Quyết định 51/2016/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 51/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2016/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được áp dụng
- Làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng - an ninh, lợi ích quốc gia lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế theo quy định của Pháp luật;
- Phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại nhà - vật kiến trúc |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
01 |
Nhà nhóm A Kết cấu: Dạng nhà 01 tầng dạng biệt thự hoặc 02 tầng trở lên; kết cấu khung chịu lực; móng BTCT, khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200 - Tường xây gạch dày ≥ 20 cm, cao >3.9 m, phía trong sơn, tít cao cấp, lam ri gỗ nhóm I, nhóm II chiếm > 80% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt ngoài phía trước ốp các loại gạch trang trí loại bóng hoặc sơn cao cấp, diện tích còn lại sơn vôi - Mái BTCT có chống nóng lợp mái bằng ngói cao cấp. - Trần: Bằng gỗ nhóm I hoặc II, III hoặc ván cao cấp hoặc trang trí bằng tấm trần chuyên dụng khác - Nền lát gạch men loại 1 bóng hoặc ván lát nhóm I, II hoặc ván chuyên dụng - Cửa gỗ hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II, có hộp rèm, cầu thang gỗ nhóm I, II - Hệ thống điện: Hệ thống dây dẫn đi chìm, thiết bị điện cao cấp, có sử dụng điều hòa nhiệt độ và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, có nước nóng, lạnh - Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng thiết bị vệ sinh cao cấp - Thời gian sử dụng 100 năm - Độ bền vững: Bậc I - Độ chịu lửa: Bậc II, III |
M2 XD |
5.775.000 |
02 |
Nhà nhóm B Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng. Khung chịu lực; móng, khung, cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200 - Tường xây gạch dày ≥ 15cm, cao > 3.9 m, phía trong sơn, tít đóng lam ri gỗ nhóm I, II ≥70% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt trước ốp đá trang trí, các mặt còn lại quét sơn - Mái BTCT có chống nóng bằng tôn màu hoặc ngói - Trần: Trang trí hoa văn bình thường hoặc đóng gỗ nhóm III hoặc ván chuyên dụng - Nền lát gạch men loại tốt - Cửa hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II; Rèm màn cao cấp, cầu thang gỗ - Hệ thống điện: Sử dụng dây điện chìm, thiết bị điện cao cấp và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, sử dụng nước nóng, lạnh - Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng đạt ≥ 70% các trang thiết bị vệ sinh cao cấp - Thời gian sử dụng 50 năm - Độ bền vững: Bậc II - Độ chịu lửa: Bậc II, III |
M2 XD |
4.830.000 |
03 C1 |
NHÀ NHÓM C Loại C1: Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp bê tông cốt thép; khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200 - Tường xây gạch hoặc Blô dày ≥ 15 cm, chiều cao nhà ≥ 3.6m, tường tô trát hai mặt, lam ri gỗ nhóm III hoặc gạch men chiếm ≥ 40% chu vi tường mặt trong. Phía ngoài mặt trước ốp đá trang trí, diện tích phần còn lại sơn vôi hoặc quét màu - Mái BTCT có lợp chống nóng - Trần trát vữa xi măng quét sơn, trang trí hoa văn - Nền lát gạch men thông dụng - Cửa gỗ nhóm I, II có khuôn ngoại hoặc có đến 50% cửa gỗ còn lại cửa nhôm kính, có rèm màn - Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, có sử dụng nóng, lạnh - Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín trong nhà các trang thiết bị vệ sinh bình thường - Thời gian sử dụng 25 năm - Độ bền vững: Bậc III - Độ chịu lửa: Bậc II |
