Quyết định 57/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 57/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2006 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Phòng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2006/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 30 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải qui định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý được ban hành theo Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang, như sau: (Kèm Danh mục điều chỉnh, bổ sung).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông, huyện Gò Công Tây, huyện Châu Thành và thành phố Mỹ Tho triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách, tổ chức quản lý các tuyến đường thuộc cấp huyện theo đúng qui định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông, huyện Gò Công Tây, huyện Châu Thành và thành phố Mỹ Tho chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Tên đường (hiện hữu) |
Số hiệu |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
A |
Điều chỉnh danh mục |
|
|
|
|
|
I |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.01 |
ĐH.01 |
ĐT.871 |
Cầu chợ Tân Phước |
5,500 |
|
2 |
ĐH.02 |
ĐH.02 |
Ngã 3 Võ Duy Linh và đường 16/2 |
Chợ Rạch Già (ngã tư Rạch Già) |
16,682 |
|
3 |
ĐH.04 |
ĐH.04 |
Ngã ba đường Thủ Khoa Huân và đường 30/4 |
Bến đò Phước Trung |
4,850 |
|
B |
Bổ sung Danh mục |
|
|
|
|
|
I |
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.09 |
ĐH.16A |
|
|
8,285 |
|
|
Đoạn 1 |
ĐH.16A |
QL.50 |
Ngã 3 Trường cấp III Long Bình (ĐT.877) |
8,185 |
|
|
Đoạn 2 |
ĐH.16A |
Ngã 3 ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A) + đường vào cầu Long Bình |
cầu Long Bình |
0,100 |
|
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gò Lũy |
ĐH.37 |
QL.1A |
Cầu Bến Hải |
2,200 |
|
III |
TP. MỸ THO |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chùa Lương Phước |
ĐH.94B |
QL.60 |
ĐT.870B |
1,750 |
|