Quyết định 5737/QĐ-BCT năm 2012 công bố tạm thời danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 5737/QĐ-BCT
Ngày ban hành 28/09/2012
Ngày có hiệu lực 28/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Nguyễn Thành Biên
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5737/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẠM THỜI CÁC DANH MỤC HÀNG HÓA KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục hàng hóa như sau:

1. Danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu (Phụ lục số 1).

2. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan (Phụ lục số 2).

3. Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh kinh doanh tạm nhập tái xuất phải thực hiệntheo giấy phép của Bộ Công Thương (Phụ lục số 3).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, các thương nhân kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan hàng hóa thuộc các Danh mụcban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục
thuộc Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, XNK (15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Biên

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Chương 28

 

 

 

Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị.

 

2812

10

 

Arsenic trichloride

Chương 29

 

 

 

Hóa chất hữu cơ

 

2905

19

 

Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol

 

2918

19

 

2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid

 

2921

19

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng

 

2922

19

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng, Ngoại trừ :

N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng N,N‑Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng

 

2929

90

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide

 

2930

90

 

Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr)aminoethane‑2‑thiol và các muối proton hoá tương ứng

 

2930

90

 

Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide

 

2931

00

 

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

Vídụ . DF: Methylphosphonyldifluoride

 

2931

00

 

Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O‑2‑dialkyl  

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối 

 alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

Ví dụ:

 QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite

 

2931

00

 

Chlorosarin: O‑Isopropyl ethylphosphonochloridate

 

2931

00

 

Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

 

2931

00

 

Các hoá chất, trừ các chất đã được liệt kê tại nhóm 2931 nêu trên, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride

 Dimethyl methylphosphonate

Ngoại trừ Fonofos: O‑Ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate

 

2933

39

 

Quinuclidin‑3‑ol

Chương 39

 

 

 

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

Chương 84

 

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và các thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng.

 

8418

 

 

Lưu ý: Thiết bị làm lạnh sử dụng dung môi chất lạnh C.F.C:

- Chỉ áp dụng đối với loại dùng môi chất lạnh CFC 12 (R12);

- Để biết thiết bị dùng loại môi chất lạnh nào thì xem cataloge của thiết bị, mục môi chất lạnh (Refrigerant);

- Môi chất lạnh CFC 12 (R12) có tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công thức hóa học là CF2Cl2.

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt.

 

8418

10

10

-- Loại sử dụng trong gia đình

 

8418

10

90

-- Loại khác

 

 

 

 

- Máy làm lạnh, tủ lạnh, loại s.ử dụng trong gia đình:

 

8418

21

00

-- Loại sử dụng máy nén

 

8418

29

00

-- Loại khác

 

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

-- Dung tích không quá 200 lít

 

8418

30

90

-- Loại khác

 

8418

40

 

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

-- Dung tích không quá 200 lít

 

8418

40

90

-- Loại khác

 

8418

50

 

- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

 

 

 

 

-- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

19

--- Loại khác

 

 

 

 

-- Loại khác:

 

8418

50

99

--- Loại khác

 

 

 

 

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

00

-- Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

 

8418

69

 

-- Loại khác

 

8418

69

10

--- Thiết bị làm lạnh đồ uống

 

8418

69

30

--- thiết bị làm lạnh nước uống.

 

8473

 

 

Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

Chương 85

 

 

 

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và máy tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.

 

8507

10

 

Ắc quy axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston đã qua sử dụng

 

8507

20

 

Ắc quy axit – chì khác đã qua sử dụng

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

I. HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH

Nguyên tắc sử dụng Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan:

Danh mục này áp dụng đối với phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm, đông lạnh thuộc các mã HS 8 số; không bao gồm thịt gia súc, thịt gia cầm, thủy hải sản các loại và phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Ch­ương 02

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

- - Lưỡi

 

0206

22

00

- - Gan

 

0206

29

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

- - Gan

 

0206

49

00

- - Loại khác

 

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

 

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

- - - Cánh

 

0207

14

20

- - - Đùi

 

0207

14

30

- - - Gan

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0207

14

99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

- - - Gan

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0207

27

99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207

45

00

- - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

- Của ngỗng:

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

 

0207

55

00

- - Loại khác, đông lạnh

 

0207

60

00

- Của gà lôi

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208

10

00

- Của thỏ

 

0209

 

 

Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

0209

10

00

- Của lợn

 

0209

90

00

- Loại khác

II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG

[...]