M2 XD |
4.767.000 |
C2 |
Loại C2: Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô dày ≥ 15 cm, chiều cao nhà tối thiểu 3,4m, Tường tô trát hai mặt. Mặt trước ốp đá trang trí đạt > 70% diện tích, diện tích phần còn lại trát đá rửa, sơn hoặc quét màu - Mái BTCT - Trần trát vữa xi măng quét sơn - Nền lát gạch men > 70%, còn lại lát gạch hoa XM - Cửa gỗ nhóm I, II, III có khuôn ngoại - Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước, sử dụng nóng, lạnh - Hệ thống bếp, vệ sinh khép trong nhà các trang thiết bị vệ sinh thông dụng - Thời gian sử dụng 20 năm - Độ bền vững: Bậc III - Độ chịu lửa: Bậc II |
M2 XD |
3.953.000 |
C3 |
Loại C3: Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng - Móng đá hộc kết hợp bê tông cốt thép - Khung cột BTCT, dầm BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô, chiều cao nhà tối thiểu 3,4m, Tường tô trát hai mặt, mặt ngoài phía trước trát đá rửa hoặc ốp đá trang trí > 50% diện tích - Mái BTCT > 70% diện tích, phần còn lại mái ngói hoặc tôn có đóng trần bằng vật liệu thông dụng, vật liệu đỡ mái bằng gỗ nhóm III, IV - Nền lát men đến 60%, còn lại gạch hoa xi măng - Cửa gỗ nhóm III, IV là chủ yếu hoặc cửa sắt kính, cửa nhôm - Hệ thống điện chìm đến 50%, sử dụng thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở - Nước: Chủ động cấp nước sinh hoạt, có 02 nguồn nóng lạnh - Hệ thống bếp, vệ sinh khép, các trang thiết bị vệ sinh bình thường - Niên hạn sử dụng 20 năm - Độ bền vững: Bậc III - Độ chịu lửa: Bậc IV |
M2 XD |
3.510.000 |
04 D1 |
Nhà nhóm D Loại D1: Kết cấu: Dạng nhà: Một tầng - Móng đá hộc hoặc BT sạn ngang - Khung cột, dầm BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô quét vôi ve bình thường - Mái: diện tích là BTCT ≥ 40%, phần còn lại là lợp ngói hoặc tôn, vật liệu đỡ mái sử dụng gỗ nhóm III, IV - Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men loại bình thường - Cửa gỗ nhóm I, II, III - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt - Bếp, vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà - Niên hạn sử dụng 20 năm - Độ bền vững: Bậc IV - Độ chịu lửa: Bậc V |
M2 XD |
2.797.000 |
D2 |
Loại D2: Kết cấu: Dạng nhà một tầng - Móng đá hộc; khung cột BTCT - Tường xây gạch hoặc Blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve bình thường - Mái lợp ngói hoặc tôn là chủ yếu, hiên BTCT, vật liệu làm bằng mái chủ yếu gỗ nhóm 4 - Trần bằng gót ép hoặc bằng gỗ nhóm 4; 5 - Nền láng xi măng có đánh màu hoặc lát gạch hoa xi măng hoặc có kết hợp lát gạch men bình thường - Cửa làm bằng gỗ nhóm III, IV - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt - Niên hạn sử dụng 15 năm - Độ bền vững: Bậc IV - Độ chịu lửa: Bậc V |
M2 XD |
2.322.000 |
D3 |
Loại D3: Kết cấu: Dạng nhà một tầng. - Móng đá hộc; khung cột BTCT hoặc bộ trụ làm bằng gỗ nhóm I, II hoặc cột thép định hình - Tường xây gạch, Blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve - Mái lợp ngói sét nung hoặc tôn hoặc fibrôximăng - Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM, Cửa gỗ nhóm III, IV - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt - Niên hạn sử dụng 15 năm - Độ bền vững: Bậc IV - Độ chịu lửa: Bậc V |
