18,5 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Đền Sét |
Xuân Mỹ |
10 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Đồng Bản |
Xuân Liên |
15 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Đồng Kiện |
Xuân Liên |
21 |
10 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Trộ Đó |
Xuân Liên |
37 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Cống Đồng Cói 1, 2 |
Xuân Giang |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Huyện Đức Thọ |
|
798,9 |
166,5 |
57,3 |
|
2.638,7 |
927,8 |
112,1 |
|
|
|
|
1 |
Đập Trạ |
Đức Lạng |
80,50 |
40,23 |
23,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TB Hói Sếnh |
Đức Lạng |
|
|
|
|
40,70 |
3,23 |
4,50 |
|
|
|
|
3 |
Đập Chọ Kéo |
Đức Lạng |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Chọ Bợi |
Đức Lạng |
14,50 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Chọ Cùa |
Đức Lạng |
18,70 |
4,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Đá Hàn |
Đức Đồng |
15,00 |
2,30 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập Am |
Đức Đồng |
103,58 |
47,63 |
15,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Bạ |
Đức Đồng |
177,20 |
54,70 |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Ao Sen |
Tân Dân |
23,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Ba Điêm |
Tân Dân |
22,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Phượng Thành |
Tân Dân |
69,80 |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Đá Trắng |
Tân Hương |
20,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Đồng Ngọn |
Tân Hương |
12,33 |
|
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Quan |
Tân Hương |
17,98 |
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Bà Cường |
Tân Hương |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Nhà Gà và Khe Dơi |
Tân Hương |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Hồ Trúc |
Tân Hương |
14,40 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Hoa Đào |
Tân Hương |
12,15 |
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Cánh Gà |
Tân Hương |
3,70 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Bà Hiếu |
Tân Hương |
10,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Thanh Niên |
Tân Hương |
10,88 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập ông Miên, Bà Thuyên |
Tân Hương |
9,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Sâm |
Hòa Lạc |
15,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm bơm Đồng Cừa |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
41,00 |
30,20 |
|
|
|
|
|
25 |
Trạm bơm Cây Căng |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
38,00 |
37,20 |
|
|
|
|
|
26 |
Trạm bơm Đồng Sào |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
16,00 |
4,40 |
|
|
|
|
|
27 |
Trạm bơm Bến Đình |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
41,00 |
38,30 |
|
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Rú Non |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
101,00 |
71,00 |
3,60 |
|
|
|
|
29 |
Trạm bơm Cựa Ải |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
35,00 |
7,50 |
1,20 |
|
|
|
|
30 |
Trạm bơm Cửa Đền |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
41,30 |
14,00 |
3,60 |
|
|
|
|
31 |
Trạm Ghềnh Tàng |
Hòa Lạc |
|
|
|
|
28,00 |
12,80 |
0,50 |
|
|
|
|
32 |
Trạm Chợ Chay |
An Dũng |
|
|
|
|
30,00 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
33 |
Đập Cây Cà, Vong Thần |
An Dũng |
46,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trạm bơm An Tiến |
An Dũng |
|
|
|
|
24,00 |
31,18 |
3,64 |
|
|
|
|
35 |
Đập Trốc Xối |
An Dũng |
83,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm số 1 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,77 |
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm số 2 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm số 3 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
39 |
Trạm bơm số 4 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm số 5 |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
41 |
Trạm Làng Tùng |
Lâm Trung Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm bơm A |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
192,70 |
|
10,40 |
|
|
|
|
43 |
Trạm bơm B |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
70,20 |
|
3,10 |
|
|
|
|
44 |
Trạm bơm Cồn Trai |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
70,00 |
|
1,50 |
|
|
|
|
45 |
Trạm bơm Cơ Động |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
21,90 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trạm bơm A1 |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Trạm bơm B1 |
Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trạm bơm Sào Vực |
Yên Hồ |
|
|
|
|
23,98 |
9,60 |
|
