Quyết định 5876/QĐ-UBND năm 2011 về kinh phí tặng quà tới đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố; Thăm hỏi tặng quà tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 5876/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Huy Tưởng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5876/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông báo số 159-TB/TU ngày 18/11/2011 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy về Đề án phục vụ Tết Nguyên đán Nhân Nhìn 2012;
Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012;
Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2012;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2063/TTrLS:LĐTBXH-TC ngày 25/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, người cao tuổi, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu; Chi bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung dịp Tết Nhâm Thìn 2012 theo mức chi quy định tại Điều 1, 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND, ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố với tổng kinh phí 238.965.000.000 đồng (Hai trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)
- Chi bồi dưỡng cho các cán bộ, hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung tại các đơn vị thuộc ngành nhân dịp Tết Nhâm Thìn năm 2012 đảm bảo đúng đối tượng chế độ và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm rút bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận, huyện, thị xã.
- Phòng Lao động thương binh xã hội phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm 1, 2, 4, 5 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 theo đúng chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch theo quy định của Luật NSNN và báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
- Các phòng, ban liên quan phối hợp với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1 Quyết định 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo chế độ quy định của Luật NSNN.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012.
3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 20 tháng 01 năm 2012 và tổ chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT
NHÂM THÌN 2012
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Loại đối tượng |
Tổng số |
Đống Đa |
Ba Đình |
Hai Bà Trưng |
Hoàn Kiếm |
Từ Liêm |
Thanh Trì |
|||||||
Người |
Tiền (1.000đ) |
Người |
Tiền (1.000đ) |
Người |
Tiền (1.000đ) |
Người |
Tiền (1.000đ) |
Người |
Tiền (1.000đ) |
Người |
Tiền (1.000đ) |
Người |
Tiền (1.000đ) |
||
|
Tổng cộng: Trong đó |
820.607 |
237.372.100 |
73.667 |
18.209.450 |
48.486 |
12.244.750 |
59.480 |
14.795.300 |
36.640 |
9.631.900 |
30.463 |
8.006.900 |
21.187 |
5.837.700 |
|
- Ngân sách Thành phố |
737.757 |
190.358.050 |
68.640 |
15.623.450 |
45.054 |
10.460.750 |
55.166 |
12.574.300 |
33.867 |
8.208.900 |
27.999 |
6.666.600 |
18.767 |
4.549.950 |
|
- Ngân sách quận, huyện, thị xã |
188.201 |
47.014.050 |
6.127 |
2.586.000 |
4.392 |
1.784.000 |
5.364 |
2.221.000 |
3.273 |
1.423.000 |
4.460 |
1.340.300 |
3.815 |
1.287.750 |
I |
Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC |
142.517 |
62.214.100 |
6.414 |
2.937.000 |
4.683 |
2.175.500 |
5.350 |
2.427.000 |
4.768 |
2.237.200 |
3.841 |
1.659.100 |
2.799 |
1.206.500 |
1 |
Mức 500.000 đồng |
97.295 |
48.647.500 |
5.064 |
2.532.000 |
3.853 |
1.926.500 |
4.110 |
2.055.000 |
4.034 |
2.017.000 |
2.534 |
1.267.000 |
1.834 |
917.000 |
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ |
200 |
100.000 |
40 |
20.000 |
12 |
6.000 |
13 |
6.500 |
9 |
4.500 |
4 |
2.000 |
2 |
1.000 |
|
- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên |
46.423 |
23.211.500 |
2.500 |
1.250.000 |
1.820 |
910.000 |
1.990 |
995.000 |
1.184 |
592.000 |
1.296 |
648.000 |
980 |
490.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) |
883 |
441.500 |
200 |
100.000 |
170 |
85.000 |
132 |
66.000 |
121 |
60.500 |
8 |
4.000 |
10 |
5.000 |
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng |
443 |
221.500 |
40 |
20.000 |
30 |
15.000 |
17 |
8.500 |
5 |
2.500 |
22 |
11.000 |
13 |
6.500 |
|
- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) |
2.194 |
1.097.000 |
480 |
240.000 |
400 |
200.000 |
278 |
139.000 |
298 |
149.000 |
32 |
16.000 |
12 |
6.000 |
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. |
229 |
114.500 |
4 |
2.000 |
