Quyết định 586/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nguồn chi thường xuyên và nguồn thu sự nghiệp khác của Trường Đại học Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 586/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 29/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Diệp Kỉnh Tần |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định
số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 của Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 27/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2010 về việc Hướng dẫn Quy trình, thủ
tục đầu tư sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ tài sản cố định hàng năm từ các nguồn sự
nghiệp có tính chất đầu tư tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần
1);
Xét đề nghị tại Tờ trình số 212/TT-ĐHTL ngày 17/03/2010 của Trường Đại học Thủy
lợi về việc phê duyệt kế hoạch kinh phí sửa chữa trường Đại học Thủy lợi năm
2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nguồn chi thường xuyên và nguồn thu sự nghiệp khác năm 2011 của Trường Đại học Thủy lợi, như sau:
Tổng số: 15.375.000.000 đồng
Bằng chữ: Mười lăm tỷ, ba trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn.
Trong đó :
- Nguồn chi thường xuyên: 1.025.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí quỹ PTHĐSN: 12.930.000.000 đồng
- Nguồn thu sự nghiệp khác: 1.420.000.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Trường Đại học Thủy lợi triển khai việc đầu tư theo đúng quy định tại Luật xây dựng và các văn bản quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN KINH PHÍ
QUỸ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP
KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TC ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Trường Đại học Thủy lợi
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
|
||
KP thường xuyên |
Quỹ PTHĐ SN |
Thu NS khác |
|||
14.475.000.000 |
1.025.000.000 |
12.450.000.000 |
1.000.000.000 |
||
I |
Sửa chữa lớn |
11.450.000.000 |
- |
11.450.000.000 |
- |
1 |
Cải tạo nhà KTX số 1 |
5.250.000.000 |
|
5.250.000.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng tầng nhà KTX cao học |
5.450.000.000 |
|
5.450.000.000 |
|
3 |
Sửa chữa khu bể bơi, sân đa năng |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
4 |
Sửa chữa khu sân, nhà GDTC |
250.000.000 |
|
250.000.000 |
|
5 |
Sửa chữa khu Thư viện |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
II |
Sửa chữa thường xuyên |
1.025.000.000 |
1.025.000.000 |
|
|
1 |
Tôn nền, đổ bê tông nền nhà xe trước A2, A3 và đầu nhà KTX số 2 |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
2 |
Thay bản lề, chốt cửa, sửa cửa giảng đường A2, A3, A4 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
3 |
Xây lại hố ga, gang thu nước cho các hố ga trước nhà A1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
4 |
Duy tu bảo dưỡng định kỳ máy bơm và thau rửa bể nước cho 3 trạm bơm |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
|
5 |
Duy tu nạo vét hệ thống cống rãnh toàn trường trong mùa mưa bão năm 2010 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
6 |
Cải tạo phòng trực cổng trước và sau |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
7 |
Cải tạo cổng trước |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
8 |
Sửa chữa phòng 202 nhà A1 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
9 |
Sửa chữa phòng 201 nhà A1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
10 |
Cải tạo khu vệ sinh phòng TN bộ môn vật liệu xây dựng |
25.000.000 |
25.000.000 |
|
|
11 |
Cải tạo phòng TN Hóa – Môi trường |
35.000.000 |
35.000.000 |
|
|
12 |
Sửa cửa phòng 108 nhà A1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
13 |
Cải tạo phòng TN bộ môn vật lý |
85.000.000 |
85.000.000 |
|
|
14 |
Kiểm tra thí nghiệm và đấu nối nguồn cho nhà KTX sinh viên |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
15 |
Kiểm tra, bảo dưỡng và đấu nối lại hệ thống cấp nước cho hệ thống PCCC cho giảng đường tổng hợp (T45 + Thư viện) |
35.000.000 |
35.000.000 |
|
|
16 |
Phòng rửa tay, thay quần áo khu xưởng cơ khí |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
17 |
Nhà xưởng thực hành công nghệ hàn |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
18 |
Sân đầu nhà xưởng thực hành công nghệ hàn |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
19 |
Cải tạo các phòng làm việc tại tầng 3 nhà A1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
20 |
Cải tạo các lớp học tầng 1 nhà B1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
21 |
Cải tạo phòng học 204 nhà B1 (chương trình tiên tiến) |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
22 |
Sửa chữa nhà KTX số 2, 3 |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
III |
Trung tâm ĐH2 |
2.000.000.000 |
- |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1 |
Sửa chữa nâng cấp nhà A4 thành 4 giảng đường kiên cố, có dự kiến nâng tầng sau này |
2.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
900.000.000 |
- |
480.000.000 |
420.000.000 |
||
I |
Tại TP Hồ Chí Minh |
420.000.000 |
- |
- |
420.000.000 |
1 |
Lát nền tầng hầm nhà KTX |
100.000.000 |
|
|
100.000.000 |
2 |
Đổ bê tông sân sau nhà KTX, thay máng thoát nước |
50.000.000 |
|
|
50.000.000 |
3 |
Cạo sơn cũ, bả matit sơn lại toàn bộ mặt ngoài nhà KTX và giảng đường |
270.000.000 |
|
|
270.000.000 |
II |
Tại Bình Dương |
480.000.000 |
|
480.000.000 |
|
1 |
Nâng hàng rào khuôn viên trường |
250.000.000 |
|
250.000.000 |
|
2 |
Làm gara ô tô |
230.000.000 |
|
230.000.000 |
|
|
TỔNG (A+B) |
15.375.000.000 |
1.025.000.000 |
12.930.000.000 |
1.420.000.000 |