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Hà (số 1) |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
11,19 |
10,00 |
1,09 |
|
|
|
|
50 |
Trạm bơm Đức Nhân |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
342,14 |
16,04 |
8,00 |
|
|
|
|
51 |
Trạm bơm xóm 1 |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
4,22 |
3,11 |
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm Giữa |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
4,62 |
2,30 |
|
|
|
|
53 |
Trạm bơm Đồng Vang |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
54 |
Trạm Cây Mưng |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trạm bơm Cài |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
80,70 |
|
2,99 |
|
|
|
|
56 |
Trạm bơm Hà |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
94,80 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Trạm bơm Đò Vó |
Bùi La Nhân |
|
|
|
|
24,50 |
15,08 |
|
|
|
|
|
58 |
Trạm bơm Yên Liên |
TT Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trạm bơm Yên Long |
TT Đức Thọ |
|
|
|
|
28,16 |
30,00 |
|
|
|
|
|
60 |
Trạm bơm Đồng Trưa |
Tùng Ảnh |
|
|
|
|
28,72 |
13,62 |
0,39 |
|
|
|
|
61 |
Đập Đá Hàn |
Tùng Ảnh |
2,44 |
2,22 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Vực Thù |
Tùng Ảnh |
3,08 |
3,66 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Vực Trại |
Tùng Ảnh |
1,46 |
1,94 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trạm Chợ Thường |
Trường Sơn |
|
|
|
|
73,02 |
50,98 |
4,47 |
|
|
|
|
65 |
Trạm Đức Trường |
Trường Sơn |
|
|
|
|
142,41 |
106,20 |
20,90 |
|
|
|
|
66 |
Trạm bơm Trường Khánh |
Trường Sơn |
|
|
|
|
22,34 |
16,00 |
4,21 |
|
|
|
|
67 |
Trạm Sơn Tân |
Trường Sơn |
|
|
|
|
44,70 |
49,00 |
3,77 |
|
|
|
|
68 |
Trạm Xóm Mới |
Liên Minh |
|
|
|
|
48,90 |
50,70 |
|
|
|
|
|
69 |
Trạm Cây Bàng |
Liên Minh |
|
|
|
|
37,50 |
21,80 |
4,75 |
|
|
|
|
70 |
Trạm Trang Dăm |
Liên Minh |
|
|
|
|
45,00 |
51,60 |
2,70 |
|
|
|
|
71 |
Trạm Cây Gạo |
Liên Minh |
|
|
|
|
23,20 |
33,90 |
|
|
|
|
|
72 |
Trạm bơm Lụy |
Liên Minh |
|
|
|
|
10,30 |
72,00 |
3,35 |
|
|
|
|
73 |
Trạm bơm Thiềng |
Liên Minh |
|
|
|
|
22,00 |
58,00 |
|
|
|
|
|
74 |
Trạm bơm Cồn Chọm |
Liên Minh |
|
|
|
|
11,80 |
14,00 |
|
|
|
|
|
75 |
Trạm Cơn Dầu |
Tùng Châu |
|
|
|
|
17,50 |
1,38 |
|
|
|
|
|
76 |
Trạm bơm Âu Trí |
Tùng Châu |
|
|
|
|
78,49 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
77 |
Trạm bơm Cửa Rào |
Tùng Châu |
|
|
|
|
35,10 |
3,61 |
|
|
|
|
|
78 |
Trạm bơm Ông Chút |
Tùng Châu |
|
|
|
|
11,30 |
0,25 |
0,80 |
|
|
|
|
79 |
Trạm bơm Biền Nhất |
Tùng Châu |
|
|
|
|
6,40 |
1,26 |
0,20 |
|
|
|
|
80 |
Trạm bơm Bến Mía |
Tùng Châu |
|
|
|
|
46,30 |
3,00 |
|
|
|
|
|
81 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Tùng Châu |
|
|
|
|
57,32 |
4,60 |
0,70 |
|
|
|
|
82 |
Trạm bơm Đại Châu |
Tùng Châu |
|
|
|
|
36,00 |
2,80 |
0,80 |
|
|
|
|
83 |
Trạm bơm Diên Phúc |
Tùng Châu |
|
|
|
|
27,00 |
3,60 |
0,50 |
|
|
|
|
84 |
Trạm bơm Cầu Miệu |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
58,50 |
|
0,70 |
|
|
|
|
85 |
Trạm bơm Bắc Cầu Miệu |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
86 |
Trạm bơm Đồng Vịnh |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
69,00 |
|
0,30 |
|
|
|
|
87 |
Trạm Cây Sung |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
81,40 |
14,14 |
0,60 |
|
|
|
|
88 |
Trạm bơm Đội Ruộng |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
|
|
89 |
Trạm bơm Cầu Nghè |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
102,89 |
|
1,03 |
|
|
|
|
90 |
Trạm bơm Biền Hàng |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
32,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
91 |
Trạm bơm Cồn Mồ |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
18,76 |
|
|
|
|
|
|
92 |
Trạm bơm Đò Hào |
Quang Vĩnh |
|
|
|
|
6,60 |
|
|
|
|
|
|
XI |
Huyện Hương Khê |
|
2.558,7 |
344,2 |
40,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập cây Chanh |
Hương Trạch |
22,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Làng |
Hương Trạch |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Z20 |
Hương Trạch |
24,80 |
1,64 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Động Cà |
Hương Trạch |
27,80 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Lù |
Hương Trạch |
50,84 |
8,12 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đập Thùng Trứa |
Hương Trạch |
40,64 |
15,90 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đập cây Tro |
Hương Trạch |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập cây Cam |
Hương Trạch |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Đồng Năng |
Hương Trạch |
4,12 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập nhà Tầu |
Hương Trạch |
13,38 |
2,00 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Cây Mang |