M2 XD |
2.106.000 |
05
5a |
Nhóm nhà khác: Một tầng dạng một mái hoặc hai mái. Kết cấu: - Móng xây Blô hoặc gạch đá, tường xây gạch hoặc Blô, khung cột bê tông hoặc trụ gạch hoặc tường chịu lực xây gạch dày ≥ 20 cm để đỡ mái, chiều cao công trình bình quân từ 2,7 - 3,0 m, mái lợp ngói hoặc fibroximăng, vật liệu đỡ mái chủ yếu gỗ nhóm 3,4. Nền láng xi măng hoặc cả láng XM kết hợp lát gạch hoa xi măng - Cửa gỗ hoặc cửa sắt |
M2 XD |
1.058.000 |
5b |
Kết cấu: - Như loại 5a nhưng có thể là trụ bằng cột gỗ Nhóm I, II hoặc khung sắt chịu lực, tường xây bao che, chiều cao công trình bình quân từ 2,5 - 2,7 m, nền láng xi măng là chủ yếu |
M2 XD |
896.000 |
5c |
Kết cấu: - Khung cột gỗ nhóm III đến V hoặc khung sắt mái lợp ngói hoặc Fibroximăng vật liệu đỡ mái bằng gỗ xẻ từ nhóm 3 - 5. Tường xây bao che bằng gạch, Blô, chiều cao công trình tối thiểu phải là 2,5 m - Nền láng xi măng - Cửa gỗ |
M2 XD |
745.000 |
5d |
Kết cấu: - Khung cột gỗ tạm nhóm V, gỗ vườn hoặc khung sắt tận dụng mái lợp tôn, ngói hoặc tranh, vật liệu làm mái chủ yếu bằng gỗ vườn nhóm 4 trở lên. Tường toóc xi hoặc bao che bằng gỗ ván, cót ép… chiều cao < 2,5 m. Nền láng vữa xi măng - Cửa gỗ bình thường |
M2 XD |
572.000 |
06 |
- Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre ngâm hoặc sắt tận dụng, xây bao che tường gạch hoặc Blô cao đến 1,2 m - Nền láng vữa XM, mái lợp bằng vật liệu thông dụng |
M2 XD |
421.000 |
07 |
Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre hoặc sắt tận dụng,lợp mái, bao che bằng vật liệu tạm |
M2 XD |
205.000 |
08 |
Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch, đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái BTCT |
M2 XD |
5.108.000 |
09 |
Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây Blô, gạch đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái lợp ngói, tôn... |
M2 XD |
3.402.000 |
10 |
Công trình nhà vệ sinh 02 ngăn (hố xí hai ngăn) bao che bằng vật liệu tạm, nền láng xi măng, mái lợp ngói, tôn hoặc vật liệu tạm |
M2 XD |
821.000 |
11 |
Nhà tắm xây gạch Blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, có hệ thống nước bên trong |
M2 XD |
1.123.000 |
12 |
Nhà tắm xây gạch Blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, không có hệ thống nước |
M2 XD |
1.004.000 |
13 |
Nhà tắm xây gạch Blô, nền xi măng, không lợp mái, chưa ốp lát, không có hệ thống nước |
M2 XD |
421.000 |
14 |
Lán, chái che có kết cấu khung sắt, lợp tôn, nền đất |
M2 XD |
313.000 |
15 |
Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn cầu kỳ có diện tích ≤ 1 M2 |
cái |
1.652.000 |
16 |
Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn đơn giản có diện tích ≤ 1 M2 |
cái |
1.231.000 |
17 |
Bình phong xây gạch trang trí hoa văn cầu kỳ |
M2 XD |
1.166.000 |
18 |
Bình phong xây gạch trang trí hoa văn bình thường |
M2 XD |
1.004.000 |
19 |
Bể chứa nước xây bằng gạch, Blô |
M2 XD |
1.447.000 |
20 |
Sân BT sạn ngang dày ≤ 10 cm, M 100 |
M2 XD |
162.000 |
21 |
Sân BT sạn ngang dày ≤ 10 cm, M >100 |
M2 XD |
