Quyết định 5643/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5643/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5643/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2024;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì;
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì;
Căn cứ Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8478/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì 03 dự án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 2,00 ha (trong đó tổng diện tích đất thu hồi là 1,56 ha).
(Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024:
a. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.180,08 |
42.180,08 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.781,81 |
29.781,65 |
-0,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.784,18 |
7.784,18 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.038,88 |
7.038,88 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.149,60 |
3.149,44 |
-0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.427,40 |
9.427,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.120,38 |
6.120,38 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.670,51 |
1.670,51 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.283,40 |
1.283,40 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
346,34 |
346,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.384,63 |
12.384,79 |
0,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.260,64 |
1.260,64 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
52,88 |
52,88 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,53 |
7,53 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,42 |
6,42 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
303,13 |
303,13 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,75 |
24,75 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.577,71 |
3.577,87 |
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.935,08 |
1.935,24 |
0,16 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
593,98 |
593,98 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
48,12 |
48,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
54,96 |
54,96 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
220,00 |
220,00 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
38,77 |
38,77 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,87 |
8,87 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
32,27 |
32,27 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
32,17 |
32,17 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
100,83 |
100,83 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,16 |
20,16 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
483,41 |
483,41 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,62 |
8,62 |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,47 |
0,47 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
0,38 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,28 |
8,28 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.926,27 |
1.926,27 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,17 |
94,17 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
84,73 |
84,73 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,00 |
8,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,56 |
47,56 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.914,52 |
3.914,52 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.045,22 |
1.045,22 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
22,44 |
22,44 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,65 |
13,65 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2,29 |
2,29 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,77 |
0,77 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
10,59 |
10,59 |
|
b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3890/QĐ- UBND ngày 26/7/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
429,95 |
430,11 |
0,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
186,66 |
186,66 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
186,66 |
186,66 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
123,29 |
123,45 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,65 |
109,65 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,38 |
3,38 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,97 |
6,97 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,30 |
0,30 |
|
c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3890/QĐ- UBND ngày 26/7/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (5)-(4) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
368,26 |
368,42 |
0,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
360,90 |
361,06 |
0,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
157,72 |
157,72 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
157,72 |
157,72 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
116,97 |
117,13 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
76,91 |
76,91 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,38 |
3,38 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
5,92 |
5,92 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,36 |
7,36 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,15 |
1,15 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
0,30 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,65 |
0,65 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
0,10 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,18 |
4,18 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,00 |
2,00 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
0,03 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 (đã được phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 1982/ QĐ- UBND ngày 15/4/2024 và Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, bao gồm 201 dự án với tổng diện tích khoảng 1.405,06 ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024, Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |