Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1186/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2843/TTr-SNNPTNT-TL ngày 19/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã giai đoạn 2022- 2025 (chuyển từ vùng miền núi sang vùng đồng bằng theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ) tại Điều 1 Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, với tổng diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh là 9.630,46 ha. Cụ thể:
1. Đối với diện tích tưới 8.369,23 ha lúa:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 6.570,70 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 1,78 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 32,80 ha.
2. Đối với diện tích tưới 1.261,23 ha rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (cây CNNN):
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 475,16 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 21,0 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 351,28 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 21,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1. Diện tích điều chỉnh giảm năm 2023 (so với diện tích được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021) là 58,62 ha. Trong đó:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 46,90 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi giảm 105,52 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2843/TTr-SNNPTNT-TL ngày 19/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã giai đoạn 2022- 2025 (chuyển từ vùng miền núi sang vùng đồng bằng theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ) tại Điều 1 Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, với tổng diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh là 9.630,46 ha. Cụ thể:
1. Đối với diện tích tưới 8.369,23 ha lúa:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 6.570,70 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 1,78 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 32,80 ha.
2. Đối với diện tích tưới 1.261,23 ha rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (cây CNNN):
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 475,16 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 21,0 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 351,28 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 21,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
1. Diện tích điều chỉnh giảm năm 2023 (so với diện tích được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021) là 58,62 ha. Trong đó:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 46,90 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi giảm 105,52 ha.
2. Về biện pháp tưới, tiêu:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng: Diện tích trồng lúa tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 46,90 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi:
b1) Diện tích trồng lúa điều chỉnh giảm 70,93 ha, cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh giảm 10,78 ha.
- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực điều chỉnh tăng 0,1 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm 127,26 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh tăng 4,07 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm 46,02 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 99,28 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 9,68 ha.
b2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN điều chỉnh giảm 34,59 ha, cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 70,93 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh tăng 14,35 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh tăng 136,75 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm 259,64 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 3,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
1. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 là căn cứ để nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 của các địa phương, đơn vị.
2. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh tại Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 là căn cứ để xây dựng dự toán, nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi hằng năm trong giai đoạn 2023 - 2025 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU THAY ĐỔI TỪ
VÙNG MIỀN NÚI SANG VÙNG ĐỒNG BẰNG THEO QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 861/QĐ-TTG NGÀY 04/6/2021
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình |
Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha) |
DIỆN TÍCH TƯỚI LÚA (ha) |
DIỆN TÍCH TƯỚI RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (ha) |
|||||||||||||
