Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 3717/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2022
Ngày có hiệu lực 28/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Văn Dành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3717/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bình Dương về ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tnh Bình Dương thời kỳ n định ngân sách giai đoạn 2023-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bngân sách địa phương năm 2023,

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 80/TTr-STC ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Website tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tạo, Km, CV, HCTC, TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyn Văn Dành

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

33,235,484

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21,226,850

1

Thu NSĐP hưởng 100%

9,355,382

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,871,468

II

Thu bổ sung từ NSTW

3,245,481

1

Thu bổ sung cân đối

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3,245,481

III

Thu tquỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,046,107

B

TNG CHI NSĐP

33,235,484

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23,272,957

1

Chi đầu tư phát triển

11,740,579

2

Chi thường xuyên

10,449,942

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39,121

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5

Dự phòng ngân sách

520,330

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517,985

II

Chi các chương trình mục tiêu

3,245,481

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3,245,481

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

D

CHI TRẢ NGỐC CỦA NSĐP

88,986

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

88,986

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

306,800

1

Vay để bù đắp bội chi

306,800

2

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

25,603,111

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13,594,477

2

Thu bổ sung từ NSTW

3,245,481

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3,245,481

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,046,107

II

Chi ngân sách

25,603,111

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

13,371,381

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2,300,595

-

Chi bổ sung cân đối

2,269,203

-

Chi bổ sung có mục tiêu

31,392

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

9,932,968

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

7,632,373

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2,300,595

-

Thu bổ sung cân đối

2,269,203

-

Thu bổ sung có mục tiêu

31,392

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

9,932,968

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9,932,968

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

0

-

Chi bổ sung cân đối

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

[...]