194.000 |
22 |
Sân gạch hoặc đá chẻ trát mạch. |
M2 XD |
140.000 |
23 |
Sân lát gạch gốm hoặc gạch blook |
M2 XD |
270.000 |
24 |
Hàng rào, tường rào (kể cả móng) |
|
|
- Hàng rào bằng tre, nứa, gỗ tạp có chiều cao ≥ 1,2 m |
M dài |
60.000 |
|
- Hàng rào bằng gỗ bìa có chiều cao ≥ 1,2 m |
M dài |
90.000 |
|
- Hàng rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc BT; Hàng rào chè tàu, dâm bụt có chiều cao ≤ 1,4 m |
M dài |
65.000 |
|
- Hàng rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc BT; Hàng rào chè tàu, dâm bụt có chiều cao > 1,4 m |
M dài |
100.000 |
|
- Tường rào sắt hộp |
M2 |
400.000 |
|
- Tường rào sắt cây |
M2 |
500.000 |
|
- Tường rào gạch, bờ lô, đá xây lam thoáng gió |
M2 |
600.000 |
|
- Tường rào gạch, bờ lô, đá xây kín không có khe thoáng |
M2 |
700.000 |
|
- Lưới B40 |
M2 |
10.000 |
|
Ghi chú: Phần Tường rào xây thô + móng + trụ nếu có quét vôi, sơn silicát hoặc ốp gạch men thì căn cứ vào Mục 39, 40, 41, 42, 43 để bổ sung thêm giá trị |
|||
25 |
Giàn bầu, bí các loại: cột, khung sườn làm bằng gỗ, tre nứa; mặt dàn lắp ghép đan ô |
M2 |
60.000 |
26 |
Trụ cổng có ốp gạch trang trí. |
M3 xây |
2.214.000 |
27 |
Trụ cổng thường không ốp trang trí |
M3 xây |
1.598.000 |
28 |
Cửa sắt hộp có ray kéo |
M2 |
875.000 |
29 |
Cửa sắt hộp không có ray kéo |
M2 |
799.000 |
30 |
Giếng nước (đường kính đến 1,5 m) |
|
|
Giếng nước xây hoàn toàn sâu ≤ 7 m |
M sâu |
648.000 |
|
Giếng nước xây hoàn toàn sâu > 7 m (từ m thứ 8) |
M sâu |
745.000 |
|
Giếng đất sâu > 10 m |
M sâu |
475.000 |
|
Giếng đất sâu ≤ 10 m |
M sâu |
410.000 |
|
Ghi chú: Giếng có đường kính > 1,5 m, nếu đường kính tăng thêm 0,5 m được tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2 lần so với giếng cùng loại có đường kính nhỏ hơn 0,5 m liền kề |
|||
31 |
Giếng khoan có chiều sâu < 12 m (trường hợp giếng khoan có chiều sâu ≥ 12 m thì tính toán giá trị theo thực tế) |
cái |
5.335.000 |
32 |
Ao cá đào sâu đến 1,5 m (chỉ tính phần diện tích đào) |
M2 |
97.000 |
33 |
Mộ đắp đất đường kính nấm từ ≤ 2 m |
Mộ |
1.804.000 |
34 |
Mộ đắp đất đường kính nấm > 2 ≤ 3 m |
Mộ |
2.041.000 |
35 |
Mộ đắp đất thời gian dưới 3 năm (mộ < 3 năm) |
Mộ |
16.783.000 |
36 |
Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính ≤ 1 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 1 m |
Mộ |
2.657.000 |
37 |
Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính > 1 đến ≤ 2 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài > 1 đến ≤ 2 m |
Mộ |
3.413.000 |
38 |
Mộ xây nấm bình thường (Không tính mộ xây trong lăng); đường kính ≤ 3m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 3 m |
Mộ |
4.320.000 |
*** |
Một số đơn giá khác, công việc còn dở dang |
||
39 |
Quét vôi |
M2 |
5.000 |
40 |
Sơn silicat |
M2 |
52.000 |
41 |
Ốp gạch men các loại |
M2 |
300.000 |
42 |
Ốp đá Granít |
M2 |
350.000 |
43 |
Ốp đá cẩm thạch |
M2 |
550.000 |
44 |
Công Cày, bừa |
M2 |
650 |
45 |
Kè xây Blô |
M3 xây |
1.069.000 |
46 |
Kè xây đá chẻ, đá học |
M3 xây |
1.339.000 |
47 |
Bê tông cốt thép đá 1 x 2 mác 250 |
M2 |
1.933.000 |
Một số quy định liên quan:
- Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Đông Hà.
Các khu vực khác điều chỉnh hệ số khu vực, cụ thể như sau: