Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình năm 2014

Số hiệu 583/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2014
Ngày có hiệu lực 31/07/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Văn Điến
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 583/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TỈNH NINH BÌNH, NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 93/Ttr-STNMT ngày 04/7/2014; đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 1083/STC-GCS ngày 01/7/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình, năm 2014: Có bảng đơn giá chi tiết kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này; kịp thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3,4,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)

I. BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH

STT

Mức khó khăn

ĐVT

Đơn giá

1

Khó khăn 1

đồng/điểm

8.113.000

2

Khó khăn 2

đồng/điểm

9.525.000

3

Khó khăn 3

đồng/điểm

11.651.000

4

Khó khăn 4

đồng/điểm

15.113.000

II. BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

DANH MỤC

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Tỷ lệ 1/500

đồng/ha

9.202.000

10.589.000

12.267.000

14.297.000

16.705.000

2

Tỷ lệ 1/1000

đồng/ha

3.109.000

3.541.000

4.331.000

5.717.000

6.963.000

3

Tỷ lệ 1/2000

đồng/ha

1.214.000

1.377.000

1.592.000

1.946.000

2.462.000

4

Tỷ lệ 1/5000

đồng/ha

365.000

418.000

482.000

559.000

 

III. BỘ ĐƠN GIÁ SỐ HÓA BẢN ĐỒ

STT

DANH MỤC

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Tỷ lệ 1/500

đồng/ha

264.000

282.000

305.000

330.000

360.000

2

Tỷ lệ 1/1000

đồng/ha

97.000

105.000

116.000

128.000

143.000

3

Tỷ lệ 1/2000

đồng/ha

38.000

42.000

47.000

53.000

60.000

4

Tỷ lệ 1/5000

đồng/ha

7.000

8.000

9.000

10.000

 

IV. BỘ ĐƠN GIÁ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ

STT

DANH MỤC

ĐVT

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Tỷ lệ 1/500

đồng/ha

260.000

272.000

283.000

294.000

310.000

2

Tỷ lệ 1/1000

đồng/ha

74.000

77.000

81.000

84.000

89.000

3

Tỷ lệ 1/2000

đồng/ha

22.000

23.000

24.000

25.000

27.000

4

Tỷ lệ 1/5000

đồng/ha

3.000

3.000

3.000

4.000

 

V. BỘ ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ

[...]