Tổng diện tích tưới lúa (ha) |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực |
Tổng diện tích tưới rau màu, cây CNNN (ha) |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực |
||||||||||
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
|||||
1 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi |
4.496,83 |
4.277,01 |
3.485,51 |
|
1,78 |
738,24 |
51,48 |
|
|
219,82 |
70,88 |
|
148,94 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
2.109,93 |
2.003,91 |
1.649,05 |
|
0,89 |
328,23 |
25,74 |
|
|
106,02 |
31,55 |
|
74,47 |
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
2.386,91 |
2.273,11 |
1.836,47 |
|
0,89 |
410,01 |
25,74 |
|
|
113,80 |
39,33 |
|
74,47 |
|
|
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
289,76 |
268,76 |
268,76 |
|
|
|
|
|
|
21,00 |
|
21,00 |
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
144,88 |
134,38 |
134,38 |
|
|
|
|
|
|
10,50 |
|
10,50 |
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
144,88 |
134,38 |
134,38 |
|
|
|
|
|
|
10,50 |
|
10,50 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
353,50 |
353,50 |
353,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
176,75 |
176,75 |
176,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
176,75 |
176,75 |
176,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Nghĩa Hành |
2.113,42 |
1.768,28 |
767,29 |
|
|
968,19 |
|
32,80 |
|
345,15 |
80,30 |
|
243,85 |
|
21,00 |
|
|
- Vụ Đông Xuân |
1.022,53 |
894,58 |
402,29 |
|
|
475,89 |
|
16,40 |
|
127,95 |
44,30 |
|
62,65 |
|
21,00 |
|
|
- Vụ Hè Thu |
1.090,89 |
873,69 |
365,00 |
|
|
492,29 |
|
16,40 |
|
217,20 |
36,00 |
|
181,20 |
|
|
|
5 |
Huyện Mộ Đức |
870,37 |
515,81 |
515,81 |
|
|
|
|
|
|
354,56 |
262,92 |
|
|
91,64 |
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
470,45 |
274,16 |
274,16 |
|
|
|
|
|
|
196,29 |
165,53 |
|
|
30,76 |
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
399,92 |
241,65 |
241,65 |
|
|
|
|
|
|
158,27 |
97,39 |
|
|
60,88 |
|
|
6 |
Thị xã Đức Phổ |
811,40 |
551,76 |
545,71 |
|
|
|
6,05 |
|
|
259,64 |
|
|
|
259,64 |
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
442,49 |
371,75 |
371,75 |
|
|
|
|
|
|
70,74 |
|
|
|
70,74 |
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
368,91 |
180,01 |
173,96 |
|
|
|
6,05 |
|
|
188,90 |
|
|
|
188,90 |
|
|
7 |
Huyện Ba Tơ |
88,32 |
88,32 |
88,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
46,98 |
46,98 |
46,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
41,34 |
41,34 |
41,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Trà Bồng |
606,86 |
545,80 |
545,80 |
|
|
|
|
|
|
61,06 |
61,06 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
303,43 |
272,90 |
272,90 |
|
|
|
|
|
|
30,53 |
30,53 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
303,43 |
272,90 |
272,90 |
|
|
|
|
|
|
30,53 |
30,53 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
9.630,46 |
8.369,23 |
6.570,70 |
|
1,78 |
1.706,43 |
57,53 |
32,80 |
|
1.261,23 |
475,16 |
21,00 |
392,79 |
351,28 |
21,00 |
|
|
- Vụ Đông Xuân |
4.717,44 |
4.175,41 |
3.328,25 |
|
0,89 |
804,12 |
25,74 |
16,40 |
|
542,03 |
271,91 |
10,50 |
137,12 |
101,50 |
21,00 |
|
|
- Vụ Hè Thu |
4.913,02 |
4.193,83 |
3.242,45 |
|
0,89 |
902,30 |
31,79 |
16,40 |
|
719,20 |
203,25 |
10,50 |
255,67 |
249,78 |
0,00 |
|
TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU BIẾN ĐỘNG
(TĂNG, GIẢM) CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình |
Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha) |
DIỆN TÍCH TƯỚI LÚA (ha) |
DIỆN TÍCH TƯỚI RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (ha) |
|||||||||||||
Tổng diện tích tưới lúa (ha) |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp |
Tổng diện tích tưới rau màu, cây CNNN (ha) |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp |
||||||||||
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Tạo nguồn |
|||||
I |
VÙNG MIỀN NÚI |
46,90 |
46,90 |
46,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
25,00 |
25,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
21,90 |
21,90 |
21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
46,90 |
46,90 |
46,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
25,00 |
25,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
21,90 |
21,90 |
21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
46,90 |
46,90 |
46,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
25,00 |
25,00 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
21,90 |
21,90 |
21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VÙNG ĐỒNG BẰNG |
-105,52 |
-70,93 |
-10,78 |
0,10 |
-127,26 |
4,07 |
-46,02 |
99,28 |
9,68 |
-34,59 |
70,93 |
14,35 |
136,75 |
-259,64 |
3,02 |
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-9,31 |
-35,59 |
