Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 56/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Được |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2017/QĐ-UBND |
Long An, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 4792/UBND-TH ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3120/TTr–SXD ngày 20/10/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Biểu tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà đã qua sử dụng được áp dụng trong trường hợp tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng.
3. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà nếu tính theo bảng giá quy định tại Quyết định này thấp hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/11/2017 và thay thế Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng theo quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56 /2017/QĐ-UBND ngày 31 /10/2017 của UBND
tỉnh Long An)
I. NHÀ KIÊN CỐ:
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Nhà ở 1 tầng |
|
|
1.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: đơn giản gồm móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch hoặc vách bao che bằng tôn thiếc, tấm Fibro ximăng, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.030.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.796.000 |
|
|
- Kết cấu: kết cấu đơn giản gồm móng, cột, đà BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.569.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.323.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.084.000 |
|
1.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.077.000 |
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.710.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.412.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.225.000 |
2 |
Nhà ở 2 tầng |
|
|
2.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.236.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.944.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.914.000 |
|
2.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.150.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.833.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.383.000 |
|
3 |
Nhà ở 3 tầng |
|
|
3.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.035.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.658.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.500.000 |
|
3.2 |
Nhà riêng lẻ: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.384.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.150.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.560.000 |
|
4 |
Nhà ở từ 4 – 5 tầng |
|
|
4.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.336.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.038.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.793.000 |
|
4.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.734.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
6.026.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
6.261.000 |
|
5 |
Nhà ở từ 6 – 8 tầng |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men; mái BTCT |
|
|
|
+ Loại không có tầng hầm |
đ/m2 XD |
7.692.000 |
|
+ Loại có tầng hầm |
đ/m2 XD |
8.046.000 |
6 |
Nhà biệt thự |
|
|
6.1 |
Nhà biệt thự trệt |
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
7.665.000 |
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
7.197.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
7.010.000 |
|
6.2 |
Nhà biệt thự lầu |
|
|
|
- Khung, móng, sàn mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
7.689.000 |
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
7.308.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
7.144.000 |
|
7 |
Nhà xưởng |
|
|
|
- Khẩu độ ≤18 m, cao ≤ 6 m, không có cầu trục |
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.726.000 |
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.726.000 |
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.726.000 |
|
+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; nền BTCT, mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn. |
đ/m2 XD |
2.422.000 |
|
- Khẩu độ >18 m cao >6 m, không có cầu trục |
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.926.000 |
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
3.218.000 |
|
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.792.000 |