Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu 45/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2011
Ngày có hiệu lực 31/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Hưởng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 45/2011/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Công văn số 5733/BGTVT-KCHT ngày 16 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành, địa phương

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; phối hợp các sở, ngành, địa phương tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì theo quy định pháp luật;

2. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng Sở Giao thông vận tải thực hiện công tác quy hoạch, quản lý sử dụng đất công trình đường bộ;

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính phối hợp cùng Sở Giao thông vận tải xây dựng kế hoạch đầu tư nâng cấp và duy tu, sửa chữa công trình đường bộ theo quy định;

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công phối hợp cùng Sở Giao thông vận tải quản lý, bảo trì đường bộ theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hưởng

 

DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ

THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Tên đường

Số hiệu đường bộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Ghi chú

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

446,504

 

1

Đường tỉnh 861

ĐT.861

QL.1

(Ngã ba xã An Thái Đông)

Ngã sáu

(xã Mỹ Trung)

15,300

 

2

Đường tỉnh 862

ĐT.862

QL.50

(xã Long Chánh, cạnh Bến xe TX. Gò Công)

Đèn đỏ

(xã Tân Thành)

20,754

 

3

Đường tỉnh 863

ĐT.863

QL.1

(Ngã ba Lộ Mới - xã Hậu Thành)

Ngã sáu

(xã Mỹ Trung)

15,733

 

4

Đường tỉnh 864

ĐT.864

Đường Lê Thị Hồng Gấm

(Thành phố Mỹ Tho)

Thị trấn Cái Bè

35,435

 

5

Đường tỉnh 865

ĐT.865

ĐT.866 (xã Phú Mỹ)

Cầu Bằng Lăng

(Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B)

45,569

 

6

Đường tỉnh 866

ĐT.866

QL.1

(Ngã ba xã Tân Lý Tây)

Giáp ranh tỉnh Long An

(xã Phú Mỹ)

11,216

 

7

Đường tỉnh 866B

ĐT.866B

ĐT.866

(Ngã ba Việt Kiều - xã Tân Lý Đông)

Kinh Năng

(xã Tân Lập)

5,500

 

8

Đường tỉnh 867

ĐT.867

QL.1

(Ngã ba Long Định)

Kênh Bắc Đông

(xã Thạnh Mỹ)

22,900

 

9

Đường tỉnh 868

ĐT.868

Cầu Hai Hạt

(Giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường)

Bến đò Thủy Tây

(Giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp)

28,042

 

10

Đường tỉnh 869

ĐT.869

QL.1

(Ngã ba An Cư - xã An Cư)

ĐT.865

(Thiên Hộ - xã Hậu Mỹ Bắc B)

18,502

 

11

Đường tỉnh 870

ĐT.870

QL.1

(Ngã tư Đồng Tâm - xã

Phước Thạnh và Thạnh Phú)

ĐT.864

(xã Trung An - xã Bình Đức)

5,700

 

12

Đường tỉnh 870B

ĐT.870B

QL.1

(xã Trung An)

ĐT.864

(Khu Công nghiệp Mỹ Tho – xã Trung An)

4,506

 

13

Đường tỉnh 871

ĐT.871

Ngã tư Nguyễn Văn Côn

(Phường 3 - TX. Gò Công)

Cảng cá

(xã Vàm Láng)

13,182

 

14

Đường tỉnh 872

ĐT.872

QL.50

(Ngã ba Hòa Đồng - thị trấn Vĩnh Bình)

ĐT.877

(Ngã ba Bến đò Cả Chốt – xã Vĩnh Hựu)

7,360

 

15

Đường tỉnh 873

ĐT.873

QL.50

(Ngã ba xã Thành Công và xã Long Chánh)

QL.50

(xã Bình Đông)

13,540

 

16

Đường tỉnh 873B

ĐT.873B

QL.50

(xã Long Chánh)

ĐT.871

(xã Tân Tây)

11,705

 

17

Đường tỉnh 874

ĐT.874

QL.1

(Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy)

ĐT.867

(thị trấn Mỹ Phước)

8,064

 

18

Đường tỉnh 874B

ĐT.874B

QL.1

(Ngã ba Nhị Quý - xã Nhị Quý)

Cầu Mỹ Long

(xã Mỹ Long)

5,034

 

19

Đường tỉnh 875

ĐT.875

QL.1

(Ngã ba Văn Cang-xã Phú An)

Bến sông Tiền

(thị trấn Cái Bè)

4,690

 

20

Đường tỉnh 875B

ĐT.875B

QL.1

(xã Bình Phú)

Bến đò Hiệp Đức

(nhánh sông cù lao Tân Phong - xã Hiệp Đức)

10,864

Đ.Giồng Tre

21

Đường tỉnh 876

ĐT.876

QL.1

(Ngã ba Đông Hòa – xã Đông Hòa)

ĐT.864

(Ngã ba Tây Hòa - xã Song Thuận)

8,594

 

22

Đường tỉnh 877

ĐT.877

ĐT.862

(thị xã Gò Công)

QL.50

(Ngã ba An Thạnh Thủy)

28,200

 

23

Đường tỉnh 877B

ĐT.877B

xã Tân Thới

Giáp biển Đông

(xã Phú Tân)

35,304

 

24

Đường tỉnh 878

ĐT.878

Đường nhánh cao tốc TPHCM – Trung Lương (xã Tam Hiệp)

ĐT.865

(xã Hưng Thạnh)

13,480

Đường Đông Kênh Năng

25

Đường tỉnh 878B

ĐT.878B

QL.1

(Ngã ba Hòa Tịnh - xã Tân Lý Tây)

ĐT.879B

(xã Tân Bình Thạnh)

8,672

 

26

Đường tỉnh 878C

ĐT.878C

QL.1

(Ngã tư Lương Phú - xã Thân Cửu Nghĩa)

ĐT.879

(Chợ Bến Tranh - xã Lương Hòa Lạc)

1,250

 

27

Đường tỉnh 879

ĐT.879

Đường Nguyễn Văn Giác

(thành phố Mỹ Tho)

Giáp ranh tỉnh Long An

(xã Trung Hòa)

16,400

 

28

Đường tỉnh 879B

ĐT.879B

Đường Nguyễn Trung Trực

(thành phố Mỹ Tho)

Giáp ranh tỉnh Long An

(xã Tân Bình Thạnh)

13,770

 

29

Đường tỉnh 879C

ĐT.879C

QL.50

(xã Long Bình Điền)

Giáp ranh tỉnh Long An

(xã Đăng Hưng Phước)

6,590

 

30

Đường tỉnh 879D

ĐT.879D

QL.50

(xã Tân Thuận Bình)

Giáp ranh tỉnh Long An

(cầu Rạch Tràm - xã Đồng Sơn)

10,648

Đ. Cần Đước - Chợ Gạo