Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1065/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/07/2021
Ngày có hiệu lực 20/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Phước Hiền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1065/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU HÀNG NĂM ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và htrợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1980/TTr-SNNPTNT-TL ngày 07/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng diện tích tưới, tiêu được hỗ trợ là 78.867,09 ha. Trong đó:

- Địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã: 22.854,57 ha.

- Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phvà thành phố Quảng Ngãi: 56.012,52 ha.

2. Phân theo biện pháp tưới, tiêu:

a) Địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã:

a.1) Diện tích lúa 21.406,88 ha, gồm:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 18.854,58 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 755,54 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha;

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 32,80 ha.

a.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN 1.447,70 ha, gồm:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 476,46 ha;

- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực: 17,45 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 44,50 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 495,50 ha.

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 21,0 ha.

b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi:

[...]