Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Công viên trung tâm thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 592/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT CÔNG VIÊN TRUNG TÂM THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi đến năm 2030;
Căn cứ các Quyết định: số 177/QĐ-UBND ngày 27/2/2017 và số 364/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán Quy hoạch chi tiết Công viên trung tâm thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 1883/SXD-BCTĐ ngày 29/6/2018 về việc thẩm định, trình phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Công viên trung tâm thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Công viên trung tâm thành phố Quảng Ngãi, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết Công viên trung tâm thành phố Quảng Ngãi.
2. Quy mô, phạm vi lập quy hoạch: Phạm vi lập quy hoạch chi tiết Công viên trung tâm thành phố Quảng Ngãi có diện tích 150 ha, thuộc địa bàn xã Tịnh Khê, phía Đông Bắc thành phố Quảng Ngãi, với giới cận như sau:
- Đông giáp: Khu vực quy hoạch Khu du lịch Mỹ Khê và khu dân cư hiện hữu;
- Tây giáp: Đường Hoàng Sa;
- Nam giáp: Sông Trà Khúc;
- Bắc giáp: Khu dân cư hiện hữu xã Tịnh Khê.
- Là công viên trung tâm của thành phố Quảng Ngãi nói riêng và của tỉnh Quảng Ngãi nói chung, với tính chất công viên tổng hợp (bao gồm các khu chức năng chính về văn hóa, vui chơi giải trí và cảnh quan), kết hợp một số loại hình nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái.
- Kết hợp hài hòa các khu chức năng của công viên với hệ thống cây xanh, mặt nước, hệ sinh thái rừng dừa nước... nhằm hướng đến một môi trường sinh thái cảnh quan đẹp, bền vững, góp phần thúc đẩy phát triển đô thị, phát triển du lịch.
- Hình thành không gian kiến trúc cảnh quan đặc trưng, điểm nhấn của đô thị cũng như cải thiện môi trường sống.
4. Các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật chủ yếu:
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
A |
Sử dụng đất |
|
|
1 |
Các khu chức năng chính |
|
|
|
- Khu đón tiếp, điều hành, dịch vụ |
|
|
|
- Khu văn hóa |
|
Đáp ứng yêu cầu phục vụ cho đô thị loại II |
|
- Khu vui chơi giải trí |
|
|
|
- Khu thể thao |
|
|
|
- Khu cảnh quan sinh thái |
|
|
2 |
Mật độ xây dựng tối đa |
|
|
|
- Mật độ xây dựng gộp toàn khu |
% |
5-7% |
|
- Khu đón tiếp, điều hành, dịch vụ |
% |
10-12% |
|
- Khu văn hóa |
% |
5-10% |
|
- Khu vui chơi giải trí |
% |
5-10% |
|
- Khu thể thao |
% |
5-7% |
|
- Khu cảnh quan sinh thái |
% |
2% |
3 |
Tầng cao tối đa |
|
|
|
- Khu đón tiếp, điều hành, dịch vụ |
tầng |
3-5 |
|
- Khu văn hóa |
tầng |
3-5 |
|
- Khu vui chơi giải trí |
tầng |
3-5 |
|
- Khu thể thao |
tầng |
2-3 |
|
- Khu cảnh quan sinh thái |
tầng |
1-2 |
B |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
1 |
Giao thông |
% diện tích đất |
4-8 |
2 |
Cấp nước |
|
|
|
- Nước sinh hoạt |
1/người/ngày |
100-120 |
|
- Công trình công cộng, dịch vụ |
1/m2sàn/ngày |
2-4 |
3 |
Cấp điện |
|
|
|
- Điện sinh hoạt |
w/người/ngày |
300-500 |
|
- Công trình công cộng, dịch vụ |
w/m2sàn/ngày |
30 |
4 |
Lượng nước thải |
% chỉ tiêu cấp nước |
80-90 |
5 |
Lượng rác thải |
kg/người/ngày |
0,8- 1,0 |
Stt |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Đất các khu chức năng |
112,32 |
74,88 |
1 |
Khu văn hóa và quảng trường trung tâm |
15,65 |
10,44 |
1.1 |
Đất xây dựng công trình |
2,50 |
1,67 |
1.2 |
Đất quảng trường |
3,69 |
2,46 |
1.3 |
Đất cây xanh, vườn hoa |
9,46 |
6,31 |
2 |
Khu yên tĩnh |
23,35 |
15,57 |
2.1 |
Đất xây dựng công trình |
0,58 |
0,39 |
2.2 |
Đất cây xanh, vườn hoa |
21,69 |
14,46 |
2.3 |
Đất mặt nước |
1,08 |
0,72 |
3 |
Khu vui chơi giải trí |
18,66 |
12,44 |
3.1 |
Đất xây dựng công trình |
1,66 |
1,11 |
3.2 |
Đất xây dựng công trình vui chơi ngoài trời |
6,44 |
4,29 |
3.3 |
Đất cây xanh, vườn hoa |
10,56 |
7,04 |
4 |
Khu dịch vụ |
2,27 |
1,51 |
4.1 |
Đất xây dựng công trình |
0,60 |
0,40 |
4.2 |
Cây xanh, vườn hoa |
1,67 |
1,11 |
5 |
Khu thể dục thể thao |
3,50 |
2,33 |
5.1 |
Đất xây dựng công trình |
0,19 |
0,13 |
5.2 |
Đất sân thể thao ngoài trời |
0,90 |
0,60 |
5.3 |
Cây xanh, vườn hoa |
2,41 |
1,61 |
6 |
Khu du lịch rừng dừa nước |
9,35 |
6,23 |
6.1 |
Đất xây dựng công trình |
0,72 |
0,48 |
6.2 |
Đất rừng dừa nước |
5,89 |
3,93 |
6.3 |
Mặt nước |
0,61 |
0,41 |
6.4 |
Cây xanh, vườn hoa |
2,13 |
1,42 |
7 |
Khu vườn động, thực vật |
8,77 |
5,85 |
7.1 |
Đất xây dựng công trình |
0,45 |
0,30 |
7.2 |
Đất xây dựng chuồng động vật |
2,21 |
1,47 |
7.3 |
Đất khu vườn thực vật |
2,00 |
1,33 |
7.4 |
Đất cây xanh, vườn hoa |
4,11 |
2,74 |
8 |
Khu công viên 4 mùa |
13,29 |
8,86 |
8.1 |
Đất xây dựng công trình |
0,42 |
0,28 |
8.2 |
Đất quảng trường |
0,38 |
0,25 |
8.3 |
Đất cây xanh, vườn hoa |
5,29 |
3,53 |
8.4 |
Đất mặt nước |
7,20 |
4,80 |
9 |
Khu dịch vụ giải trí trên sông Kinh |
17,48 |
11,65 |
B |
Đất khu dân cư chỉnh trang |
11,19 |
7,46 |
1 |
Đất ở các loại |
8,89 |
5,93 |
2 |
Đất công cộng, dịch vụ phục vụ KDC |
0,17 |
0,11 |
3 |
Đất giáo dục |
0,15 |
0,10 |
4 |
Đất giao thông trong khu ở |
1,98 |
1,32 |
C |
Đất bãi đỗ xe + công trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối |
2,92 |
1,95 |
D |
Giao thông |
23,57 |
15,71 |
|
Đất giao thông đối ngoại |
13,43 |
8,95 |
|
Đất giao thông nội bộ |
10,14 |
6,76 |
|
TỔNG CỘNG |
150,00 |
100 |