Quyết định 5581/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 5581/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/11/2015
Ngày có hiệu lực 02/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5581/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA QUẬN 12

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 12 tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7893/TTr-TNMT-KH ngày 14 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Phú Đông

Phường Hiệp Thành

Phường Thới An

Phường Tân Chánh Hiệp

Phường Thạnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1570,97

446,09

147,49

64,80

106,53

227,66

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

405,63

22,66

141,96

23,63

18,69

9,89

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1133,62

421,38

 

30,91

85,13

214,99

1,4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,72

2,05

5,52

10,26

2,71

2,78

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3703,93

435,87

394,88

453,66

314,85

355,63

2,1

Đất quốc phòng

CQP

115,01

2,99

18,49

 

7,41

0,09

2,2

Đất an ninh

CAN

5,86

0,53

 

0,26

0,23

0,31

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

44,45

 

44,45

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

140,03

21,51

15,01

17,64

25,42

4,37

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

221,50

30,47

29,09

19,98

33,92

3,43

2,8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã

DHT

835,60

87,11

92,09

106,99

59,15

81,63

2,10

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

0,31

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

5,87

5,55

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

1881,24

134,11

181,78

265,26

179,45

170,35

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,44

1,08

1,92

4,27

0,36

0,53

2,16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,38

0,74

2,16

2,39

0,61

1,75

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,48

1,39

5,30

4,10

5,68

0,88

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,36

1,29

1,12

0,90

0,64

0,54

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,32

1,40

0,03

0,15

0,48

0,73

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

356,78

144,95

3,45

31,72

1,52

82,40

2,25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

0,69

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,61

2,75

 

 

 

8,63

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

5274,90

881,96

542,37

518,46

421,38

583,29

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Tân Thới Hiệp

Phường Thạnh Xuân

Phường Đông Hưng Thuận

Phường Trung Mỹ Tây

Phường Tân Hưng Thuận

Phường Tân Thới Nhất

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.09

487.99

3.16

1.37

 

2.79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.26

165.63

0.90

0.71

 

2.28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63.16

316.70

0.97

 

 

0.39

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.67

5.66

1.29

0.66

 

0.12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

178.88

480.60

252.04

269.26

181.08

387.18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

82.90

3.14

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.78

 

0.88

0.50

 

0.36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11.08

11.38

14.73

4.79

1.26

12.84

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11.69

10.61

12.52

5.65

1.65

62.49

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã

DHT

50.42

95.61

71.71

75.46

29.89

85.55

2.10

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

 

 

 

0.31

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0.06

0.21

 

 

 

0.05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

88.70

280.35

141.11

89.40

137.69

213.04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.92

0.56

0.95

1.35

0.50

1.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.24

2.80

1.62

0.39

2.93

2.77

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5.91

1.65

1.56

0.65

2.16

4.20

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.20

 

0.05

1.70

0.71

0.22

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.18

0.48

0.21

0.24

0.28

0.15

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.70

76.96

6.71

0.69

0.87

3.81

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0.69

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

5.23

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

261.98

968.59

255.20

270.63

181.08

389.97

2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị phường (ha)

An Phú Đông

Hiệp Thành

Thới An

Tân Chánh Hiệp

Thạnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,78

3,19

 

3,91

 

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,01

0,12

 

1,55

 

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,25

2,97

 

2,04

 

0,09

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,52

0,10

 

0,32

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,33

4,63

 

4,64

0,23

1,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,77

0,77

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,27

3,13

 

4,51

0,23

1,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

0,12

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,73

0,73

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị phường (ha)

Tân Thới Hiệp

Thạnh Xuân

Đông Hưng Thuận

Trung Mỹ Tây

Tân Hưng Thuận

Tân Thới Nhất

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1,16

 

 

 

0,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1,16

 

 

 

 

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

0,39

0,08

0,06

 

1,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

0,43

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

0,39

0,08

0,06

 

0,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích theo đơn vị phường (ha)