Hương Trạch |
4,88 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Cu Cu |
Hương Trạch |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Cây Dối |
Phúc Trạch |
26,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Cây Côm |
Phúc Trạch |
21,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Đá |
Phúc Trạch |
31,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Đá Bàn |
Phúc Trạch |
7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Động Dài |
Phúc Trạch |
6,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Làng |
Hương Đô |
63,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Khe Ruộng |
Hương Đô |
44,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Bệ |
Hương Đô |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Ông Vờm |
Lộc Yên |
32,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Cây Căng |
Lộc Yên |
9,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Khe Sắn |
Lộc Yên |
16,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Khe Vạng |
Hương Liên |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Cây Kè |
Hương Liên |
12,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Leo Veo |
Hương Liên |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Ông Lâm |
Hương Liên |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Mui |
Hương Lâm |
17,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập Sung Cây Da |
Hương Lâm |
24,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đập Khe Đập |
Hương Lâm |
17,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Mòi Soi |
Hương Lâm |
21,50 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Đinh |
Phú Phong |
6,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập May Xâu |
Phú Phong |
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Xạ Quán |
Phú Phong |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Tù Và |
Phú Phong |
5,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Cây Sắn |
Gia Phố |
27,30 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đập Cộc |
Gia Phố |
18,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Cột Rạp |
Gia Phố |
17,60 |
|
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Môn |
Gia Phố |
7,00 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hồ Ma Ka |
Hương Giang |
26,17 |
0,57 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Cây Táu |
Hương Giang |
10,90 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đập Khe Vôi |
Hương Giang |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đập Bà Dần |
Hương Giang |
65,93 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Khe Dam |
Hương Thủy |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Khe Vôi |
Hương Thủy |
36,00 |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đập Khe Du |
Hương Thủy |
10,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Chập Choại |
Hương Thủy |
15,00 |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Hà Thông |
Hương Xuân |
47,96 |
12,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Nậy |
Hương Xuân |
32,04 |
7,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Trúc |
Hương Xuân |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Phụ |
Hương Xuân |
42,89 |
37,06 |
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Úc |
Hương Xuân |
29,46 |
8,71 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Môn |
Hương Xuân |
6,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Nhà Vân |
Hương Vĩnh |
9,08 |
8,60 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Nhà Quan |
Hương Vĩnh |
33,70 |
16,50 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Miệu |
Hương Vĩnh |
45,70 |
22,38 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Nhà Thấn |
Hương Vĩnh |
48,92 |
31,54 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Khe Trẹ |
Phú Gia |
17,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Bắc |
Phú Gia |
19,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đập Đúc, Mưng |
Phú Gia |
15,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đập Làng |
Phú Gia |
29,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đập Khe Tre + Khe Tra+ Khe Giữa |
Phú Gia |
23,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Đập Trạc |
Hương Long |
11,20 |
13,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đập Vũng Thán |
Hương Long |
45,14 |
10,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đập Ao Cảng |
Hương Long |
5,22 |
3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đập Cây Tran |
Hương Long |
11,22 |
11,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Đập Khe Cạn |
Hương Long |
3,20 |
3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đập Khẩn |
Hương Bình |
25,28 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Đập Lư |
Hương Bình |
24,12 |
