Quyết định 5598/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 5598/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5598/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA QUẬN 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 5 tại Tờ trình số 816/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8005/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 5 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
426,84 |
42,79 |
29,25 |
17,58 |
38,06 |
22,65 |
23,33 |
24,54 |
23,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,88 |
|
|
|
|
0,01 |
0,16 |
0,31 |
1,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,25 |
|
0,02 |
|
0,46 |
0,27 |
0,07 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,43 |
4,90 |
1,79 |
0,43 |
4,15 |
0,74 |
0,88 |
0,69 |
0,87 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
2,23 |
0,27 |
|
|
0,28 |
0,28 |
0,36 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
203,06 |
19,43 |
9,09 |
8,90 |
18,99 |
9,51 |
11,40 |
11,42 |
11,24 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - VH |
DDT |
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,29 |
0,13 |
0,02 |
|
|
0,00 |
|
0,14 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
159,36 |
13,46 |
16,38 |
8,20 |
13,59 |
9,86 |
7,78 |
11,66 |
7,78 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,12 |
0,54 |
0,03 |
0,05 |
0,13 |
0,07 |
0,03 |
0,14 |
1,97 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,31 |
0,18 |
1,66 |
0,00 |
0,11 |
0,22 |
0,12 |
0,01 |
0,19 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
|
0,001 |
|
0,01 |
0,08 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,77 |
|
|
|
0,36 |
|
|
0,12 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,73 |
0,05 |
0,08 |
|
|
0,003 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,98 |
3,82 |
|
|
|
1,66 |
2,45 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
426,84 |
42,79 |
29,25 |
17,58 |
38,06 |
22,65 |
23,33 |
24,54 |
23,33 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (19) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
426,84 |
38,43 |
23,34 |
31,33 |
38,00 |
27,43 |
27,63 |
19,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,88 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,25 |
1,45 |
0,62 |
0,14 |
|
0,11 |
0,01 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,43 |
3,71 |
1,60 |
1,78 |
3,98 |
1,81 |
2,01 |
1,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
2,23 |
0,24 |
0,15 |
|
0,30 |
0,23 |
0,10 |
0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
203,06 |
19,11 |
10,21 |
17,01 |
26,57 |
12,17 |
11,22 |
6,79 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - VH |
DDT |
0,005 |
|
|
|
|
|
0,005 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
159,36 |
11,20 |
8,55 |
10,63 |
6,96 |
9,82 |
12,47 |
11,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,12 |
0,02 |
0,13 |
0,33 |
0,04 |
0,22 |
0,36 |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,31 |
1,10 |
|
1,11 |
0,14 |
0,26 |
1,20 |
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
0,09 |
0,06 |
|
|
0,02 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,77 |
1,45 |
|
|
|
0,73 |
0,10 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,73 |
|
|
0,27 |
0,004 |
0,03 |
0,12 |
0,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,98 |
|
1,99 |
|
|
2,06 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
426,84 |
38,43 |
23,34 |
31,33 |
38,00 |
27,43 |
27,63 |
19,15 |
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+. ..+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,03 |
0,28 |
|
|
0,81 |
|
0,23 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
0,28 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(19) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,03 |
|
0,01 |
0,07 |
|
0,63 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
0,06 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
|
0,01 |
0,05 |
|
0,52 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,001 |
|
|
|
|
0,001 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+. ..+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp/đất phi nông nghiệp |
|
1,38 |
0,01 |
|
|
0,79 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,38 |
0,01 |
|
|
0,79 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(19) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp/đất phi nông nghiệp |
|
1,38 |
0,18 |
|
|
0,40 |
|
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,38 |
0,18 |
|
|
0,40 |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 5 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.