Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 2029/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2015
Ngày có hiệu lực 03/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2029/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 23 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm soát TTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện t tỉnh;
- Website VP UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Giải quyết tranh chấp đất đai

1

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.

II

Thu hồi đất

1

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

2

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đi với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

3

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng.

III

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

1

Thủ tục thm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

3

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.

IV

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

1

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

2

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

V

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất.

1

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

2

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức trả tiền hàng năm của hộ gia đình, cá nhân.

3

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

4

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Số hồ TTHC

Tên thủ tc hành chính

1

T-LDG-233090-TT

Giao đất để làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

2

T-LDG-233102-TT

Giao đất làm nhà ở tái định cư tại đô thị và nông thôn đối với hộ gia đình, cá nhân

3

T-LDG-233107-TT

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trồng cây hàng năm, cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất vùng đệm của rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất nông nghiệp khác) đối với hộ gia đình, cá nhân

4

T-LDG-233116-TT

Thu hồi đất trong trường hợp Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn

5

T-LDG-233120-TT

Cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài

6

T-LDG-233123-TT

Đăng ký thế chp tài sản gắn liền với đt trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

7

T-LDG-233126-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

8

T-LDG-233134-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

9

T-LDG-233138-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai đối với trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của hộ gia đình, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gn liền với đất

10

T-LDG-233185-TT

Đăng ký thế chấp tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai đối với trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

11

T-LDG-233186-TT

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

12

T-LDG-233187-TT

Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

13

T-LDG-072912-TT

Cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

14

T-LDG-072969-TT

Cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất thông qua hình thức đu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (phải là nhà, đất sạch)

15

T-LDG-072452-TT

Cấp lại, cấp đi Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

16

T-LDG-073463-TT

Đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

17

T-LDG-073517-TT

Đăng ký chuyn nhượng, thừa kế nhận tặng cho quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gn liền với đất

18

T-LDG-073566-TT

Đăng ký chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình, cá nhân

19

T-LDG-073635-TT

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất

20

T-LDG-073659-TT

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, gim diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; tăng giảm diện tích do sai số khi đo đạc; thay đổi thông tin về số hiệu, tên đơn vị hành chính; thay đổi về diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây

21

T-LDG-073698-TT

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân

22

T-LDG-073715-TT

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân

23

T-LDG-073741-TT

Cung cấp thông tin địa chính về thửa đất

24

T-LDG-073798-TT

Tách thửa, hợp thửa đất

25

T-LDG-074533-TT

Điều chỉnh việc thực hiện nghĩa vụ tài chính và đính chính trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

26

T-LDG-074545-TT

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Đăng ký thế chp quyền sử dụng đất đồng thời vi tài sản gắn liền với đt; Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

27

T-LDG-074534-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

28

T-LDG-074550-TT

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

29

T-LDG-074559-TT

Xóa đăng ký thế chấp

30

T-LDG- 074569-TT

Đăng ký góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn gắn liền với đất

31

T-LDG-074576-TT

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

32

T-LDG-075864-TT

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

33

T-LDG-075865-TT

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

34

T-LDG-170489-TT

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất

35

T-LDG-075872-TT

Xin san ủi, cải tạo mặt bằng

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.

1.1. Trình tự thực hiện

[...]