Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 589/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Nhân Chiến |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 06 năm 2014. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực việc làm |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính... |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế |
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
6 |
Thủ tục xác nhận Người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
7 |
Thủ tục đăng ký nhu cầu sử dụng lao động là người nước ngoài của các doanh nghiệp và nhà thầu |
|
II |
Lĩnh vực chính sách lao động |
|
1 |
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng năm trước đối với viên chức quản lý trong các công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
III |
Lĩnh vực quản lý dạy nghề |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
|
3 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp nghề (1) |
|
4 |
Thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề(1) |
|
IV |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng, một lần đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
2 |
Thủ tục xác nhận mộ liệt sỹ đang quản lý trong nghĩa trang liệt sỹ |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sỹ |
|
4 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
5 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp bệnh tật đối với bệnh binh(5) |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận và trợ cấp bệnh tật đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
8 |
Quy trình cấp giấy chứng nhận và trợ cấp bệnh tật đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
9 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết trợ cấp một lần người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
10 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết trợ cấp hàng tháng, một lần người có công giúp đỡ cách mạng |
|
11 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
|
12 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
13 |
Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
|
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh tham gia kháng chiến chống ngoại xâm bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế từ ngày 30.4.1975 trở về trước từ trần |
|
15 |
Thủ tục điều dưỡng tập trung và điều dưỡng tại gia đình đối với người có công với cách mạng |
|
16 |
Thủ tục cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo |
|
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12.12.2006 của Chính phủ và Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08.11.2005 của Thủ tướng Chính phủ(1) |
|
18 |
Thủ tục cấp giấy báo tin mộ liệt sỹ |
|
19 |
Thủ tục tiếp nhận và di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
20 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” (3) |
|
21 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thân nhân Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01.01.1995 |
|
V |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện(2) |
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại các đơn sự nghiệp (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực việc làm |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực việc làm |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam để chào bán dịch vụ |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật |
|
II |
Lĩnh vực chính sách lao động |
|
1 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
|
III |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục xác nhận liệt sỹ cho thương binh chết do vết thương tái phát(4) |
|
2 |
Thủ tục trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác |
|
3 |
Thủ tục trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh chế độ ưu đãi đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh chế độ ưu đãi đối với thương binh còn sót vết thương |
|
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh, người hưởng mất sức lao động |
|
7 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết trợ cấp hàng tháng người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày |
|
8 |
Thủ tục giải quyết mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân của người có công |
|
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt |
|
10 |
Thủ tục sửa đối thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
IV |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế người nghèo hàng năm(1) |
|
2 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) (1) |
|
3 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) (1) |
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
II |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thủ tục trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí điện táng, hoả táng đối với người chết |
|
3 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí học tập |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận người già cô đơn vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý |
|
5 |
Thủ tục trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi |
|
III |
Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
1 |
Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em |
|