6 |
3.000 |
12 |
6.000 |
4 |
2.000 |
8 |
4.000 |
5 |
2.500 |
|
- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
8.634 |
4.317.000 |
100 |
50.000 |
130 |
65.000 |
200 |
100.000 |
46 |
23.000 |
95 |
47.500 |
44 |
22.000 |
|
- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày |
3.893 |
1.946.500 |
240 |
120.000 |
150 |
75.000 |
215 |
107.500 |
150 |
75.000 |
71 |
35.500 |
74 |
37.000 |
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) |
33.634 |
16.817.000 |
1.400 |
700.000 |
1.100 |
550.000 |
1.218 |
609.000 |
2.180 |
1.090.000 |
992 |
496.000 |
670 |
335.000 |
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên |
762 |
381.000 |
60 |
30.000 |
35 |
17.500 |
35 |
17.500 |
37 |
18.500 |
6 |
3.000 |
24 |
12.000 |
2 |
Mức 300.000 đồng |
45.222 |
13.566.600 |
1.350 |
405.000 |
830 |
249.000 |
1.240 |
372.000 |
734 |
220.200 |
1.307 |
392.100 |
965 |
289.500 |
|
- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng |
6.652 |
1.995.600 |
150 |
45.000 |
130 |
39.000 |
170 |
51.000 |
40 |
12.000 |
156 |
46.800 |
80 |
24.000 |
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ |
38.570 |
11.571.000 |
1.200 |
360.000 |
700 |
210.000 |
1.070 |
321.000 |
694 |
208.200 |
1.151 |
345.300 |
885 |
265.500 |
II |
Kinh phí in danh sách |
- |
77.500 |
- |
2.450 |
- |
1.750 |
- |
2.100 |
- |
1.500 |
- |
1.700 |
- |
1.300 |
III |
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) |
482.760 |
96.552.000 |
60.764 |
12.152.800 |
39.164 |
7.832.800 |
48.491 |
9.698.200 |
28.360 |
5.672.000 |
22.001 |
4.400.200 |
14.426 |
2.885.200 |
|
Cán bộ nghỉ hưu |
411.358 |
82.271.600 |
54.884 |
10.976.800 |
35.063 |
7.012.600 |
42.882 |
8.576.400 |
24.745 |
4.949.000 |
18.921 |
3.784.200 |
12.233 |
2.446.600 |
|
Cán bộ nghỉ mất sức |
71.402 |
14.280.400 |
5.880 |
1.176.000 |
4.101 |
820.200 |
5.609 |
1.121.800 |
3.615 |
723.000 |
3.080 |
616.000 |
2.193 |
438.600 |
IV |
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) |
105.351 |
31.605.300 |
1.100 |
330.000 |
960 |
288.000 |
1.050 |
315.000 |
500 |
150.000 |
1.996 |
598.800 |
1.395 |
418.500 |
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ) |
105.351 |
26.337.750 |
1.100 |
275.000 |
960 |
240.000 |
1.050 |
262.500 |
500 |
125.000 |
1.996 |
499.000 |
1.395 |
348.750 |
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) |
105.351 |
5.267.550 |
1.100 |
55.000 |
960 |
48.000 |
1.050 |
52.500 |
500 |
25.000 |
1.996 |
99.800 |
1.395 |
69.750 |
V |
Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi |
89.921 |
46.439.900 |
5.387 |
2.774.000 |
3.677 |
1.905.500 |
4.587 |
2.345.800 |
3.010 |
1.555.500 |
2.623 |
1.344.900 |
2.565 |
1.318.500 |
|
1. Ngân sách Thành phố |
7.071 |
4.693.400 |
360 |
243.000 |
245 |
169.500 |
273 |
177.300 |
237 |
157.500 |
159 |
104.400 |
145 |
100.500 |
|
Người tròn 100 tuổi |
506 |
759.000 |
30 |
45.000 |
25 |
37.500 |
15 |
22.500 |
17 |
25.500 |
10 |
15.000 |
15 |
22.500 |
|
Người tròn 90 tuổi |
6.519 |
3.911.400 |
330 |
198.000 |
220 |
132.000 |
258 |
154.800 |
220 |
132.000 |
149 |
89.400 |
130 |
78.000 |
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý |
46 |
23.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2. Ngân sách quận huyện |
82.850 |
41.746.500 |
5.027 |
2.531.000 |
3.432 |
1.736.000 |
4.314 |
2.168.500 |
2.773 |
1.398.000 |
2.464 |
1.240.500 |
2.420 |
1.218.000 |
|
Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã quản lý |
643 |
643.000 |
35 |
35.000 |
40 |
40.000 |
23 |
23.000 |
23 |
23.000 |
17 |
17.000 |
16 |
16.000 |
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, huyện, thị xã quản lý |
82.207 |
41.103.500 |
4.992 |
2.496.000 |
3.392 |
1.696.000 |
4.291 |
2.145.500 |
2.750 |
1.375.000 |
2.447 |
1.223.500 |
2.404 |
1.202.000 |
VI |
Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) |
- |
419.500 |
- |
11.000 |
- |
39.000 |
- |
5.000 |
- |
13.500 |
- |
- |
- |
5.500 |
1 |
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề |
- |
63.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH. |
- |
196.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Các tổ chức SXKD, các hội |
- |
160.000 |
- |
11.000 |
- |
39.000 |
- |
5.000 |
- |
13.500 |
- |
- |
- |
5.500 |
VII |
Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu |
58 |
63.800 |
2 |
2.200 |
2 |
2.200 |
2 |
2.200 |
2 |
2.200 |
2 |
2.200 |
2 |
2.200 |