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đập Làng |
Hương Bình |
52,87 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đập Cổ |
Hương Bình |
16,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đập Nghèn |
Hương Bình |
16,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đập Cổ Khiều |
Hương Bình |
16,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đập Khe Nước |
Hòa Hải |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đập Sây |
Hòa Hải |
52,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đập Khe Trảy |
Hòa Hải |
34,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Đập Tắt |
Hòa Hải |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đập Bàn Dưới |
Hòa Hải |
31,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Đập Ước |
Hòa Hải |
38,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Đập Trâm |
Hòa Hải |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đập Khe Cáo |
Phúc Đồng |
23,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Đập Rú Mạo |
Phúc Đồng |
164,55 |
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Đập Làng Vàng |
Phúc Đồng |
35,43 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đập Cánh Hạc |
Phúc Đồng |
24,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đập Động Nhón |
Phúc Đồng |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Đập Cơn Hương |
Hà Linh |
45,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Đập Bào Nậy |
Hà Linh |
12,13 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Đập Khe Phường |
Hà Linh |
10,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đập Khe Cọi |
Hà Linh |
16,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Đập Hóp |
Hà Linh |
46,99 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Đập Ông Rang |
Hà Linh |
19,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Đập Già |
Hà Linh |
45,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đập Thia |
Điền Mỹ |
24,00 |
|
17,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đập Ròng |
Điền Mỹ |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Đập Khe Họ |
Điền Mỹ |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đập Khe Trè |
Điền Mỹ |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đập Khe Cồng |
Điền Mỹ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đập Khe Sông |
Điền Mỹ |
52,06 |
11,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Đập Khe rọ |
Điền Mỹ |
29,95 |
7,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Đập Tráng |
Điền Mỹ |
81,16 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Đập Cửa Cháng |
Điền Mỹ |
10,99 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Đập Bến |
Điền Mỹ |
19,87 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập Khe Nậy |
Điền Mỹ |
13,85 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đập Bắt |
Điền Mỹ |
32,72 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Đập Tran |
Điền Mỹ |
8,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Đập Vưng |
Điền Mỹ |
22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Đập khe Hàn |
Điền Mỹ |
14,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Đạp Kim Đồng |
Điền Mỹ |
4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Đập Dời Cỏ |
Điền Mỹ |
14,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Huyện Hương Sơn |
|
1.813,1 |
365,3 |
10,0 |
|
2.342,0 |
38,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm Sơn Châu |
Sơn Châu |
|
|
|
|
190,00 |
29,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Khe Su |
Sơn Bình |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Tràng Lầy |
Sơn Bình |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Bồng Trèn |
Sơn Bình |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Sơn Bình |
Sơn Bình |
|
|
|
|
254,00 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Bàu Thai |
Sơn Trà |
|
|
|
|
60,00 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trạm bơm Bàu Cóc |
Sơn Trà |
|
|
|
|
139,00 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trạm bơm Sơn Long I |
Sơn Long |
|
|
|
|
130,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Sơn Long II |
Sơn Long |
|
|
|
|
110,00 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trạm bơm Sơn Tân |
Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
180,00 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Sơn Mỹ |
Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
261,00 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trạm bơm Sơn Hà |
Tân Mỹ Hà |
|
|
|
|
160,00 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Cây Đa |
An Hòa Thịnh |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Khe Trong |
An Hòa Thịnh |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trạm bơm Sơn Thịnh I |
An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
