Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 56b/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu 56b/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2022
Ngày có hiệu lực 07/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Hồng Vinh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56b/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Nghệ An (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 1 - NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND: PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản thu

Dự toán năm 2021

Điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh

Dự toán 2021 sau điều chỉnh

 

Tổng

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tăng

Giảm

Tổng

Trong đó: Ngân sách tỉnh

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

14.032.300

8.967.110

3.617

 

14.035.917

8.970.727

 

III

Thu viện trợ (ghi thu ghi chi)

 

 

3.617

 

3.617

3.617

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 3 - NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)

Tăng

Giảm

Trong đó:

Dự toán chi sau điều chỉnh 2021

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1

1.1

1.2

1.3

2

3

a.1

a.2

b.1

b.2

c.1

c.2

4

4.1

4.2

4.3

A

Tổng chi ngân sách địa phương

25.716.563

12.133.024

10.140.562

3.442.977

46.215

42.598

21.771

18.154

19.817

19.817

4.627

4.627

25.720.180

12.136.641

10.140.562

3.442.977

II

Chi thường xuyên

18.773.082

6.951.887

9.102.109

2.719.086

0

42.598

0

18.154

0

19.817

 

4.627

18.730.484

6.933.733

9.082.292

2.714.459

2

Chi sự nghiệp kinh tế

2.048.281

1.355.726

579.863

112.692

0

4.821

 

3.318

 

1.503

 

 

2.043.460

1.352.408

578.360

112.692

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

8.006.186

1.125.529

6.756.171

124.486

 

14.038

 

2.176

 

11.862

 

 

7.992.148

1.123.353

6.744.309

124.486

4

Chi sự nghiệp Y tế

2.133.379

1.533.108

600.271

 

 

1.019

 

450

 

569

 

 

2.132.360

1.532.658

599.702

0

5

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

49.004

49.004

 

 

 

33

 

33

 

 

 

 

48.971

48.971

 

 

6

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin-thể dục thể thao

366.588

122.199

157.564

86.825

 

1.442

 

957

 

485

 

 

365.146

121.242

157.079

86.825

8

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

60.384

60.384

 

 

 

75

 

75

 

 

 

 

60.309

60.309

 

 

9

Chi bảo đảm xã hội

1.173.640

927.848

108.048

137.744

 

351

 

221

 

130

 

 

1.173.289

927.627

107.918

137.744

10

Chi quản lý hành chính

3.488.603

724.470

694.640

2.069.493

 

19.010

 

9.599

 

4.784

 

4.627

3.469.593

714.871

689.856

2.064.866

11

Chi an ninh quốc phòng địa phương

441.616

288.283

59.129

94.204

 

1.787

 

1.325

 

462

 

 

439.829

286.958

58.667

94.204

13

Chi khác ngân sách

213.725

61.620

77.663

74.442

 

22

 

 

 

22

 

 

213.703

61.620

77.641

74.442

14

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

-

Trong đó: Chi mua xe ô tô và lệ phí trước bạ xe ô tô

12.000

12.000

 

 

10.760

 

10.760

 

 

 

 

 

22.760

22.760

 

 

IV

Dự phòng

440.011

205.167

181.203

53.641

42.598

0

18.154

 

19.817

 

4.627

 

482.609

223.321

 

 

V

Chi viện trợ (ghi thu ghi chi)

 

 

 

 

3.617

 

3.617

 

 

 

 

 

3.617

3.617

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 4 - NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 56b/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

[...]