Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 12/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/03/2008 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Trung |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2008/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 24 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2237/QĐ-UB ngày 03/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố danh mục các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2004 thuộc cấp tỉnh trực tiếp quản lý.
Điều 3. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Giao thông Vận tải: triển khai thực hiện Quyết định này; phối hợp các ngành tỉnh liên quan xây dựng kế hoạch hàng năm về đầu tư nâng cấp, duy tu sửa chữa, tổ chức quản lý đúng theo quy định pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
SỐ
HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 12/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường bộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
398,248 |
|
1 |
Đường tỉnh 861 |
ĐT.861 |
QL.01A (Ngã ba xã An Thái Đông) |
Ngã 6 (xã Mỹ Trung) |
15,300 |
|
2 |
Đường tỉnh 862 |
ĐT.862 |
QL.50 (xã Long Chánh cạnh Bến xe TX. Gò Công) |
Đèn đỏ ( xã Tân Thành) |
20,754 |
|
3 |
Đường tỉnh 863 |
ĐT.863 |
QL.01A (Ngã ba Lộ Mới xã Hậu Thành) |
Ngã 6 (xã Mỹ Trung) |
15,733 |
|
4 |
Đường tỉnh 864 |
ĐT.864 |
QL.60 (Đ. Lê Thị Hồng Gấm) |
Thị trấn Cái Bè |
35,435 |
|
5 |
Đường tỉnh 865 |
ĐT.865 |
ĐT.866 (xã Phú Mỹ) |
Bằng Lăng (Giáp ranh Đồng Tháp, xã Hậu Mỹ Bắc B) |
45,569 |
|
6 |
Đường tỉnh 866 |
ĐT.866 |
QL.01A ( Ngã ba xã Tân Lý Tây) |
Giáp ranh tỉnh Long An (xã Phú Mỹ) |
11,216 |
|
7 |
Đường tỉnh 866B |
ĐT.866B |
ĐT.866 ( Ngã ba Việt Kiều – xã Tân Lý Đông) |
Kinh Năng (xã Tân Lập) |
5,500 |
|
8 |
Đường tỉnh 867 |
ĐT.867 |
QL.01A (Ngã ba Long Định) |
Kênh Bắc Đông (xã Thạnh Mỹ) |
22,900 |
|
9 |
Đường tỉnh 868 |
ĐT.868 |
Cầu Hai Hạt (Giáp ranh tỉnh Long An, xã Phú Cường) |
Bến phà Ngũ Hiệp (xã Long Trung) |
25,872 |
|
10 |
Đường tỉnh 868B |
ĐT.868B |
Bến phà Ngũ Hiệp (xã Ngũ Hiệp) |
Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền) |
2,170 |
|
11 |
Đường tỉnh 869 |
ĐT.869 |
QL.01A (Ngã ba An Cư - xã An Cư) |
ĐT.865 (Thiên Hộ - xã Hậu Mỹ Bắc B) |
18,502 |
|
12 |
Đường tỉnh 870 |
ĐT.870 |
QL.01A (Ngã tư Đồng Tâm, xã Phước Thạnh) |
ĐT.864 (xã Bình Đức) |
5,700 |
|
13 |
Đường tỉnh 870B |
ĐT.870B |
QL.01A (xã Trung An) |
ĐT.864 (Khu Công nghiệp Mỹ Tho, xã Trung An và Bình Đức) |
4,506 |
|
14 |
Đường tỉnh 871 |
ĐT.871 |
Ngã tư Nguyễn Văn Côn - phường 3 (thị xã Gò Công) |
Cảng cá (xã Vàm Láng) |
13,182 |
|
15 |
Đường tỉnh 872 |
ĐT.872 |
QL.50 (Ngã ba Hòa Đồng - thị trấn Vĩnh Bình) |
ĐT.877 (Ngã ba Bến đò Cá Chốt - xã Vĩnh Hựu) |
7,360 |
|
16 |
Đường tỉnh 873 |
ĐT.873 |
QL.50 (Ngã ba Gò Gừa – xã Thành Công) |
Ngã ba ĐH.13 - ĐH.14 (xã Thành Công) |
2,900 |
|
17 |
Đường vào Cống đập Gò Công |
ĐT.873B |
QL.50 (xã Long Chánh) |
Cống đập Gò Công (xã Long Chánh) |
3,585 |
|
18 |
Đường tỉnh 874 |
ĐT.874 |
QL.01A (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy) |
ĐT.867 (thị trấn Tân Phước) |
8,064 |
|
19 |
Đường tỉnh 874B |
ĐT.874B |
QL.01A (Ngã ba Nhị Quí - xã Nhị Qui) |
Cầu Mỹ Long (xã Mỹ Long) |
5,034 |
|
20 |
Đường tỉnh 875 |
ĐT.875 |
QL.01A (Ngã ba Văn Cang – xã Phú An) |
Bến Sông Tiền (thị trấn Cái Bè) |
4,690 |
|
21 |
Đường tỉnh 876 |
ĐT.876 |
QL.01A (Ngã ba Đông Hòa – xã Đông Hòa) |
ĐT.864 (Ngã ba Tây Hòa – xã Song Thuận) |
8,594 |
|
22 |
Đường tỉnh 877 |
ĐT.877 |
ĐT.862 (thị xã Gò Công) |
QL.50 ( Ngã ba An Thạnh Thủy) |
28,200 |
|
23 |
Đường tỉnh 877B |
ĐT.877B |
xã Phú Tân |
xã Tân Thới |
31,800 |
|
24 |
Đường tỉnh 878 |
ĐT.878 |
QL.1A (Ngã tư Lương Phú – xã Thân Cửu Nghĩa) |
ĐT.879 (Chợ Bến Tranh – xã Lương Hòa Lạc) |
1,250 |
|
25 |
Đường tỉnh 878B |
ĐT.878B |
QL.1A (Ngã ba Hòa Tịnh – xã Tân Lý Tây) |
ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh) |
8,672 |
|
26 |
Đường tỉnh 879 |
ĐT.879 |
Đ. Nguyễn Trung Trực (thành phố Mỹ Tho) |
Giáp ranh Long An (xã Tân Bình Thạnh) |
16,400 |
|
27 |
Đường tỉnh 879B |
ĐT.879B |
Đ. Nguyễn Trung Trực (thành phố Mỹ Tho) |
Giáp ranh Long An (xã Tân Bình Thạnh) |
13,770 |
|
28 |
Đường tỉnh 879C |
ĐT.879C |
QL.50 (xã Long Binh Điền) |
Giáp ranh Long An (xã Đăng Hưng Phước) |
6,590 |
|