90,00 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trạm bơm Sơn Thịnh II |
An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
66,00 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trạm bơm Sơn Hòa |
An Hòa Thịnh |
|
|
|
|
127,00 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Đảm Đang |
Sơn Lễ |
27,00 |
7,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Hố Tít |
Sơn Lễ |
28,00 |
5,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Khe Hồ |
Sơn Lễ |
10,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Cây Đa |
Sơn Lễ |
18,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Cửa Cá |
Sơn Lê |
20,00 |
5,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hồ Khe Nhảy |
Sơn Tiến |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Động Thùng |
Sơn Tiến |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Đập Háp |
Sơn Tiến |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hồ Côn Sơn (Cây Thị) |
Sơn Tiến |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Ao Sen |
Sơn Tiến |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Mai Lĩnh |
Sơn Tiến |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hồ Ngớc |
Sơn Tiến |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ Chọ Trâm |
Sơn Trung |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trạm bơm Sơn Trung III |
Sơn Trung |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm bơm Sơn Trung II |
Sơn Trung |
|
|
|
|
55,00 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Ngưng |
Sơn Phú |
65,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hồ Vàng Anh |
Sơn Phú |
45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trạm bơm Cầu Kheng |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
125,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Hói Nầm |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
45,00 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trạm bơm Phúc Đụt |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trạm bơm Mụ Bóng |
Sơn Bằng |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hồ cầu Đất |
Kim Hoa |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm bơm Sơn Phúc |
Kim Hoa |
|
|
|
|
120,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
41 |
Hồ Khe Sanh |
Kim Hoa |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hồ Trằm Trổ |
Kim Hoa |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hồ Trằm Kè |
Kim Hoa |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hồ Liên Hoàn |
Kim Hoa |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hồ Khe Kẽm |
Kim Hoa |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hồ Miếu Thờ |
Kim Hoa |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hồ Đồng Tráng |
Kim Hoa |
4,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hồ Cổ Ái |
Kim Hoa |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Kim Hoa |
2,30 |
|
|
|
180,00 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hồ Hóc Lầy |
Quang Diệm |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hồ Tràng Riềng |
Quang Diệm |
17,00 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Hồ Cơn Gạo |
Quang Diệm |
23,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hồ Mụ Trực |
Quang Diệm |
15,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hồ Bảo Vệ |
Quang Diệm |
8,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hồ Bà Đảm |
Quang Diệm |
8,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hồ Cơn Sắn |
Quang Diệm |
10,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hồ Bèo |
Quang Diệm |
115,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hồ Bình Khê |
Sơn Hàm |
117,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hồ Chò Môn |
Sơn Hàm |
85,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hồ Bãi Sậy |
Sơn Trường |
60,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hồ Mỏ Kẹc |
Sơn Trường |
35,00 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hồ Lối Sen |
Sơn Trường |
24,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hồ Cây Truống |
Sơn Trường |
20,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hồ Đùng Đình |
Sơn Trường |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hồ Chệp Mệp |
Sơn Trường |
12,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hồ Đập Dọc |
Sơn Trường |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hồ Bục Cung |
Sơn Trường |
6,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Hồ Cừa |
Sơn Trường |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hồ Cửa Bàn |
Sơn Giang |
10,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hồ Đập Quát |
Sơn Giang |
20,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Hồ Rồng Sớm |
Sơn Lâm |
5,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hồ Mả Môi |
