Quyết định 5581/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 5581/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5581/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 12 tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7893/TTr-TNMT-KH ngày 14 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1570,97 |
446,09 |
147,49 |
64,80 |
106,53 |
227,66 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
405,63 |
22,66 |
141,96 |
23,63 |
18,69 |
9,89 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1133,62 |
421,38 |
|
30,91 |
85,13 |
214,99 |
1,4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,72 |
2,05 |
5,52 |
10,26 |
2,71 |
2,78 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3703,93 |
435,87 |
394,88 |
453,66 |
314,85 |
355,63 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
115,01 |
2,99 |
18,49 |
|
7,41 |
0,09 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,86 |
0,53 |
|
0,26 |
0,23 |
0,31 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
44,45 |
|
44,45 |
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
140,03 |
21,51 |
15,01 |
17,64 |
25,42 |
4,37 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
221,50 |
30,47 |
29,09 |
19,98 |
33,92 |
3,43 |
2,8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã |
DHT |
835,60 |
87,11 |
92,09 |
106,99 |
59,15 |
81,63 |
2,10 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
0,31 |
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
5,87 |
5,55 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1881,24 |
134,11 |
181,78 |
265,26 |
179,45 |
170,35 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,44 |
1,08 |
1,92 |
4,27 |
0,36 |
0,53 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,38 |
0,74 |
2,16 |
2,39 |
0,61 |
1,75 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
33,48 |
1,39 |
5,30 |
4,10 |
5,68 |
0,88 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,36 |
1,29 |
1,12 |
0,90 |
0,64 |
0,54 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,32 |
1,40 |
0,03 |
0,15 |
0,48 |
0,73 |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
356,78 |
144,95 |
3,45 |
31,72 |
1,52 |
82,40 |
2,25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,69 |
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,61 |
2,75 |
|
|
|
8,63 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
5274,90 |
881,96 |
542,37 |
518,46 |
421,38 |
583,29 |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.09 |
487.99 |
3.16 |
1.37 |
|
2.79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.26 |
165.63 |
0.90 |
0.71 |
|
2.28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
63.16 |
316.70 |
0.97 |
|
|
0.39 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.67 |
5.66 |
1.29 |
0.66 |
|
0.12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
178.88 |
480.60 |
252.04 |
269.26 |
181.08 |
387.18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
82.90 |
3.14 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.78 |
|
0.88 |
0.50 |
|
0.36 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11.08 |
11.38 |
14.73 |
4.79 |
1.26 |
12.84 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11.69 |
10.61 |
12.52 |
5.65 |
1.65 |
62.49 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã |
DHT |
50.42 |
95.61 |
71.71 |
75.46 |
29.89 |
85.55 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
|
|
|
0.31 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
0.06 |
0.21 |
|
|
|
0.05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88.70 |
280.35 |
141.11 |
89.40 |
137.69 |
213.04 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.92 |
0.56 |
0.95 |
1.35 |
0.50 |
1.00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.24 |
2.80 |
1.62 |
0.39 |
2.93 |
2.77 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5.91 |
1.65 |
1.56 |
0.65 |
2.16 |
4.20 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1.20 |
|
0.05 |
1.70 |
0.71 |
0.22 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.18 |
0.48 |
0.21 |
0.24 |
0.28 |
0.15 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.70 |
76.96 |
6.71 |
0.69 |
0.87 |
3.81 |
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
0.69 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
5.23 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
261.98 |
968.59 |
255.20 |
270.63 |
181.08 |
389.97 |
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị phường (ha) |
||||
An Phú Đông |
Hiệp Thành |
Thới An |
Tân Chánh Hiệp |
Thạnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,78 |
3,19 |
|
3,91 |
|
0,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,01 |
0,12 |
|
1,55 |
|
0,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,25 |
2,97 |
|
2,04 |
|
0,09 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,52 |
0,10 |
|
0,32 |
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,33 |
4,63 |
|
4,64 |
0,23 |
1,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,27 |
3,13 |
|
4,51 |
0,23 |
1,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị phường (ha) |
|||||
Tân Thới Hiệp |
Thạnh Xuân |
Đông Hưng Thuận |
Trung Mỹ Tây |
Tân Hưng Thuận |
Tân Thới Nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1,16 |
|
|
|
0,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
0,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1,16 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
0,39 |
0,08 |
0,06 |
|
1,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
0,43 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
0,39 |
0,08 |
0,06 |
|
0,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích theo đơn vị phường (ha) |
||||
An Phú Đông |
Hiệp Thành |
Thới An |
Tân Chánh Hiệp |
Thạnh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
73.70 |
9,74 |
12,08 |
12,49 |
9,84 |
11,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
30.21 |
0,70 |
9,38 |
8,15 |
0,41 |
1,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38.56 |
7,24 |
|
4,02 |
9,43 |
9,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4.93 |
1,80 |
2,70 |
0,32 |
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
PNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
27.07 |
5,87 |
1,37 |
6,62 |
0,45 |
2,34 |
3.1 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất ở |
CQP/ODT |
0.49 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang sản xuất kinh doanh |
TMD/SKC |
1.97 |
|
|
1,97 |
|
|
3.3 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất quốc phòng |
SKC/CQP |
0.05 |
0,05 |
|
|
|
|
3.4 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
SKC/DHT |
2.68 |
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
SKC/TMD |
0.63 |
|
|
|
|
0,63 |
3.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất quốc phòng |
DHT/CQP |
1.01 |
0,95 |
|
|
|
0,05 |
3.7 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ |
DHT/TMD |
0.00 |
|
|
|
|
|
3.8 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải |
DHT/DRA |
0.77 |
0,77 |
|
|
|
|
3.9 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở đô thị |
DHT/ODT |
3.37 |
|
|
|
|
|
3.10 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất quốc phòng |
TSC/CQP |
0.12 |
|
|
|
0,09 |
0,03 |
3.11 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất an ninh |
TSC/ANI |
0.52 |
|
|
|
0,10 |
0,31 |
3.12 |
Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ |
ODT/TMD |
1.17 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,02 |
|
3.13 |
Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải |
ODT/DRA |
2.04 |
2,04 |
|
|
|
|
3.14 |
Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
ODT/DHT |
11.10 |
1,09 |
1,31 |
4,51 |
0,23 |
1,23 |
3.15 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
TSC/DHT |
0.17 |
0,09 |
|
|
|
0,08 |
3.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
NTD/DHT |
0.12 |
|
|
0,12 |
|
|
3.17 |
Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất quốc phòng |
SON/CQP |
0.12 |
0,12 |
|
|
|
|
3.18 |
Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải |
SON/DRA |
0.73 |
0,73 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị phường (ha) |
|||||
Tân Thới Hiệp |
Thạnh Xuân |
Đông Hưng Thuận |
Trung Mỹ Tây |
Tân Hưng Thuận |
Tân Thới Nhất |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,69 |
4,36 |
2,40 |
1,04 |
0,09 |
7,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
|
0,90 |
0,73 |
1,04 |
0,09 |
7,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,69 |
3,47 |
1,67 |
|
|
0,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
PNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,25 |
0,40 |
2,01 |
0,79 |
0,20 |
6,78 |
3.1 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất ở |
CQP/ODT |
|
|
|
0,49 |
|
|
3.2 |
Đất thương mại, dịch vụ chuyển sang sản xuất kinh doanh |
TMD/SKC |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất quốc phòng |
SKC/CQP |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
SKC/DHT |
|
|
1,08 |
|
|
1,60 |
3.5 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
SKC/TMD |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất quốc phòng |
DHT/CQP |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ |
DHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải |
DHT/DRA |
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở đô thị |
DHT/ODT |
|
|
|
|
|
3,37 |
3.10 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất quốc phòng |
TSC/CQP |
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất an ninh |
TSC/ANI |
0,11 |
|
|
|
|
|
3.12 |
Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ |
ODT/TMD |
0,14 |
0,02 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,30 |
3.13 |
Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải |
ODT/DRA |
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Đất ở chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
ODT/DHT |
|
0,39 |
0,73 |
0,09 |
|
1,51 |
3.15 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
TSC/DHT |
|
|
|
|
|
|
3.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
NTD/DHT |
|
|
|
|
|
|
3.17 |
Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất quốc phòng |
SON/CQP |
|
|
|
|
|
|
3.18 |
Đất sông suối, kênh rạch chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải |
SON/DRA |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 12 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.