An Phú Đông

Hiệp Thành

Thới An

Tân Chánh Hiệp

Thạnh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

73.70

9,74

12,08

12,49

9,84

11,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

30.21

0,70

9,38

8,15

0,41

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38.56

7,24

 

4,02

9,43

9,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.93

1,80

2,70

0,32

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

PNK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

27.07

5,87

1,37

6,62

0,45

2,34

3.1

Đất quốc phòng chuyển sang đất ở

CQP/ODT

0.49

 

 

 

 

 

3.2

Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang sản xuất kinh doanh

TMD/SKC

1.97

 

 

1,97

 

 

3.3

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất quốc phòng

SKC/CQP

0.05

0,05

 

 

 

 

3.4

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất phát triển hạ tầng

SKC/DHT

2.68

 

 

 

 

 

3.5

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất thương mại dịch vụ

SKC/TMD

0.63

 

 

 

 

0,63

3.6

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất quốc phòng

DHT/CQP

1.01

0,95

 

 

 

0,05

3.7

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

DHT/TMD

0.00

 

 

 

 

 

3.8

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải

DHT/DRA

0.77

0,77

 

 

 

 

3.9

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở đô thị

DHT/ODT

3.37

 

 

 

 

 

3.10

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất quốc phòng

TSC/CQP

0.12

 

 

 

0,09

0,03

3.11

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất an ninh

TSC/ANI

0.52

 

 

 

0,10

0,31

3.12

Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

ODT/TMD

1.17

0,03

0,06

0,01

0,02

 

3.13

Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải

ODT/DRA

2.04

2,04

 

 

 

 

3.14

Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng

ODT/DHT

11.10

1,09

1,31

4,51

0,23

1,23

3.15

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất phát triển hạ tầng

TSC/DHT

0.17

0,09

 

 

 

0,08

3.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất phát triển hạ tầng

NTD/DHT

0.12

 

 

0,12

 

 

3.17

Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất quốc phòng

SON/CQP

0.12

0,12

 

 

 

 

3.18

Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải

SON/DRA

0.73

0,73

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị phường (ha)

Tân Thới Hiệp

Thạnh Xuân

Đông Hưng Thuận

Trung Mỹ Tây

Tân Hưng Thuận

Tân Thới Nhất

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,69

4,36

2,40

1,04

0,09

7,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

0,90

0,73

1,04

0,09

7,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,69

3,47

1,67

 

 

0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

PNK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,25

0,40

2,01

0,79

0,20

6,78

3.1

Đất quốc phòng chuyển sang đất ở

CQP/ODT

 

 

 

0,49

 

 

3.2

Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang sản xuất kinh doanh

TMD/SKC

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất quốc phòng

SKC/CQP

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất phát triển hạ tầng

SKC/DHT

 

 

1,08

 

 

1,60

3.5

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất thương mại dịch vụ

SKC/TMD

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất quốc phòng

DHT/CQP

 

 

 

 

 

 

3.7

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

DHT/TMD

 

 

 

 

 

 

3.8

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải

DHT/DRA

 

 

 

 

 

 

3.9

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở đô thị

DHT/ODT

 

 

 

 

 

3,37

3.10

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất quốc phòng

TSC/CQP

 

 

 

 

 

 

3.11

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất an ninh

TSC/ANI

0,11

 

 

 

 

 

3.12

Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

ODT/TMD

0,14

0,02

0,20

0,20

0,20

0,30

3.13

Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải

ODT/DRA

 

 

 

 

 

 

3.14

Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng

ODT/DHT

 

0,39

0,73

0,09

 

1,51

3.15

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất phát triển hạ tầng

TSC/DHT

 

 

 

 

 

 

3.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất phát triển hạ tầng

NTD/DHT

 

 

 

 

 

 

3.17

Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất quốc phòng

SON/CQP

 

 

 

 

 

 

3.18

Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải

SON/DRA

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 12 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]