70,44 |
0,10 |
-59,05 |
-78,55 |
-23,01 |
49,64 |
4,84 |
26,27 |
21,11 |
1,76 |
72,63 |
-70,74 |
1,51 |
|
|
- Vụ Hè Thu |
-96,21 |
-35,34 |
-81,22 |
|
-68,21 |
82,62 |
-23,01 |
49,64 |
4,84 |
-60,87 |
49,82 |
12,59 |
64,11 |
-188,90 |
1,51 |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
610,58 |
532,14 |
58,56 |
|
|
364,62 |
|
99,28 |
9,68 |
78,44 |
21,24 |
3,72 |
50,46 |
|
3,02 |
|
|
- Vụ Đông Xuân |
322,31 |
283,09 |
46,30 |
|
|
182,31 |
|
49,64 |
4,84 |
39,22 |
10,62 |
1,86 |
25,23 |
|
1,51 |
|
|
- Vụ Hè Thu |
288,27 |
249,05 |
12,26 |
|
|
182,31 |
|
49,64 |
4,84 |
39,22 |
10,62 |
1,86 |
25,23 |
|
1,51 |
|
b |
Phần diện tích giảm |
171,48 |
171,48 |
|
|
127,26 |
|
44,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
81,16 |
81,16 |
|
|
59,05 |
|
22,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
90,32 |
90,32 |
|
|
68,21 |
|
22,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
439,10 |
360,66 |
58,56 |
|
-127,26 |
364,62 |
-44,22 |
99,28 |
9,68 |
78,44 |
21,24 |
3,72 |
50,46 |
|
3,02 |
|
|
- Vụ Đông Xuân |
241,15 |
201,93 |
46,30 |
|
-59,05 |
182,31 |
-22,11 |
49,64 |
4,84 |
39,22 |
10,62 |
1,86 |
25,23 |
|
1,51 |
|
|
- Vụ Hè Thu |
197,95 |
158,73 |
12,26 |
|
-68,21 |
182,31 |
-22,11 |
49,64 |
4,84 |
39,22 |
10,62 |
1,86 |
25,23 |
|
1,51 |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
115,37 |
54,95 |
54,85 |
0,10 |
|
|
|
|
|
60,42 |
49,69 |
10,73 |
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
65,44 |
54,95 |
54,85 |
0,10 |
|
|
|
|
|
10,49 |
10,49 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
49,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49,93 |
39,20 |
10,73 |
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
469,79 |
434,87 |
55,25 |
|
|
377,82 |
1,80 |
|
|
34,92 |
|
0,10 |
34,82 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
268,07 |
244,63 |
|
|
|
243,73 |
0,90 |
|
|
23,44 |
|
0,10 |
23,34 |
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
201,72 |
190,24 |
55,25 |
|
|
134,09 |
0,90 |
|
|
11,48 |
|
|
11,48 |
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-354,42 |
-379,92 |
-0,40 |
0,10 |
|
-377,82 |
-1,80 |
|
|
25,50 |
49,69 |
10,63 |
-34,82 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-202,63 |
-189,68 |
54,85 |
0,10 |
|
-243,73 |
-0,90 |
|
|
-12,95 |
10,49 |
-0,10 |
-23,34 |
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-151,79 |
-190,24 |
-55,25 |
|
|
-134,09 |
-0,90 |
|
|
38,45 |
39,20 |
10,73 |
-11,48 |
|
|
|
3 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
3,27 |
3,27 |
3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
1,23 |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
155,73 |
17,20 |
0,00 |
|
|
17,20 |
|
|
|
138,54 |
|
|
138,54 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
8,60 |
8,60 |
|
|
|
8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
147,13 |
8,60 |
|
|
|
8,60 |
|
|
|
138,54 |
|
|
138,54 |
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-152,47 |
-13,93 |
3,27 |
|
|
-17,20 |
|
|
|
-138,54 |
|
|
-138,54 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-7,37 |
-7,37 |
1,23 |
|
|
-8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-145,10 |
-6,56 |
2,04 |
|
|
-8,60 |
|
|
|
-138,54 |
|
|
-138,54 |
|
|
|
4 |
Thị xã Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
302,64 |
43,00 |
|
|
|
43,00 |
|
|
|
259,64 |
|
|
259,64 |
0,00 |
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
70,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70,74 |
|
|
70,74 |
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
231,90 |
43,00 |
|
|
|
43,00 |
|
|
|
188,90 |
|
|
188,90 |
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
339,12 |
79,48 |
70,95 |
|
|
8,53 |
|
|
|
259,64 |
|
|
0,00 |
259,64 |
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
110,58 |
39,84 |
31,31 |
|
|
8,53 |
|
|
|
70,74 |
|
|
|
70,74 |
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
228,54 |
39,64 |
39,64 |
|
|
|
|
|
|
188,90 |
|
|
|
188,90 |
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-36,48 |
-36,48 |
-70,95 |
|
|
34,47 |
|
|
|
0,00 |
|
|
259,64 |
-259,64 |
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-39,84 |
-39,84 |
-31,31 |
|
|
-8,53 |
|
|
|
0,00 |
|
|
70,74 |
-70,74 |
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
3,36 |
3,36 |
-39,64 |
|
|
43,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
188,90 |
-188,90 |
|
|
5 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-1,26 |
-1,26 |
-1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-0,63 |
-0,63 |
-0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-0,63 |
-0,63 |
-0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới tiêu biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021.