Sơn Lâm |
6,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hồ Đá Chết |
Sơn Lâm |
5,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Hồ Cây Ươi |
Sơn Lâm |
7,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Hồ Sen |
Sơn Lâm |
10,00 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Hồ Cây Sung |
Sơn Lâm |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hồ Nậy |
Sơn Lâm |
33,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Hồ Động Tròn |
Sơn Lâm |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hồ Bụi Hóp |
Sơn Lâm |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hồ Cây Bưởi |
Sơn Lâm |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Hồ Cấy |
Sơn Lâm |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hồ Ô Ô |
Sơn Lâm |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hồ Eo Vọt |
Sơn Lâm |
7,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hồ Nước Lạnh |
Sơn Tây |
26,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hồ Trại Lưu |
Sơn Tây |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Hồ Kim Thành trên |
Sơn Tây |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Hồ Kim Thành dưới |
Sơn Tây |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Hồ Vậy |
Sơn Tây |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Tây |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Hồ Trại Cau |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hồ Bục Bục |
Sơn Tây |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Hồ Bông Phài |
Sơn Tây |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Hồ Tri Báo |
Sơn Lĩnh |
11,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Hồ Làng Hùng |
Sơn Lĩnh |
43,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Lĩnh |
25,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Hồ Chẩn |
Sơn Lĩnh |
16,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Hồ Lở Dưới |
Sơn Lĩnh |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Hồ Dằm |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Hồ Lối Trên |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Hồ Khe Dong |
Sơn Lĩnh |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Hồ Trại Cộ |
Sơn Lĩnh |
4,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đập dâng Xài Phố |
Sơn Lĩnh |
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Hồ Thôn Tâm |
Sơn Lĩnh |
8,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Hồ Khe Đôi (Khe Gát) |
Sơn Hồng |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Hồ Vã (Vừ) |
Sơn Hồng |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Hồ Thầy Chương |
Sơn Hồng |
21,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Hồ Khe Đồn |
Sơn Hồng |
18,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Hồ Khe Trét |
Sơn Hồng |
19,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Hồ Ông Cảnh |
Sơn Hồng |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Hồ Đập Bù |
Sơn Hồng |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Hồ Ông Trường |
Sơn Hồng |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Kim I |
24,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Hồ Cầu Giang |
Sơn Kim I |
4,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Hồ Khe Cấy |
Sơn Kim I |
4,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Hồ Ông Đức |
Sơn Kim I |
4,00 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Hồ Khe Đá |
Sơn Kim II |
69,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Hồ Khe Rồng |
Sơn Kim II |
35,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Đập dâng Cây Gáo |
Sơn Kim II |
34,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Huyện Vũ Quang |
|
1.407,4 |
141,4 |
36,3 |
|
60,0 |
6,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Đập Khe Chẹt |
TT Vũ Quang |
17,00 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đập Ngàng Trên |
TT Vũ Quang |
5,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đập Bàu Sen |
TT Vũ Quang |
7,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đập Bàu Rạ |
TT Vũ Quang |
7,00 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trạm bơm Bến Vụng |
Ân Phú |
|
|
|
|
45,00 |
4,50 |
|
|
|
|
|
6 |
Trạm bơm Bàu Tre |
Ân Phú |
|
|
|
|
15,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
7 |
Đập Khe Tròn |
Ân Phú |
25,00 |
2,50 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đập Pheo |
Ân Phú |
4,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đập Áng |
Ân Phú |
16,40 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đập Hốp Trổ |
Đức Giang |
54,00 |
5,40 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đập Bãi Trạng |
Đức Giang |
49,00 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Chọ Mít |
Đức Giang |
