Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021

Số hiệu 557/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2022
Ngày có hiệu lực 16/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Lê Thanh Bình
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 557/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 16 tháng 3 năm 2022

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:

a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng: 9.492,58 ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.922,03 ha rừng trồng: 6.570,55 ha (rừng trồng đã thành rừng: 6.531,47 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 39,08 ha). Chia theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.406,46 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 295,40 ha.

- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.763,55 ha;

b) Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;

c) Độ che phủ rừng là 4,04%.

(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)

2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.

3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2021 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Bình

 

Phụ biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: ha

STT

Đơn vị hành chính huyện

Tổng DT tự nhiên

Tổng DT đất lâm nghiệp

DT quy hoạch phát triển rừng

Diện tích rừng

DT rừng phân theo chức năng

DT rừng ngoài QH 3 loại rừng (Dầu bổ sung 2021)

Độ che phủ

DT thiệt hại rừng

DT rừng chuyển sang thành rừng 2021

Diện tích trồng năm 2021

Tổng cộng

Rừng tự nhiên

Diện tích rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tổng

Đã thành rừng

Chưa thành rừng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

20

21

22

23

 

Tổng DT

233.770,75

23.984,53

12.256,13

9.492,58

2.922,03

6.570,55

6.531,47

39,08

5.406,46

2.584,14

2.822,32

3.790,72

337,89

3.452,83

295,40

4,04

19,57

69,50

39,080

1

Cầu Ngang

32.831,100

1.353,810

1.353,810

1.382,22

307,020

1.075,20

1.065,20

10,00

1.318,70

307,02

1.011,68

 

 

 

63,52

4,18

 

44,50

10,00

2

Châu Thành

34.900,920

1.056,320

1.056,320

601,69

282,710

318,98

306,98

12,00

516,72

224,50

292,22

58,21

58,21

 

26,76

1,69

 

 

12,00

3

Duyên Hải

31.373,390

12.114,870

5.745,783

5.113,46

1.446,73

3.666,73

3.656,73

10,00

2.416,83

1.343,07

1.073,76

2.666,44

103,66

2.562,78

30,19

16,27

6,14

7,70

10,00

4

TX Duyên Hải

19.340,400

9.017,660

3.658,350

1.911,20

628,47

1.282,73

1.282,73

0,00

845,13

452,45

392,68

1.066,07

176,02

890,05

 

9,88

13,43

4,30

 

5

TP Trà Vinh

6.794,000

107,030

107,030

145,85

59,700

86,15

82,15

4,00

95,61

59,70

35,91

0,00

 

 

50,24

2,09

 

 

4,00

6

Càng Long

29.389,240

63,030

63,030

49,73

38,000

11,73

8,65

3,08

41,08

38,00

3,08

0,00

 

 

8,65

0,16

 

 

3,08

7

Trà Cú

31.752,800

84,050

84,050

132,26

51,200

81,06

81,06

 

64,20

51,20

13,00

0,00

 

 

68,06

0,42

 

13,00

 

8

Cầu Kè

24.666,800

187,760

187,760

134,79

108,200

26,59

26,59

 

108,20

108,20

 

0,00

 

 

26,59

0,55

 

 

 

9

Tiểu Cần

22.722,100

 

 

21,39

 

21,39

21,39

 

 

 

 

 

 

 

21,39

0,094

 

 

 

 

Cửa Cung Hầu

5.306,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

[...]