Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội do Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 13 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Người cao tuổi ngày 04 tháng 12 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4năm 2007 của Chính phủ về Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức chuẩn để xác định mức trợ cấp xã hội hàng tháng là 200.000 đồng (hệ số 1).
Điều 2. Mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý:
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Đối tượng |
Hệ số |
Mức trợ cấp |
1 |
Trẻ em mồ côi/trẻ em bị bỏ rơi/trẻ em nhiễm
HIV |
|
|
Từ 18 tháng tuổi trở lên; |
1,0 |
200 |
|
Dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật nặng hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; |
1,5 |
300 |
|
Dưới 18 tháng tuổi bị tàn tật nặng; bị nhiễm HIV/AIDS. |
2,0 |
400 |
|
2 |
Người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo (Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, nay thực hiện theo Điểm a, b Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP): |
|
|
Dưới 80 tuổi; |
1,0 |
200 |
|
Từ 80 tuổi trở lên. |
1,5 |
300 |
|
3 |
Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương
hưu, |
1,0 |
200 |
4 |
Người tàn tật nặng (Đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo Khoản 1 Điều 1 Nghị định 13/2010/NĐ-CP): |
|
|
Không có khả năng lao động; |
1,0 |
200 |
|
Không có khả năng tự phục vụ. |
2,0 |
400 |
|
5 |
Người mắc bệnh tâm thần (Đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP). |
1,5 |
300 |
6 |
Người nhiễm HIV (AIDS) thuộc hộ nghèo |
1,5 |
300 |
7 |
Hộ gia đình/cá nhân nhận nuôi trẻ mồ côi/bị bỏ rơi (Đối tượng quy định tại Khoản 7 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP (mức trợ cấp tính theo số trẻ nhận nuôi dưỡng): |
|
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên; |
2,0 |
400 |
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi; trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; |
2,5 |
500 |
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
3,0 |
600 |
|
8 |
Hộ gia đình có từ 2 người trở lên bị tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ/tâm thần (Đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định 13/2010/NĐ-CP): |
|
|
Có 2 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần; |
2,0 |
400 |
|
Có 3 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần; |
3,0 |
600 |
|
Có từ 4 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần trở lên. |
4,0 |
800 |
|
9 |
Người đơn thân nuôi con nhỏ thuộc hộ nghèo |
|
|
Đang nuôi con từ 18 tháng tuổi trở lên; |
1,0 |
200 |
|
Đang nuôi con dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; |
1,5 |
300 |
|
Đang nuôi con dưới 18 tháng tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
2,0 |
400 |
Điều 3. Mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống trong nhà xã hội tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý:
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Đối tượng |
Hệ số |
Mức trợ cấp |
1 |
Đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 6 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP. |
2,0 |
400 |
Điều 4. Mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội.
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Đối tượng |
Hệ số |
Mức trợ cấp |
1 |
Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP: |
|
|
Từ 18 tháng tuổi trở lên; |
2,0 |
400 |
|
Dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
2,5 |
500 |
|
2 |
Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 4, Nghị định số 67/2007/NĐ-CP. |
2,0 |
400 |
3 |
Đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP. |
2,0 |
400 |
4 |
Đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP. |
2,5 |
500 |
5 |
Đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP. |
2,5 |
500 |
6 |
Đối tượng quy định tại Khoản 2 và Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội. |
2,0 |
400 |
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quy định mức trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước - Chi nhánh Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |