Mã hàng
|
Mô tả mặt hàng
|
Chương 39
|
|
|
|
Plastic và các
sản phẩm bằng plastic
|
3918
|
|
|
|
Tấm trải sàn bằng
plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ
tường hoặc phủ trần bằng plastics, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương
này.
|
3922
|
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi
sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết
bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
|
3924
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng
nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng
plastic.
|
3925
|
20
|
90
|
|
- - Loại khác
|
3926
|
90
|
80
|
90
|
- - - Loại khác
|
3926
|
90
|
90
|
20
|
- - - Dây vợt racket có
chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ
|
3926
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
Chương 40
|
|
|
|
Cao su và các
sản phẩm bằng cao su
|
4015
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
4016
|
91
|
|
|
- - Tấm lót sàn và tấm
trải sàn:
|
4016
|
99
|
90
|
10
|
- - - - Thảm và tấm
trải bàn
|
Chương 42
|
|
|
|
Các sản phẩm
bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ
chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
4201
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên cương dùng
cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ
bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật
liệu bất kỳ
|
4202
|
|
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ
nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao
ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa
và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có
phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ,
xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi,
túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp
đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc
da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc
bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy
|
4203
|
|
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ
trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00,
4203 29 10 00, 4203 40 00 00)
|
Chương 43
|
|
|
|
Da lông và da
lông nhân tạo;các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
4303
|
|
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ
trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ mã HS 4303 90 20 00)
|
4304
|
|
|
|
Da lông nhân tạo và các
sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo (trừ mã HS 4304 00 20 00)
|
Chương 44
|
|
|
|
Gỗ và các mặt
hàng bằng gỗ, than từ gỗ
|
4414
|
00
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung ảnh,
khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
4419
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp
bằng gỗ
|
4420
|
|
|
|
Gỗ khảm và dát; tráp và
các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự,
bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không
thuộc Chương 94
|
4421
|
10
|
00
|
00
|
- Mắc treo quần áo
|
4421
|
90
|
80
|
00
|
- - Tăm
|
4421
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chuỗi hạt
|
4421
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
Chương 46
|
|
|
|
Sản phẩm làm từ
rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu
gai và song mây
|
4601
|
21
|
00
|
00
|
- - Từ tre
|
4601
|
22
|
00
|
00
|
- - Từ song mây
|
4601
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
4601
|
99
|
10
|
00
|
- - - Chiếu và thảm
|
4602
|
|
|
|
Hàng mây tre, liễu gai
và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt
hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
Chương 48
|
|
|
|
Giấy và
cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
4811
|
10
|
10
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
10
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
51
|
20
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
51
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
59
|
30
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
59
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
60
|
10
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có thành
phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
60
|
90
|
10
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
90
|
30
|
20
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4811
|
90
|
90
|
30
|
- - - Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
4819
|
|
|
|
Thùng, hộp, va li, túi
xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ
sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng
giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
|
Chương 63
|
|
|
|
Các mặt hàng
dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác;
vải vụn
|
6301
|
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
6302
|
|
|
|
Khăn trải giường, khăn
trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
6303
|
|
|
|
Màn che (kể cả rèm
trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng
|
6304
|
|
|
|
Các sản phẩm trang trí
nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
6307
|
10
|
|
|
- Khăn lau sàn, khăn
lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
6308
|
00
|
00
|
00
|
Bộ vải bao gồm vải và
chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán
lẻ
|
6309
|
00
|
00
|
00
|
Quần áo và các sản phẩm
may mặc đã qua sử dụng khác
|
Chương 64
|
|
|
|
Giày, dép, ghệt
và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương trừ nhóm
6406
|
Chương 65
|
|
|
|
Mũ và các vật
đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
6504
|
00
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu
bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
6505
|
|
|
|
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng
mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
6506
|
10
|
10
|
00
|
- - Mũ bảo hiểm cho
người đi xe máy
|
6506
|
91
|
00
|
00
|
- - Bằng cao su hoặc
plastic
|
9506
|
99
|
|
|
- - Bằng vật liệu khác
|
Chương 66
|
|
|
|
Ô, dù che, ba
toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều
khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
6601
|
|
|
|
Các loại ô, dù (kể cả ô
có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
|
6602
|
00
|
00
|
00
|
Ba toong, gậy tay cầm
có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại
tương tự
|
Chương 69
|
|
|
|
Đồ gốm, sứ
|
6910
|
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ
chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước,
bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
|
6911
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
6912
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
6913
|
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và
các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
6914
|
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
gốm, sứ
|
Chương 70
|
|
|
|
Thuỷ tinh và
các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
7013
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục
đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
Chương 73
|
|
|
|
Các sản phẩm
bằng sắt hoặc thép
|
7321
|
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy,
bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng,
lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình
không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
(trừ phân nhóm 7321.90)
|
7323
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi
nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
7324
|
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà
vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
Chương 74
|
|
|
|
Đồng và các sản
phẩm bằng đồng
|
7418
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi,
cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
Chương 76
|
|
|
|
Nhôm và các sản
phẩm bằng nhôm
|
7615
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ
nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
|
Chương 82
|
|
|
|
Dụng cụ, đồ
nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm
từ kim loại loại cơ bản
|
8210
|
00
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay,
nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn
hoặc đồ uống
|
8211
|
91
|
00
|
00
|
- - Dao ăn có lưỡi cố
định
|
8211
|
92
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8212
|
10
|
00
|
00
|
- Dao cạo
|
8212
|
20
|
10
|
00
|
- - Lưỡi dao cạo kép
|
8212
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8213
|
00
|
00
|
00
|
Kéo, kéo thợ may và các
loại tương tự, và lưỡi của chúng
|
8214
|
20
|
00
|
00
|
- Bộ đồ và dụng cụ cắt
sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)
|
8215
|
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa
hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các
loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
|
Chương 83
|
|
|
|
Hàng tạp hoá
làm từ kim loại cơ bản
|
8301
|
30
|
00
|
00
|
- Ổ khóa thuộc loại sử
dụng cho đồ dùng trong nhà
|
8301
|
70
|
00
|
00
|
- Chìa rời
|
8302
|
42
|
|
|
- - Loại khác, dùng cho
đồ đạc trong nhà:
|
8302
|
50
|
00
|
00
|
- Giá để mũ, mắc mũ,
chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
8306
|
|
|
|
Chuông, chuông đĩa và
các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ
trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung
tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
|
Chương 84
|
|
|
|
Lò phản ứng hạt
nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
8414
|
51
|
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn,
quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền
với công suất không quá 125 W:
|
8415
|
10
|
00
|
10
|
- - Có công suất không
quá 26,38 kW
|
8415
|
81
|
99
|
10
|
- - - - - Loại có công
suất không quá 21,10 kW
|
8415
|
81
|
99
|
20
|
- - - - - Có công suất
trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
8415
|
82
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất
không quá 26,38 kW
|
8415
|
83
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất
không quá 26,38 kW
|
8418
|
10
|
10
|
00
|
- - Loại sử dụng trong
gia đình
|
8418
|
21
|
00
|
00
|
- - Loại sử dụng máy
nén
|
8418
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
8418
|
30
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá
200 lít
|
8418
|
40
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá
200 lít
|
8419
|
11
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình
|
8419
|
19
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình
|
8419
|
81
|
|
|
- - Để làm nóng đồ uống
hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
8421
|
12
|
00
|
00
|
- - - Máy làm khô quần
áo
|
8421
|
21
|
11
|
00
|
- - - - Máy và thiết bị
lọc sử dụng trong gia đình
|
8421
|
21
|
21
|
|
- - - - Máy và thiết bị
lọc sử dụng trong gia đình:
|
8421
|
22
|
10
|
00
|
- - - Công suất không
quá 500 lít/giờ
|
8421
|
22
|
20
|
|
- - - Công suất lọc
trên 500 lít/giờ:
|
8422
|
11
|
|
|
- - Loại sử dụng trong
gia đình:
|
8423
|
10
|
|
|
- Cân người, kể cả cân
trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
8423
|
81
|
|
|
- - Có khả năng cân tối
đa không quá 30 kg
|
8443
|
31
|
|
|
- - Máy kết hợp từ hai
chức năng trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ
liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
8443
|
32
|
|
|
- - Loại khác, có khả
năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS
8443.32.50.00)
|
8443
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
8443
|
99
|
20
|
00
|
- - - Hộp mực in đã có
mực in
|
8443
|
99
|
30
|
00
|
- - - Bộ phận cung cấp
và phân loại giấy
|
8450
|
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc
trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00
và phân nhóm 8450 90)
|
8451
|
21
|
00
|
00
|
- - Công suất mỗi lần
sấy không quá 10 kg vải khô
|
8451
|
80
|
10
|
00
|
- - Dùng trong gia đình
|
8452
|
10
|
00
|
00
|
- Máy khâu dùng cho gia
đình
|
8471
|
30
|
10
|
00
|
- - Máy tính nhỏ cầm
tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
8471
|
30
|
20
|
00
|
- - Máy tính xách tay,
kể cả notebook và subnotebook
|
8471
|
30
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
8471
|
41
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá nhân
trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
|
8471
|
41
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8471
|
49
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá nhân
trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
|
Chương 85
|
|
|
|
Máy điện và
thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi
và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại
máy trên
|
8508
|
11
|
00
|
00
|
- - Công suất không quá
1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
8508
|
19
|
00
|
10
|
- - - Công suất từ
1.500 W đến dưới 2500 W
|
8509
|
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia
dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận
thuộc phân nhóm 8509 90)
|
8510
|
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ
cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã
HS 8510.90.00.00)
|
8516
|
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước
nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ
điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ,
máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là
điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện,
trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90)
|
8517
|
11
|
00
|
00
|
- - Bộ điện thoại hữu
tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
8517
|
12
|
00
|
00
|
- - Điện thoại di động
(telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây
khác
|
8517
|
18
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
8518
|
21
|
00
|
00
|
- - Loa đơn, đã lắp vào
hộp loa
|
8518
|
22
|
00
|
00
|
- - Bộ loa, đã lắp vào
cùng một thùng loa
|
8518
|
29
|
10
|
00
|
- - - Loa thùng
|
8518
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8518
|
30
|
10
|
00
|
- - Tai nghe có khung
choàng đầu
|
8518
|
30
|
20
|
00
|
- - Tai nghe không có
khung choàng đầu
|
8518
|
30
|
31
|
00
|
- - - Máy thu phát cầm
tay dùng cho thiết bị điện thoại
|
8518
|
30
|
39
|
00
|
- - - Loại khác
|
8518
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8519
|
20
|
00
|
00
|
- Thiết bị hoạt động
bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn
giống đồng xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác
|
8519
|
30
|
00
|
00
|
- Đầu quay đĩa (có thể
có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận
phát âm thanh (loa)
|
8519
|
50
|
00
|
00
|
- Máy trả lời điện
thoại
|
8519
|
81
|
10
|
00
|
- - - Máy ghi âm cát
sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
|
8519
|
81
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi âm dùng
băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ
bằng nguồn điện ngoài
|
8519
|
81
|
30
|
00
|
- - - Đầu đĩa compact
|
8519
|
81
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8519
|
89
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi phát âm
thanh có hoặc không có loa
|
8519
|
89
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8521
|
10
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
8521
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
8521
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
8523
|
29
|
11
|
00
|
- - - - Băng máy tính,
chưa ghi
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
- - - - Băng video, đã
ghi
|
8523
|
29
|
19
|
10
|
- - - - - Chưa ghi
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
- - - - - Đã ghi
|
8523
|
29
|
21
|
00
|
- - - - Băng video,
chưa ghi
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
- - - - Băng video, đã
ghi
|
8523
|
29
|
29
|
10
|
- - - - Băng máy tính,
băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi
|
8523
|
29
|
29
|
20
|
- - - - - Băng máy
tính, đã ghi
|
8523
|
29
|
29
|
40
|
- - - - - Loại khác,
chưa ghi
|
8523
|
29
|
29
|
90
|
- - - - - Loại khác, đã
ghi
|
8523
|
29
|
31
|
00
|
- - - - Băng máy tính,
dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
|
8523
|
29
|
32
|
00
|
- - - - Băng máy tính
khác, chưa ghi
|
8523
|
29
|
33
|
00
|
- - - - Loại khác, dạng
băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
|
8523
|
29
|
39
|
|
- - - - Loại khác (trừ
mã HS 8523 29 39 30)
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8523
|
40
|
13
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8523
|
40
|
14
|
00
|
- - - Loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị
phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
8523
|
40
|
19
|
20
|
- - - - Loại khác, chưa
ghi
|
8523
|
40
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác, đã
ghi
|
8523
|
80
|
40
|
00
|
- - - Đĩa ghi âm sử
dụng kỹ thuật analog
|
8525
|
80
|
|
|
- Camera truyền hình,
camera số và camera thu hình ảnh:
|
8527
|
12
|
00
|
00
|
- - Radio cát sét loại
bỏ túi
|
8527
|
13
|
|
|
- - Máy khác kết hợp
với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
8528
|
71
|
90
|
10
|
- - - - Loại màu
|
8528
|
71
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8528
|
72
|
|
|
- - Loại khác, màu:
|
8528
|
73
|
|
|
- - Loại khác, đen
trắng hoặc đơn sắc:
|
8536
|
10
|
|
|
- Cầu chì:
|
8536
|
20
|
10
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8536
|
50
|
|
|
- Cầu dao khác (trừ mã
HS 8536 50 50 00)
|
8536
|
69
|
11
|
00
|
- - - - Dùng cho gia
đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
|
8536
|
69
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8539
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8539
|
21
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8539
|
22
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8539
|
29
|
20
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8539
|
29
|
40
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8539
|
29
|
60
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8539
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
Chương 87
|
|
|
|
Xe cộ trừ thiết
bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
8703
|
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe
khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm
87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.
|
8703
|
10
|
10
|
00
|
- - Xe ô tô chơi gôn,
kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
8703
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8703
|
21
|
10
|
00
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
8703
|
21
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
21
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
8703
|
22
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
22
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
8703
|
23
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800 cc
|
8703
|
23
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
8703
|
23
|
53
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
8703
|
23
|
54
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500 cc trở lên
|
8703
|
23
|
91
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800 cc
|
8703
|
23
|
92
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
8703
|
23
|
93
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
8703
|
23
|
94
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500 cc trở lên
|
8703
|
24
|
50
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
8703
|
24
|
90
|
|
- - - Loại khác
|
8703
|
31
|
20
|
00
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
8703
|
31
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
32
|
51
|
00
|
- - - - Loại dung tích
xi lanh không quá 2.000 cc
|
8703
|
32
|
59
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
32
|
91
|
00
|
- - - - Loại dung tích
xi lanh không quá 2.000 cc
|
8703
|
32
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
33
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000cc
|
8703
|
33
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 3.000 cc
|
8703
|
33
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8703
|
90
|
51
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh
không quá 1.800 cc
|
8703
|
90
|
52
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh
trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
8703
|
90
|
53
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh
trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703
|
90
|
54
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh
trên 2.500 cc
|
8703
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8711
|
10
|
91
|
00
|
- - Xe mô tô, kể cả xe
đạp máy và xe scooter
|
8711
|
10
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
8711
|
20
|
10
|
00
|
- - Xe mô tô địa hình
|
8711
|
20
|
41
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh không quá 125 cc
|
8711
|
20
|
42
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc
|
8711
|
20
|
43
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
|
8711
|
20
|
44
|
00
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
|
8711
|
20
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8711
|
30
|
|
|
- Có động cơ đốt trong
kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã
HS 8711 30 30 00)
|
8711
|
40
|
|
|
- Có động cơ đốt trong
kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã
HS 8711 40 20 00)
|
8711
|
50
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8711
|
90
|
40
|
00
|
- - Mô tô thùng
|
8711
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8712
|
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe
đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ
|
8715
|
00
|
00
|
00
|
Xe đẩy trẻ mới sinh và
phụ tùng của chúng
|
Chương 90
|
|
|
|
Dụng cụ, thiết
bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y
tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
9004
|
10
|
00
|
00
|
- Kính râm
|
9006
|
51
|
00
|
00
|
- - Máy ảnh có bộ ngắm
qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không
quá 35 mm
|
9006
|
52
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
9006
|
53
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
9006
|
61
|
00
|
00
|
- - Thiết bị đèn chớp
của đèn phóng điện (“điện trử”)
|
9006
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
Chương 91
|
|
|
|
Đồng hồ cá nhân
và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
|
9101
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm
bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
|
9102
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các
loại thuộc nhóm 91.01
|
9103
|
|
|
|
Đồng hồ thời gian có
lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
|
9105
|
11
|
00
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
9105
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9105
|
21
|
00
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
9105
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9105
|
91
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
9105
|
99
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
Chương 94
|
|
|
|
Đồ nội thất; bộ
đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề
tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
9401
|
30
|
00
|
00
|
- Ghế quay có điều
chỉnh độ cao
|
9401
|
40
|
00
|
00
|
- Ghế có thể chuyển
thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
|
9401
|
51
|
00
|
00
|
- - Bằng tre hoặc bằng
song mây
|
9401
|
59
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9401
|
61
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm
|
9401
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9401
|
71
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm
|
9401
|
79
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9401
|
80
|
|
|
- Ghế khác:
|
9403
|
10
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng kim
loại được sử dụng trong văn phòng
|
9403
|
20
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
9403
|
30
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ
được sử dụng trong văn phòng
|
9403
|
40
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ
được sử dụng trong nhà bếp
|
9403
|
50
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được
sử dụng trong phòng ngủ
|
9403
|
60
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
9403
|
70
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
9403
|
81
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
9403
|
89
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
9404
|
|
|
|
Khung đệm; các mặt hàng
thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi
lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong
bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
9405
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
9405
|
20
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
9405
|
30
|
00
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho cây
nô-en
|
9405
|
40
|
60
|
00
|
- - Loại chiếu sáng bên
ngoài khác
|
9405
|
40
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
9405
|
50
|
11
|
00
|
- - - Bằng đồng, sử
dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
9405
|
50
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
9405
|
50
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
9405
|
60
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
9406
|
00
|
10
|
00
|
- Nhà kính được gắn với
thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
|
Chương 95
|
|
|
|
Đồ chơi, dụng
cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
9503
|
|
|
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy,
xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi
khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự
có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và
9503 00 29 00)
|
9504
|
|
|
|
Dụng cụ dùng cho giải
trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng
trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở
sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động
|
9505
|
|
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ
hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng
dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
9506
|
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị
dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao
khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)
|
Chương 96
|
|
|
|
Các mặt hàng
khác
|
9601
|
|
|
|
Ngà, xương, đồi mồi,
sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có
nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này
(kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hàng
|
Mô tả mặt hàng
|
Chương 02
|
|
|
|
Thịt và phụ
phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0202
|
|
|
Thịt của động vật họ
trâu bò, đông lạnh.
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con
và nửa con không đầu, đông lạnh
|
|
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông
lạnh:
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn
được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
|
|
0207
|
12
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ
phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0207
|
14
|
91
|
- - - - Thịt đã được
lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ
phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0207
|
27
|
91
|
- - - - Thịt đã được
lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207
|
42
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
|
|
|
- - Loại khác, đông
lạnh thuộc mã số HS này (trừ phủ tạng, phụ phẩm ăn được sau giết mổ)
|
|
0207
|
45
|
00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
|
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207
|
52
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
|
0207
|
55
|
00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
|
0207
|
60
|
00
|
- Của gà lôi
|
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
Chương 03
|
|
|
|
Cá và động vật
giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
0303
|
|
|
Cá, đông lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ
và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
|
0303
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou vàOncorhynchus
rhodurus)
|
|
0303
|
13
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
|
0303
|
14
|
00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi
nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
0303
|
23
|
00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
|
0303
|
24
|
00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.)
|
|
0303
|
25
|
00
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
|
0303
|
26
|
00
|
- - Cá chình (Angullla spp.)
|
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Cá dẹt
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
|
0303
|
34
|
00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
|
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có
sọc (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc
vây dài (Thunnus alalunga)
|
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ bụng có sọc
|
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại
Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá
sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops
spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.),
cá giò (Rachycentron canadum)
và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
51
|
00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
|
0303
|
53
|
00
|
- - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus)
|
|
0303
|
54
|
00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
|
0303
|
55
|
00
|
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
|
|
0303
|
56
|
00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
|
0303
|
57
|
00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
|
|
|
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0303
|
64
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
|
0303
|
65
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
|
0303
|
66
|
00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
|
0303
|
67
|
00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0303
|
68
|
00
|
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0303
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
81
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá
mập khác
|
|
0303
|
83
|
00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
|
0303
|
84
|
00
|
- - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
|
|
0303
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0303
|
89
|
12
|
- - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)
|
|
0303
|
89
|
13
|
- - - - Cá biển
ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus
myops)
|
|
0303
|
89
|
14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger
(Johnius belangerii), cá đù
Reeve (Chrysochir aureus) và
cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
|
0303
|
89
|
15
|
- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
|
|
0303
|
89
|
16
|
- - - - Cá sòng, cá
đuối điện (Megalaspis cordyla),
cá đao chấm (Drepane punctata)
và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
|
0303
|
89
|
17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
|
|
0303
|
89
|
18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
|
0303
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0303
|
89
|
22
|
- - - - Cá rohu (Labeo
rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
|
|
0303
|
89
|
24
|
- - - - Cá nước ngọt da
rắn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
|
|
0303
|
89
|
26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ
(Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
|
0303
|
89
|
27
|
- - - - Cá trích dày
mình Hisla (Tenualosa ilisha)
|
|
0303
|
89
|
28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại
lớn (Sperata seenghala)
|
|
0303
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
|
0303
|
90
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
0303
|
90
|
10
|
- - Gan
|
|
0303
|
90
|
20
|
- - Sẹ và bọc trứng cá
|
|
0304
|
|
|
Phi-lê cá và các loại
thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của
họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
0304
|
71
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0304
|
72
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
|
0304
|
73
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
|
0304
|
74
|
00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
|
0304
|
75
|
00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0304
|
75
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của
các loại cá khác:
|
|
0304
|
81
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại
Tây Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
|
0304
|
82
|
00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi
nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
|
0304
|
83
|
00
|
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae)
|
|
0304
|
84
|
00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304
|
85
|
00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0304
|
86
|
00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
|
0304
|
87
|
00
|
- - Cá ngừ (thuộc giống
Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis)
|
|
0304
|
89
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
0304
|
91
|
00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304
|
92
|
00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
|
0304
|
93
|
00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
|
0304
|
94
|
00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
|
0304
|
95
|
00
|
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
|
0304
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã
hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc
chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc
mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông
lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306
|
11
|
00
|
- - Tôm hùm đá và các
loại tôm biển khác (Palinurus spp.,
Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306
|
12
|
00
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
|
0306
|
14
|
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
0306
|
14
|
10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
|
0306
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
0306
|
15
|
00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
|
0306
|
16
|
00
|
- - Tôm shrimps và tôm
prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon
crangon)
|
|
0306
|
17
|
|
- - Tôm shrimps và tôm
prawn khác:
|
|
0306
|
17
|
10
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
|
0306
|
17
|
20
|
- - - Tôm thẻ chân
trắng (Litopenaeus vannamei)
|
|
0306
|
17
|
30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
|
0306
|
17
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
0306
|
19
|
00
|
- - Loại khác, bao gồm
bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người
|
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã
hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc
chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột
viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
19
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ
hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
0307
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
39
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.)
và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
0307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
49
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307
|
59
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
0307
|
60
|
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307
|
60
|
20
|
- - Đông lạnh thuộc mã
số HS này (trừ loại tươi, ướp lạnh)
|
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae,
Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae,
Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
79
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.):
|
|
0307
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
89
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột
mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
99
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
0308
|
|
|
Động vật thủy sinh
không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp
lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không
xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên
của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0308
|
19
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus,
Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
0308
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
|
0308
|
30
|
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
|
0308
|
30
|
30
|
- - Đông lạnh
|
|
0308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0308
|
90
|
30
|
- - Đông lạnh
|