Quyết định 56b/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 56b/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56b/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Nghệ An (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 1 - NGHỊ QUYẾT SỐ
39/NQ-HĐND: PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán năm 2021 |
Điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh |
Dự toán 2021 sau điều chỉnh |
|
|||
Tổng |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tăng |
Giảm |
Tổng |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
14.032.300 |
8.967.110 |
3.617 |
|
14.035.917 |
8.970.727 |
|
III |
Thu viện trợ (ghi thu ghi chi) |
|
|
3.617 |
|
3.617 |
3.617 |
|
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 3 - NGHỊ QUYẾT SỐ
39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2021 (đã trừ TK, nguồn thu) |
Tăng |
Giảm |
Trong đó: |
Dự toán chi sau điều chỉnh 2021 |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
||||||
A |
B |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.3 |
2 |
3 |
a.1 |
a.2 |
b.1 |
b.2 |
c.1 |
c.2 |
4 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
A |
Tổng chi ngân sách địa phương |
25.716.563 |
12.133.024 |
10.140.562 |
3.442.977 |
46.215 |
42.598 |
21.771 |
18.154 |
19.817 |
19.817 |
4.627 |
4.627 |
25.720.180 |
12.136.641 |
10.140.562 |
3.442.977 |
II |
Chi thường xuyên |
18.773.082 |
6.951.887 |
9.102.109 |
2.719.086 |
0 |
42.598 |
0 |
18.154 |
0 |
19.817 |
|
4.627 |
18.730.484 |
6.933.733 |
9.082.292 |
2.714.459 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.048.281 |
1.355.726 |
579.863 |
112.692 |
0 |
4.821 |
|
3.318 |
|
1.503 |
|
|
2.043.460 |
1.352.408 |
578.360 |
112.692 |
3 |
Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
8.006.186 |
1.125.529 |
6.756.171 |
124.486 |
|
14.038 |
|
2.176 |
|
11.862 |
|
|
7.992.148 |
1.123.353 |
6.744.309 |
124.486 |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
2.133.379 |
1.533.108 |
600.271 |
|
|
1.019 |
|
450 |
|
569 |
|
|
2.132.360 |
1.532.658 |
599.702 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
49.004 |
49.004 |
|
|
|
33 |
|
33 |
|
|
|
|
48.971 |
48.971 |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin-thể dục thể thao |
366.588 |
122.199 |
157.564 |
86.825 |
|
1.442 |
|
957 |
|
485 |
|
|
365.146 |
121.242 |
157.079 |
86.825 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
60.384 |
60.384 |
|
|
|
75 |
|
75 |
|
|
|
|
60.309 |
60.309 |
|
|
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.173.640 |
927.848 |
108.048 |
137.744 |
|
351 |
|
221 |
|
130 |
|
|
1.173.289 |
927.627 |
107.918 |
137.744 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
3.488.603 |
724.470 |
694.640 |
2.069.493 |
|
19.010 |
|
9.599 |
|
4.784 |
|
4.627 |
3.469.593 |
714.871 |
689.856 |
2.064.866 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
441.616 |
288.283 |
59.129 |
94.204 |
|
1.787 |
|
1.325 |
|
462 |
|
|
439.829 |
286.958 |
58.667 |
94.204 |
13 |
Chi khác ngân sách |
213.725 |
61.620 |
77.663 |
74.442 |
|
22 |
|
|
|
22 |
|
|
213.703 |
61.620 |
77.641 |
74.442 |
14 |
Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
- |
Trong đó: Chi mua xe ô tô và lệ phí trước bạ xe ô tô |
12.000 |
12.000 |
|
|
10.760 |
|
10.760 |
|
|
|
|
|
22.760 |
22.760 |
|
|
IV |
Dự phòng |
440.011 |
205.167 |
181.203 |
53.641 |
42.598 |
0 |
18.154 |
|
19.817 |
|
4.627 |
|
482.609 |
223.321 |
|
|
V |
Chi viện trợ (ghi thu ghi chi) |
|
|
|
|
3.617 |
|
3.617 |
|
|
|
|
|
3.617 |
3.617 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 4 - NGHỊ QUYẾT SỐ
39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)