21,00 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đập Nhà Phát |
Đức Giang |
4,50 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đập Nhà Trồi |
Đức Giang |
8,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Chọ Quản |
Đức Giang |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đập Khe Xuôi |
Đức Lĩnh |
165,20 |
16,60 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đập Khe Rắn |
Đức Lĩnh |
150,80 |
15,10 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập Khe Du |
Đức Lĩnh |
27,00 |
2,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đập Chọ Sa 1 |
Đức Lĩnh |
25,00 |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đập Chọ Sa 2 |
Đức Lĩnh |
11,50 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đập Bà Em |
Thọ Điền |
20,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đập Đượng Nậy |
Thọ Điền |
19,00 |
1,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đập Bà Quang |
Thọ Điền |
16,00 |
1,60 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đập Hòn Bàn |
Thọ Điền |
14,00 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đập Ông Tác |
Thọ Điền |
16,00 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đập Ông Long |
Thọ Điền |
8,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đập Cây Lim |
Thọ Điền |
24,00 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đập Chọ Su |
Đức Hương |
15,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đập Rú Nón |
Đức Hương |
57,00 |
5,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đập Nãy Cầu |
Đức Hương |
30,00 |
3,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đập Nãy Ô |
Đức Hương |
38,00 |
3,80 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đập Khe Xóm |
Đức Hương |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập Sao Nha |
Đức Bồng |
20,00 |
2,00 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập Động |
Đức Bồng |
28,50 |
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đập Trấm |
Đức Bồng |
45,00 |
4,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập Chọ Nháy |
Đức Bồng |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sanh Nậy |
Đức Bồng |
11,00 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đập Quạnh |
Đức Bồng |
3,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập Cây Khế |
Đức Liên |
37,00 |
3,70 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đập Khe Son |
Đức Liên |
39,00 |
3,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đập Khe Nai |
Đức Liên |
27,00 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đập Bàu Lụi |
Đức Liên |
25,00 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đập Cây Trâm |
Đức Liên |
12,00 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đập Am |
Hương Minh |
14,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đập Khe Oi |
Hương Minh |
14,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đập Khe Thuộc |
Hương Minh |
35,60 |
3,60 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đập Nguồn |
Hương Minh |
20,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đập Khe Nguyện |
Hương Minh |
19,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đập Ô Ô |
Hương Minh |
10,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đập Khe Xai |
Hương Minh |
29,30 |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đập Khe Cùng |
Hương Minh |
16,10 |
1,70 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đập Khe Trảy |
Quang Thọ |
16,10 |
1,61 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đập Bượm |
Quang Thọ |
48,10 |
4,80 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Đập Khe Đập |
Quang Thọ |
10,30 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Đập Cây Mả |
Quang Thọ |
6,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Đập Bệ |
Quang Thọ |
13,90 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Đập Bộng Bồng |
Quang Thọ |
9,20 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đập Trộ Thầy |
Quang Thọ |
11,80 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Đập Bàu Sen |
Quang Thọ |
9,10 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả tỉnh |
|
52.167,1 |
4.429,9 |
1.143,5 |
70,7 |
23.664,6 |
5.418,9 |
970,4 |
26.976,0 |
2.227,0 |
688,1 |
|
Chú thích:
(1) Diện tích 5,268,3 ha lúa, 296,5ha màu-mạ-cây CN, 68ha thủy sản hồ Kẻ Gỗ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(2) Diện tích 672,8 ha lúa hồ Sông Rác tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(3) Diện tích 100 ha lúa hồ Thượng Tuy tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(4) Diện tích 10 ha lúa hồ Đập Bún tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bắc Sơn (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(5) Diện tích 906 ha lúa, 85ha màu-mạ-cây CN, 44ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).